Số
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đáp án và lời giải
Đáp án:D
Lời giải:
ChọnD Thay
Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?
Bài tập trắc nghiệm 60 phút Bài toán về dấu tam thức bậc hai. - Toán Học 10 - Đề số 4
Làm bài
Chia sẻ
Một số câu hỏi khác cùng bài thi.
-
Bảngxétdấunàosauđâylàbảng xét dấu củatam thức
? -
Tìm các giá trị của
sao cho với mọi, ta luôn có: -
Cho tam thức bậc hai
. Điều kiện cần và đủ đểlà: -
Với
thuộc tập hợp nào dưới đây thìluôn âm -
Bấtphươngtrình:
cóbaonhiêunghiệmnguyêndương? -
Tập hợp các giá trị của
để bất phương trìnhthoả mãn với mọilà -
Giảibấtphươngtrìnhsau:
. -
Tam thức
nhậngiátrịdươngkhi vàchỉkhi -
Cho phươngtrình
[1]. Tìmtấtcảcácgiá trị củađể[1] có 2 nghiệmthỏamãn. -
Tậpnghiệmcủabấtphươngtrình
là: -
Cho hệ bất phương trình
Đề hệ bất phương trình vô nghiệm, giá trị cần tìm của tham sốlà: -
Tìm tất cả cách giá trị thực của tham số
để bất phương trìnhđúng vơi mọithuộc. -
Với
thuộctậphợpnàodướiđâythìluônâm? -
Tìm tham số thực
để tồn tạithỏaâm -
Với
thuộc tậphợpnàodướiđâythìnhịthứckhôngdương? -
Hệbấtphươngtrình
cónghiệmkhivàchỉkhi: -
Số
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? -
Bảngxétdấunàosauđâylàcủatam thức
? -
Tập hợp các giá trị
để hệ bất phương trìnhcó nghiệm duy nhất là: -
Cho tam thức bậc hai:
. Với giá trị nào củathì tam thứccó hai nghiệm? -
Tậphợpcácgiátrịcủam đểphươngtrình
cónghiệmdươnglà: -
Cho phươngtrình
[1]. Tìmtấtcảcácgiá trị củađể[1] có2 nghiệmthỏamãn. -
Tậphợptấtcảcácgiátrịcủa
đểphươngtrìnhbậchaicónghiệmlà: -
Với giátrịnào của
thìbất phương trình? -
Cho
,và. Cho biết dấu củakhiluôn cùng dấu với hệ sốvới mọi. -
Địnhmđểphươngtrình:
cónghiệmphânbiệtkhácsaocho. -
Gọi
là tập nghiệm của bất phương trình. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của? -
Cho
. Giátrịlớnnhấtcủahàmsốbằng -
Phươngtrình
vônghiệmkhivàchỉkhi: -
Cho hàmsố
. Vớigiátrịnàocủathamsốthì. -
Tậpnghiệmcủahệbấtphươngtrình
là -
Tìmtấtcảcácgiá trị của
đểbấtphươngtrình -
Cho hàm số
[ mlà tham số].Các giá trị của mđể đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệtsao cho gốc tọa độnằm giữavàlà: -
Cho hệ:
Để hệ có nghiệm duy nhất, các giá trị cần tìm của tham số a là: -
Tậpxácđịnhcủahàmsố
là: -
Tậpxácđịnhcủahàmsố
là: -
Khẳngđịnhnàosauđâylàkhẳngđịnhsai?
-
Vớigiátrịnàocủa
thìbấtphươngtrình? -
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
-
Tìm
để?
Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.
-
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SB. Một điểm M di độngtrên SC [khác với S và C]. Mệnh đề sai trong các mệnh đề sau là
-
Cho tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm của cạnh CD. Một điểm M di động trên đoạn thẳng CI [khác với Cvà I]. Qua M ta dựng mặt phẳng [α] song song với AC và BI; mặt phẳng [α] cắt các cạnh BC, AB, AD lần lượt tại các điểm N, P, Q. Mệnh đề sai trong các mệnh đề sau là
-
Cho hai tia Ax và By chéo nhau. Điểm M di động trên tia Ax và điểm N di động trên tia By sao cho AM = BN [M ≠A, N ≠B].Đế chứng minh rằng đường thẳng MN luôn song song với một mặt phẳng cố định,một học sinh lập luận qua ba bước như sau:
Bước 1: Dựng tia Bz song song và cùng hướng với Ax. Qua M dựng một đường thẳng song song với AB cắt Bz
tại P. Tứ giác ABPM là một hình bình hành, do đó AM = BP.Mà AM = BN nên BP = BN.
Bước 2: Do BP = BN nên ABNP cân tại B. Từ B kẻ phân giác ngoài Bt của góc yBz. Suy ra Bz // NP và Bz là đường thẳng cố định.Ta có:
+ NP // Bt, BT ⊂mp[ABt] ⇒NP // mp[ABt]
+ MP // AB, AB ⊂mp[MNP] ⇒MP // m[ABt]
Từ các kết quả trên ta suy ra: mp[MNP] // mp[ABt]
Bước 3: Mà MN ⊂mp[MNP], do đó MN // mp[ABt], trong đó mp[ABt] là mặt phẳng cố định.
Vậy: đường thẳng MN luôn song song với một mặt phẳng cố định, đó là mp [ABt].
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào? -
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Giao tuyến của hai mặt phẳng [A’BC] và [AB’C’] là:
-
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Giao tuyến của hai mặt phẳng [A’BD] và AB’D’] là:
-
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và BC. Trên cạnh A’B’ lấy điểm M bất kì [khác với các điểm đầu], mặt phẳng [IJM] cắt B’C’ tại N. Mệnh đề sai trong các mệnh đề sau là
-
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C.Gọi M là trung điểm của BC. Để xác định giao điểm I của đường thẳng A’M
và mặt phẳng [AB’C’], một học sinh lập luận qua ba bước như sau:
Bước 1: Chọn một mặt phẳng chứa đường thẳng A’M.
Gọi M’ là trung điểm của B’C’; MM’ là đường trung bình của hình bình hành BCC’B’ nên MM’ // BB’ ⇒MM’ // AA’.
Như thế mp[AMM'A’] là mặt phẳng chứa đường thẳng A’M.
Bước 2: Xác định giao tuyến của mp[AMM’A’] và mp[AB’C’].Ta thấy ngay hai điểm A và M’ là hai điểm chung của mp[AMM’A’] và mp[AB’C’].Do đó: [AMM’A’] ∩ [AB’C’] = AM’
Bước 3: Trong mp[AMM’A’], ta gọi I là giao điểm của A’M và AM’. Điểm I là giao điếm của đường thẳng A’M và mp[AB’C’].
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào? -
Cho tứ diện đều ABCD. Gọi I là trung điểm của BC. Một điểm M di động trên đoạn thẳng BI [khác với B]. Qua M dựng mặt phẳng [α] song song với mặt phẳng [ADI]. Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng [α] là:
-
Cho tứ diện ABCD. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của BC và BD. Một điếm M di động trên đoạn thẳng CI [khác với Cvà I]. Cắt tứ diện bằng một mặt phẳng [α] qua M song song với mặt phẳng [AIJ]. Thiết diện thu được là:
-
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Một điểm M di động trên cạnh SA [khác S và A]. Qua CM ta dựng một m ặt phẳng [α] song song với BD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng [α] là: