Tên các cơ quan nhà nước bằng tiếng Nhật

Tên các bộ ngành trong tiếng Nhật. CùngTrung tâm tiếng Nhật Koseitìm hiểu chủ đề từ vựng này nhé. Đây là chủ đề từ vựng SIÊU cần thiết, các bạn lấy giấy Note ra để ghi lại hoặc Share lên tường để học dần nhé.

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua tên các trường đại học tại Việt Nam

>>> Tìm hiểu phó từ trong tiếng Nhật

Tên các Bộ - Ngành trong tiếng Nhật


1. 交通運輸省(うんゆしょう):Bộ Giao thông vận tải

2. 建設省(けんせつしょう):Bộ xây dựng

3. 財務省(ざいむしょう):Bộ tài chính

4. 商業省(しょ:Bộ ngoại giao
5. 司法省(しほうしょう):Bộ tư pháp
6. 外務省(がいむしょう)Bộ quốc phòng
7. 国防省(こくぼうしょう):うぎょうしょう):Bộ Thương Mại
8. 文化情報省(ぶんかじょうほう):Bộ văn hóa thông tin
9. 工業省(こうぎょう):Bộ công nghiệp
10. 計画投資省(けいかくとうし):Bộ kế hoạch và Đầu tư
11. 科学技術省(かがくぎじゅつ):Bộ khoa học và công nghệ
12. 保健省(ほけんしょう):Bộ Y tế
13.ハノイ人民委員会(ハノイじんみんいいんかい):UBND TP Hà Nội
14. ハイボイ村(Aむら):Xã A
15. B県(区)(B けん):Huyện B
16. 労働疾病兵社会問題省(ろうどうしっぺいへいしゃかいもんだい:Bộ lao động, thương binh và Xã hội
17. 農業農村開発省(のうぎょうのうそんかいはつ):Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
18. 教育訓練省(きょういくくんれん):Bộ GD&ĐT
19. ベトナム社会主義共和国 郵政通信省(しゃかいしゅぎきょうわこくゆうせいつうしん):Bộ bưu chính viễn thông Việt Nam
20 .首相特使(しゅしょうとくし):Đặc phái viên của Thủ tướng, The Prime
21. ハノイ市当局: Cơ quan có thẩm quyền thành phố Hà Nội
22. 政府調査会(せいふちょうさかい: Ban Thanh tra Chính phủ
23. 調査団:chousadan: Đoàn thanh tra

Tiếp nối các chủ đề từ vựng tiếng Nhật, hôm nay chúng tôi sẽ tiếp tục gửi đến bạn một chủ đề mới vô cùng hấp dẫn khác – Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các ngành bộ. Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng về chủ đề này rồi? Nếu cảm thấy chưa đủ hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các ngành, bộ của Nhà Nước thật thú vị phải không nào mọi người, hãy thường xuyên theo dõi để cập nhật những thông tin hữu ích nhất nhé!

Chúc các bạn thành công chinh phục tiếng Nhật!

Nguồn: Nhật Ngữ Hướng Minh

Xin chào!
Chúc vị khách tình cờ một ngày thật nhiều niềm vui nhé!

Hôm nay, tôi viết về một chủ đề có lẽ hơi khô khan mà bản thân tôi cũng hiếm khi tiếp xúc trực tiếp và cũng chẳng phải là mối quan tâm thường ngày của tôi nốt, đó là “Chính trị”.

Đây là một chủ đề rộng và phức tạp với một ma trận các thuật ngữ, tên chức danh, tên tổ chức mà đôi khi có thể gây chút rắc rối cho thậm chí những người thường xuyên tiếp xúc với chúng. Vì vậy, bạn đừng kì vọng một kẻ ngoại đạo, mù mờ như tôi có thể cung cấp một ý tưởng hay kiến giải sâu sắc nào về chủ đề này.

Mục đích của bài viết này, như tiêu đề của nó, chỉ đơn giản là giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật về bộ máy chính trị của Việt Nam, đồng thời thông qua đó cung cấp một bức tranh toàn cảnh về thể chế chính trị của đất nước chúng ta. Bởi suy cho cùng, dù làm việc gì ở đâu nhưng một khi đã sống trong xã hội thì cuộc sống của chúng ta vẫn ít nhiều chịu ảnh hưởng từ các chuyển động của chính trị nên việc nắm được những kiến thức chung về chủ đề này thiết nghĩ sẽ hữu ích theo một cách nào đó.

Do hiểu biết còn hạn chế nên nếu có gì thiếu sót mong bạn đọc bỏ qua cho!
Thôi không dông dài nữa, mời quý zị đi vào nội dung chính.

