So sánh honda crv 2019 và fortuner 2019
07/11/2020, 11:16 (GMT+7)6895 người đã xem Show Ở mỗi 1 phân khúc xe ô tô đều có những dòng xe tương đồng và việc lựa chọn mẫu xe nào quả thực rất khó khăn. Trong các dòng xe 7 chỗ ở Việt Nam có 2 mẫu xe đình đám khiến nhiều khách hàng phân vân không biết nên lựa chọn xe nào đó là Honda CRV 2021 và Toyota Forutner 2021. Cả 2 thương hiệu xe này đều đã ăn sâu vào tiềm thức của người yêu xe Việt nên việc chọn xe theo thương hiệu là rất khó. Chỉ có thể dựa vào bảng so sánh Honda CRV và Fortuner về nội ngoại thất, động cơ, trang bị, công nghệ chi tiết dưới đây để đưa ra quyết định. So sánh về giá xe Honda CRV có 3 lựa chọn phiên bản tương đương giá bán như sau: Tư vấn Hãng xe Honda chính hãng Tư vấn Toyota chính hãng |
So sánh Honda CRV và Fortuner về kích thước, trọng lượng
Kích thước, trọng lượng | Honda CRV | Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x4 |
Dài x rộng x cao (mm) | 4580 x1820 x 1685 | 4.795 x 1.855 x 1.853 (mm) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2620 | 2.750 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) | 1580 x 1580 | 1545/1550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 219 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1550 | 2030 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2085 | 2620 |
So sánh Honda CRV và Fortuner về ngoại thất
Ngoại thất | Honda CRV | Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT LEGENDER |
Cụm đèn trước | Kiểu bóng Projector HID | Led |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | |
Cụm đèn sau | Led | Led |
Đèn báo phanh trên cao | Có | Led |
Đèn sương mù | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, báo rẽ | Có | Có |
Cánh hướng gió cản sau | Có | Có |
Gạt mưa gián đoạn | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có |
Ăng ten | Hình vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom | Mạ Crom |
Ngoại thất Honda CRV | Ngoại thất Fortuner |
So sánh về nội thất
Nội thất | Honda CRV | Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT LEGENDER |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da, ốp gỗ |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Có | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | Thủy lực |
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Loại Optitron | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình cảm ứng 7 inch cao cấp | Màn hình màu TFT |
Hàng ghế | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |
Hàng ghế thứ 2 | Có | Gập 60:40 1 chạm |
Hàng ghế thứ 3 | Có | Gập 50:50 sang 2 bên 1 chạm |
Tựa tay hàng ghế 2 | Có | |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động |
Cửa gió sau | Có | Có |
Đầu đĩa | CD màn hình 7 inch | DVD, màn hình cảm ứng 7 inch |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa |
Kết nối | AUX, USB, Bluetoot, HDMI | AUX, USB, Bluetoot, HDMI |
Đàm thoại rãnh tay | Có | Có |
Chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Cốp điều khiển điện | Có | Có |
Mở cửa thông minh, khóa cửa từ xa | Có | Có |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Có |
Hệ thống gọi điện thoại bằng giọng nói | Có |
Nội thất CRV | Nội thất Fortuner |
So sánh về động cơ, hộp số
Động cơ | Honda CRV | Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT LEGENDER |
Loại động cơ | 2.4 DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng 16 van | 1GD-FTV (2.8L) |
Dung tích (cc) | 2354 | 2755 |
Công suất tối đa | 140/7000 | 150 (201) / 3400 |
Mô men xoắn cực đại | 222/4400 | 500 / 1600 |
Dung tích bình nhiên liệu | 58L | 80 L |
Hộp số | Hộp số tự động 5 cấp | Hộp số tự động 6 cấp |
So sánh Fortuner và Honda CRV về mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Honda CRV | Fortuner 2.8 4x4 AT LEGENDER |
Trong đô thị | 11.8 L/100km | 10.85 L/100km |
Ngoài đô thị | 6.5 L/100km | 7.32 L/100km |
Kết hợp | 8.4 L/100km | 8.63 L/100km |
Honda CRV | Toyota Fortuner |
So sánh về công nghệ an toàn
Công nghệ an toàn | Honda CRV | Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT LEGENDER |
Hệ thống an toàn chủ động ABS, EBD, BA, VSA, HSA | Có | Có |
Hệ thống túi khí người lái, bên hồng, rèm | Có | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có | |
Dây đai an toàn | Có | Có |
Hệ thống báo động | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có |
Với bảng so sánh Fortuner và CRV trên đây chắc chắn sẽ giúp anh chị có được cái nhìn toàn diện và chi tiết nhất về 2 mẫu xe này. Từ đó biết được đâu là mẫu xe phù hợp với bản thân để đưa ra lựa chọn đúng đắn.
Giaxetot chúc anh chị ring được chiếc xe ưng ý. Nếu cần thêm thông tin về giá xe Honda CRV 2021 hay giá xe Toyota Fortuner 2021 mới nhất.
Hãy chia sẻ thắc mắc của Anh/Chị tại Bình luận phía dưới!
Tư vấn Miễn phí
Yêu cầu tư vấn
Tư vấn trả góp Miễn phí
Tư vấn trả góp