Sinh năm 2022 là bao nhiêu tuổi

Nhiều gia đình có ý định sinh con vào năm 2022, nhưng vẫn còn phân vân chưa biết biết tuổi của bố mẹ có hợp với mệnh, tuổi của con hay không? Cha mẹ tham khảo ngay bài viết dưới đây để lên kế hoạch tốt nhất đón bé cưng chào đời.

2022 là năm Nhâm Dần hay còn gọi là năm con Hổ. Những người sinh năm 2022 Âm lịch được tính từ ngày 01/02/2022 đến hết ngày 21/03/2023 theo Dương lịch.

2. Mệnh gì?

Năm Nhâm Dần 2022 thuộc mệnh Kim và vì mang mệnh Kim nên những ai sinh năm này đều tương sinh với người mệnh Thổ và Thủy, đồng thời sẽ tương khắc với người mệnh Hỏa và mệnh Mộc.

Cụ thể, trả lời cho câu hỏi năm 2022 là mệnh gì:

  • Nam sinh năm Nhâm Dần 2022 thuộc Khôn [Thổ] thuộc Tây Tứ mệnh.
  • Nữ sinh năm Nhâm Dần 2022 thuộc Khảm [Thủy] thuộc Đông Tứ mệnh.
  • Thiên can của người tuổi Nhâm Dần 2022 thuộc Nhâm hợp với Đinh, tương hình với Bính và Mậu. Địa chi của người sinh năm này là Dần hợp Ngọ, Dần, Tuất. Tứ hành xung khắc không hợp với Dần, Tỵ, Thân và Hợi.

Bố mẹ tuổi nào sinh con năm 2022 hợp nhất?

Xét theo Ngũ Hành bản mệnh thì đứa trẻ sinh vào 2022 thuộc mệnh Kim, vậy nên:

  • Bố mẹ mệnh Mộc sinh con năm Nhâm Dần 2022 sẽ xấu bởi Kim khắc Mộc, tức là bản mệnh của đứa trẻ sẽ khắc bản mệnh của bố, mẹ.
  • Bố mẹ mệnh Hỏa sinh con năm Nhâm Dần 2022 rất xấu bởi Hỏa khắc Kim nên bố mẹ sẽ khắc bản mệnh của con.
  • Bố mẹ mệnh Thổ sinh con năm này thì bình hòa, không tốt, không xấu.
  • Bố mẹ mệnh Kim sinh con năm này rất tốt.
  • Bố mẹ mệnh Thủy sinh con năm này rất hợp.

Bên cạnh đó, để biết sinh con tuổi Nhâm Dần 2022 sẽ hợp tuổi bố mẹ nào thì cũng cần xem xét nhiều yếu tố khác, cụ thể như:

  • Căn cứ vào tam hợp, năm Nhâm Dần 2022 hợp với tuổi Ngọ, Tuất.
  • Căn cứ nhị hợp, năm Nhâm Dần 2022 hợp với Hợi và Dần.
  • Căn cứ theo Can Chi thì năm này có Thiên Can là Nhâm sẽ hợp với Đinh.

Có thể nói, cha mẹ sinh năm Tuất, Ngọ, Hợi gồm Giáp Tuất, Nhâm Tuất, Canh Ngọ, Ất Hợi, Quý Hợi, Mậu Ngọ sinh con năm tới là tốt nhất. Bên cạnh đó, cha mẹ thuộc các tuổi khác như Mậu Thìn, Đinh Mão, Tân Mùi sinh con năm này cũng bình hòa, không tốt, không xấu.

Tính cách của người tuổi Nhâm Dần 2022

Những người sinh năm Nhâm Dần 2022 thường là người giỏi giang, thông minh, có khả năng hoàn thành được nhiều công việc cùng một lúc. Tính cách sống vô âu, vô lo, thẳng thắn và luôn hết mình với công việc, bạn bè, những người xung quanh. Bên cạnh đó, họ cũng là người khá khéo léo, có tài ăn nói, dũng cảm.

Nhìn chung, cuộc sống của người cầm tinh con Hổ năm tới sẽ có nhiều niềm vui, công việc thì tiến triển thuận lợi, thuận buồm xuôi gió.

Màu sắc hợp với Nhâm Dần 2022

Theo phong thủy, người tuổi mệnh Kim sẽ hợp với màu trắng, ghi và xám. Vì Thổ sinh Kim nên cũng rất hợp với những màu như vàng, màu nâu và nâu đất. Màu không hợp nên ít dùng thuộc hành Hỏa gồm màu cam, đỏ, hồng, tím…

Tuổi hợp làm ăn và con số đem lại may mắn cho người sinh năm 2022

  • Trong kinh doanh, người sinh năm 2022 nên hợp tác với tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thân, Canh Tuất.
  • Con số may mắn là số 2-5-8-9.

Như vậy, quý độc giả đã biết năm 2022 là năm con gì, thuộc mệnh gì cũng như tử vi khoa học cơ bản của người sinh năm 2022 Nhâm Dần. Hy vọng bài viết giúp ích cho quý độc giả về việc chọn năm sinh con hợp mệnh, nắm bắt được những luận giải trên phương diện tử vi về năm sinh 2022.

» Điều mẹ quan tâm: Bé mấy tháng ăn được sữa chua?

Nguồn : Sức Khỏe 24h

//suckhoe24h.suckhoecongdongonline.vn/nam-2022-la-tuoi-con-gi-menh-gi-va-bo-me-tuoi-nao-sinh-con-hop-nhat-a197366.html


Những người sinh năm 2022 là tuổi Nhâm Dần. Tuổi [cầm tinh] con Hổ

Những người sinh năm 2022 có mệnh Kim. Chính xác là Kim bạc kim :
Tính cách người Mệnh Kim :

Người mạng Kim có tính độc đoán và cương quyết. Họ dốc lòng dốc sức theo đuổi cao vọng. Là những nhà tổ chức giỏi, họ độc lập và vui sướng với thành quả riêng của họ. Tin vào khả năng bản thân nên họ kém linh động mặc dù họ tăng tiến là nhờ vào sự thay đổi. Đây là loại người nghiêm túc và không dễ nhận sự giúp đỡ. Tích cực — mạnh mẽ, có trực giác và lôi cuốn Tiêu cực — cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị

Mệnh hợp với Mệnh Kim :

– Tương sinh thì hợp : mệnh Kim sinh ra bởi Thổ vậy mệnh Kim hợp Mệnh Thổ. – Cùng mệnh thì hợp : Lưỡng thổ thành sơn, Lưỡng mộc thành lâm – Cũng có trường hợp tương khắc cũng tốt cũng hợp [nhưng ít] ví dụ : Mệnh ĐẠI HẢI THỦY mà gặp Mệnh THỔ là rất tốt, vì nước lớn và nhiều thì có bờ sẽ không bị tràn lan thất thoát. Nhưng gặp Thổ yếu thì không đủ lực mà Thổ lại bị khắc ngược lại.

Mệnh Xung Khắc Kim :

– Tương khắc với mệnh Kim là mệnh Hỏa .[Hỏa thiêu đốt nung chảy Kim]. – Xung mệnh với mệnh : Lưỡng Kim [ Kiếm Phong Kim ] gặp nhau thì khắc nhau

Mệnh Kim Trong Tự Nhiên :

Chỉ về mùa thu và sức mạnh. Đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là vật dẫn. Khi tích cực, Kim là sự truyền đạt thông tin, ý tưởng sắc sảo và sự công minh; khi tiêu cực, Kim có thể là sự hủy hoại, là hiểm họa và phiền muộn. Kim có thể là một món hàng xinh xắn và quý giá mà cũng có thể là đao kiếm.

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2022 :
Nam Giới [Mệnh Nam] sinh năm 2022 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí[Tốt]: Đông bắc
Hướng Thiên y [Tốt]: Tây
Hướng Diên niên [ Tốt]: Tây Bắc
Hướng Phục vị [Tốt]: Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh [Xấu]: Bắc
Hướng Ngũ quỷ [Xấu]: Đông nam
Hướng Lục sát [Xấu]: Nam
Hướng Họa hại [Xấu]: Đông

Nữ Giới [Mệnh Nữ] sinh năm 2022 hướng tốt - xấu :


Hướng Sinh khí[Tốt]: Đông nam
Hướng Thiên y [Tốt]: Đông
Hướng Diên niên [ Tốt]: Nam
Hướng Phục vị [Tốt]: Bắc
Hướng Tuyệt mệnh [Xấu]: Tây nam
Hướng Ngũ quỷ [Xấu]: Đông bắc
Hướng Lục sát [Xấu]: Tây bắc
Hướng Họa hại [Xấu]: Tây

Hướng Sinh khí[Tốt]: mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.


Hướng Thiên y[Tốt]: Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên [Tốt Phước đức]: Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị[Tốt]: Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh[Xấu]: Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ[Xấu]: Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát[Xấu]: Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại[Xấu]: Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2022 [Nhâm Dần] mệnh Kim là :
Màu bản mệnh [hợp]: Trắng, xám, vàng nhạt
Màu tương sinh [hợp]: Nâu, vàng đậm
Cách màu sắc không hợp là : Tím, cam, đỏ, hồng

Chồng [Nam] sinh năm 2022 [Nhâm Dần] hợp với vợ [nữ giới] tuổi :

Nữ sinh năm 2017 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2018 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2019 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2020 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2023 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2026 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2027 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2028 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2029 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2032 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2035 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2036 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2037 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2038 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2041 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Vợ [Nữ] sinh năm 2022 [Nhâm Dần] hợp với Chồng [nam giới] tuổi :

Nam sinh năm 2027 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2026 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2024 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2023 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2018 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2017 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2015 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2014 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2009 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2008 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2006 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2005 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

1972 2032 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1971 2031 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1970 2030 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1969 2029 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1968 2028 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1967 2027 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1966 2026 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1965 2025 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1964 2024 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1963 2023 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
1962 2022 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
1961 2021 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1960 2020 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1959 2019 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
1958 2018 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
1957 2017 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
1956 2016 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
1955 2015 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
1954 2014 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
1953 2013 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
1952 2012 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
1951 2011 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
1950 2010 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
1949 2009 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
1948 2008 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
1947 2007 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
1946 2006 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
1945 2005 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
1944 2004 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
1943 2003 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
1942 2002 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
1941 2001 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
1940 2000 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
1939 1999 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1938 1998 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1937 1997 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1936 1996 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1935 1995 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1934 1994 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1933 1993 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
1932 1992 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
1931 1991 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1930 1990 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1929 1989 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1928 1988 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1927 1987 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1926 1986 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1925 1985 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
1924 1984 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
1923 1983 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
1922 1982 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
1921 1981 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1920 1980 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1919 1979 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1918 1978 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1917 1977 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
1916 1976 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
1915 1975 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
1914 1974 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
1913 1973 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Video liên quan

Chủ Đề