1. Hệ thống chính trị Việt Nam [ベトナム統治機構]

Hệ thống chính trị là tổng thể các cơ quan, tổ chức nhà nước, đảng phái, đoàn thể xã hội, nói chung là các lực lượng tham gia, và mối quan hệ giữa các lực lượng đó, chi phối sự tồn tại và phát triển đời sống chính trị của một quốc gia, thể hiện bản chất của chế độ chính trị của quốc gia, con đường phát triển của xã hội. Đôi khi người ta cũng dùng từ “bộ máy chính trị” để chỉ khái niệm này. Bạn có thể dịch từ “hệ thống chính trị” sang tiếng Nhật là: 政治システム.

Tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị có mối quan hệ gắn bó hữu cơ với thể chế chính trị [政治体制], trở thành tiền đề, điều kiện của nhau. Do đó, trong trường hợp không cần phân biệt một cách nghiêm ngặt thì hệ thống chính trị còn thể dịch là: 政治体制.

Hệ thống chính trị của chúng ta gồm 3 “tiểu hệ thống” [nói đầy đủ theo Hiến pháp 2013 thì hệ thống chính trị của nước Cộng hoà chủ xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm 8 tổ chức chính trị nhưng để dễ tiếp cận và trình bày người viết phân ra làm 3 nhóm chính] là:

  1. Đảng Cộng sản Việt Nam [ベトナム共産党], gọi ngắn gọn là Đảng [党];
  2. Nhà nước [国家機関];
  3. Mặt trận Tổ quốc [祖国戦線], trong đó tập hợp các đoàn thể, tổ chức nhân dân.

Để dễ hình dung, bạn có thể xem qua Sơ đồ tổ chức hệ thống chính trị Việt Nam [2019] dưới đây.

Nguồn: Wikipedia

Tiếp sau đây, chúng ta sẽ đi vào chi tiết từng “tiểu hệ thống” đã trình bày ở trên.

2. Đảng Cộng sản [共産党]

Hệ thống tổ chức Đảng [党機関] bao gồm:
– Cấp Trung ương + Cơ quan lãnh đạo cao nhất là Đại hội đại biểu toàn quốc; + Cơ quan lãnh đạo giữa hai kỳ đại hội là Ban chấp hành [BCH] Trung ương gồm Bộ Chính trị và Ban Bí thư; + Những cơ quan Trung ương tham mưu cho Ban Chấp hành Trung ương có thể bao gồm: Văn phòng Trung ương [Chánh Văn phòng là người đứng đầu], Ban tổ chức Trung ương [Trưởng ban là người đứng đầu], Ban Tuyên giáo Trung ương [Đứng đầu là Trưởng ban]; Ban Dân vận Trung ương [Trưởng ban là người đứng đầu], Ban Đối ngoại Trung ương [Trưởng ban là người đứng đầu], Ban Nội chính Trung ương [Trưởng ban là người đứng đầu], Ban Kinh tế Trung ương, Hội đồng lý luận Trung ương [Chủ tịch là người đứng đầu], Ban Cán sự Đảng Ngoài nước [Trưởng ban là người đứng đầu]; + Đảng bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

+ Các đảng bộ khác trực thuộc Trung ương: Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Đảng bộ khối Doanh nghiệp Trung ương; Đảng bộ Quân đội; Đảng bộ Công an Trung ương và Đảng bộ ngoài nước.

========= Đảng cộng sản Việt Nam | ベトナム共産党 | The Communist Party of Vietnam Đại hội đảng toàn quốc  | 全国党大会 | National Congress of the Communist Party of Vietnam Ban chấp hành trung ương đảng | 中央実行委員会 | The Central Committee of the Communist Party of VietNam Bộ chính trị   | 政治局 | Politburo Committee

Tổng bí thư  |   書記長 | The secretary general

Ủy viên bộ chính trị  | 政治局員 | A member of the Politburo Đảng bộ   | 共産党組職 | Commitee of a party Đảng ủy  | 共産党執行委員会 | Party executive committee Huyện ủy  | 県共産党執行委員会 | District party commitee

Tỉnh ủy | 省共産党執行委員会 | Party provincial commitee

Quận ủy | 区共産党執行委員会 | District party committee Lễ trao tặng   | 授与式 | Ceremony Huân chương độc lập hạng nhất  | 一等独立勲章 | First-rank independent medal Phòng thương mại và công nghiệp VN | ベトナム商工会議所 | Vietnam Chamber of Commerce and Industry

Bộ quốc phòng  | 国防省 | Ministry of National Defence

Bộ ngoại giao   | 外務省 | Ministry of Foreign Affaires Bộ công an  | 公安省 | Ministry of Public Security Bộ công thương  | 商工省 | Ministry of Industry and Trade Bộ kế hoạch và đầu tư  | 計画投資省 | Ministry of Planning and Investment

