Sống ỷ lại là gì

Nghĩa của từ ỷ lại

trong Từ điển tiếng việt

ỷ lại

động từ

rely on others

Đặt câu với từ "ỷ lại"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ỷ lại", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ỷ lại, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ỷ lại trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hay quên, ỷ lại, hậu đậu...

2. Sự cúng dường càng hậu thì sự ỷ lại càng tăng.

3. Phải chăng họ ỷ lại vào các giáo sĩ chuyên nghiệp cầu nguyện là đủ rồi?

4. Không nên ỷ lại để cho chỉ các trưởng lão làm nguồn giúp đỡ anh em.

5. Sức khoẻ : Lúc còn trẻ , người ta thường ỷ lại vào sức sống tràn trề đang có .

6. Thay vì ỷ lại vào mẹ, tôi hiểu ra rằng tôi có trách nhiệm nuôi bản thân và các con.

7. Thế nhưng, vì quá ỷ lại vào trí thông minh, càng học cậu càng lười biếng, cuối cùng bị xếp bét lớp.

8. 22, 23. a] Tại sao chúng ta không nên ỷ lại để cho chỉ các trưởng lão làm nguồn giúp đỡ anh em?

9. Giô-suê bảo dân sự phải sắm sửa lương thực và những vật dụng cần thiết chứ không ỷ lại chờ Đức Chúa Trời cung cấp.

10. Thế nên, đừng ỷ lại vào người khác khi ta đang sống trên một lục địa đầy những tài năng chưa được khai thác.

11. 13 Một số người đã là thành viên của hội thánh qua nhiều năm có thể rơi vào thói quen ỷ lại vào sự hiểu biết Kinh Thánh họ thu thập được trong những năm đầu tiên làm Nhân Chứng Giê-hô-va.

12. Quen mềm yếu khiến trái tim cũng sẽ dần trở nên mềm yếu. Quen dựa dẫm ỷ lại sẽ dần dần quên mất cách dựa vào chính bản thân mình như thế nào. Một khi nước mắt mất hiệu lực, một khi rơi vào tình huống cô lập không có cứu viện, nếu như đã là kẻ mềm yếu, sao còn khả năng bảo vệ được bản thân và những người thân bên cạnh?

Video liên quan

Chủ Đề