Bộ tài chính  | 財務省(大蔵省) | Ministry of Finance

Bộ tư pháp | 法務省 | Ministry of Justice Bộ nội vụ  | 内務省 | Ministry of Interior Bộ xây dựng  | 建設省 | Ministry of Construction Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | 農業農村開発省 | Ministry of Agriculture and Rural Development

Bộ y tế  | 医療省(厚生省) | Ministry of Health

Bộ lao động, thương binh và xã hội | 労働傷病弊社会福祉省 | Ministry of Labour – Invalids and Social Affairs Bộ thông tin và truyền thông  | 情報通信省 | Ministry of Information and Communication Bộ khoa học và công nghệ  | 科学技術省 | Ministry of Science and Technology Bộ tài nguyên và môi trường  | 資源環境省 | Ministry of Natural Resources and Environment

Bộ giao thông vận tải  | 交通運輸省 | Ministry of Transportation

Bộ giáo dục và đào tạo  | 教育訓練省 (文部省) | Ministry of Education and Training Bộ văn hóa, thể thao và du lịch | 文化スポーツ観光省 | Ministry of Culture, Sports and Tourism Văn phòng chính phủ  | 政府事務局 (官局) | Office of the Government Ngân hàng nhà nước VN  | ベトナム国家銀行 | The State Bank of Vietnam

Ủy ban dân tộc  | 民族委員会 | National committee

Thanh tra chính phủ | 政府監査役 | Government Inspectorate Ban quản lý lăng chủ tịch HCM  | ホーチミン廟管理委員会 | Ho Chi Minh Mausoleum Management Bảo hiểm xã hội VN  | ベトナム社会保険 | Vietnam Social Security Thông tấn xã VN  | ベトナム通信社 | Vietnam News Agency

Đài tiếng nói VN  | ベトナム放送局 | Voice of Vietnam

Đài truyền hình VN | ベトナムテレビ局 | Vietnam Television Học viện chính trị quốc gia HCM  | HCM国家政治学院 | Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration Viện khoa học và công nghệ | ベトナム科学技術研究所 | Vietnam Academy of Science and Technology Viện khoa học và xã hội VN | ベトナム社会科学研究所 | Vietnamese Academy of Social Sciences

Hôi chữ thập đỏ | 赤十字協会 | Vietnam Red Cross

Hội cựu chiến binh  | 退役軍人協会 | Vienam Veterans Hội liên hiệp phụ nữa VN  | ベトナム女性連合協会 | Vietnam Women’s Union Tổng bí thư  | 書記長 | The General Secretary Chủ tịch nước  | 国家主席(大統領) | The President of Vietnam

Chủ tịch quốc hội | 国会議長 | Chairman of the National Assembly

Thủ tướng  | 首相(総理大臣) | Prime Minister of Vietnam Phó thủ tường thường trực  | 常任副首相 | Permanent Deputy Prime Minister Phó thủ tướng | 副首相 | Deputy Prime Minister Bộ trưởng | 大臣 | Minister

Thứ trưởng | 副大臣(次官) | Deputy Minister

Cục trưởng, vụ trưởng | 局長 | Director General Cục phó, Vụ phó | 副局長 | Deputy Director General Viện trưởng  | 院長 | Director of Institute Chánh án  | 裁判長 | Chief Justice

Thống đốc [ngân hành nhà nước] | 総裁(国家銀行総裁) | Governor

Bí thư tỉnh ủy   | 省共産党執行委員会の書記 | Provincial party secretaries Chủ tịch ủy ban nhân dân | 人民委員会委員長(知事)| Chairwoman of the People’s Committee Chủ tịch hội đồng nhân dân | 人民評議会議長(議会の議長)| People’s Council Chairman Giám đốc sở | 局長 | Director of Department

Chủ tịch công đoàn | 労働組合会長 | President of Labor Union

Chủ tịch hội hữu nghị việt nhật | 越日友好協会会長 | Chairman of the Vietnam-Japan Friendship Association Tổng thư ký [ liên hiệp quốc ] | 国連事務総長 | Secretary General Hiệu trưởng | 学長 | Headmaster Giám đốc | 社長 | Director

Tổng giám đốc | 社長、総裁、代表取締役 | General Manager

Trợ lý giám đốc | 社長のアシスタント(補佐)| Assistant Director Thư ký giám đốc | 社長の秘書 | Secretary Director Văn phòng đại diện | 駐在員事務所 | Representative Office Giám đốc văn phòng đại diện |  駐在員事務所所長 | Director of Representative Office Ủy ban chứng khoán nhà nước | 国家証券委員会 | State Securities Commision of Vietnam Mặt trận tổ quốc Việt Nam | ベトナム祖国戦線 | Vietnam’s Fatherland Front

Cục quản lí xuất nhập cảnh | 入国管理局 | Entry and Exit Management Department

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề