Tên tiếng Trung của bạn la gì
Học tiếng trung hay bất kì ngôn ngữ nào khác, ngay tại những buổi đầu chúng ta đều muốn tìm hiểu về cách đọc tên của mình. Đối với tiếng trung, cái tên không chỉ đơn giản là cách để gọi một cá nhân, mà còn mang ý nghĩa rất sâu sắc về các văn hoá khác nhau như phong thuỷ, giới tính, tính cách con người. Chính vì vậy, hiện nay rất nhiều bố mẹ cân nhắc rất kĩ trong việc đặt tên hay, ý nghĩa cho con, bởi những cái tên hay sẽ mang đến rất nhiều may mắn và thành công trong cuộc sống. Show Vậy các bạn muốn biết tên của mình dịch sang tiếng Trung là gì và có ý nghĩa như thế nào ? Hãy cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tra ngay tên tiếng Trung của bạn nhé ! dịch tên tiếng trung HỌ trong tiếng Trung
TÊN trong tiếng trung
Đặt tên con theo phong thuỷtiengtrung.com Mệnh Kim钰 ( Yù ) : Vàng ngọc châu báu → Ngọc Bích , Ngọc Lê , Ngọc Châu , Bảo Ngọc , Gia Bảo 锦 ( Jǐn ) : Gấm lụa, rực rỡ → Cẩm Nhung , Cẩm Vân , Cẩm Anh, Tú Cẩm, Diệu Cẩm, Nam Cẩm, Hồng Cẩm, Huyền Cẩm 软 ( Ruǎn ) : Mềm mại , dịu dàng 金 ( Jīn ) : Kim → Kim Thạch , Kim Ngân , Kim Ngọc, Kim Nguyệt , Kim Phụng , Kim Thành 铁 ( Tiě ) : Thiết Sắt → Minh Thiết 铃 ( Líng ): Linh, Chuông → Linh Đan , Bảo Linh , Linh Giang , Phương Linh , Thùy Linh , Hoàng Linh Mệnh Mộc枫 ( Fēng ) : Cây phong, hàm ý con người tao nhã , lịch sự, ôn tồn lễ độ. → Phong Thụy , Phong Hằng 桦 ( Huà ) : Cây hoa, hàm ý cao to anh tuấn , quang minh lỗi lạc → Hoa Tôn, Hoa Khải 桐 ( Tóng ) : Đồng Cây ngô đồng , hàm ý sự phú quý, tráng lệ và dũng cảm.→ Đồng Hàm, Đồng An 栋 ( Dòng ) : Đống – Hàm ý ngoan cường,kiên trì, tài giỏi.→ Đống Nho , Đống Diểu 木 ( Mù ) : Mộc , Cây → Mộc Lan , Mộc Tâm , Mộc Hương 松 ( Sōng ) : Cây tùng → Tùng Dương , Tùng Lâm , Sơn Tùng 芃 ( Péng ) : Ùm tùm , rậm rạp , hàm ý phi thường tràn đầy sức sống → Bồng Bồng , Bồng Triệt 茂 ( Mào ) : Rậm rạp , tươi tốt, phong phú , đẹp đẽ ,hàm ý hưng thịnh phát đạt, đạo đức tốt, nho nhã.→ Mậu Hoan , Mậu Bạch 慕 ( Mù ) : Cầu tiến , ngưỡng mộ , hàm ý tài năng xuất chúng và phong thái nhân hậu.→ Mạc Hoa , Mạc Lưu 策 ( Cè ) : Mưu lược, tư tưởng, hàm ý sự tháo vát, thông minh, tài trí. → Hồng Sách , Lan Sách 竺 ( Zhú ) :Cây Trúc → Trúc Linh , Mai Trúc, Huyền Trúc Mệnh thủy泽 (zé) : Sông , hàm ý sáng sủa và dịu dàng →Trạch Hằng , Trạch Văn 湛 (zhàn): Trong suốt, trong vắt, hàm ý chính trực uy nghiêm, ngay thẳng →Trạch Hoa , Trạch Tân 冰 (Bīng) : Băng giá , hàm ý trong sáng , xinh đẹp→ Băng Băng , Hải Băng 波 (Bō) : Sóng , hàm ý dũng cảm , mạnh mẽ → Nhiệt Ba ,Kim Ba 水 (Shuǐ): Nước →Thủy Linh , Thủy Anh , Ngọc Thủy , Thu Thủy Mệnh hỏa秋 (Qiū): Mùa thu→Thu Trang , Thu Thùy , Thu Hà 然 (Rán): Tự nhiên→ Mộc Nhiên , An Nhiên 炼 (Liàn) : Tu luyện→Minh Luyện Mệnh thổ圳 (Zhèn): Kênh , mương→Ngọc Quyến , Bảo Quyến 坪 (Píng): Bình địa→Bình An , Bình Minh 和 (Hé): Hòa thuận → Minh Hòa, Ngọc Hòa Tên tiếng Trung của bạn là gì? Cùng chia sẻ với chúng mình nhé! XEM NGAY ĐẶT TÊN CON TRAI, CON GÁI HAY VÀ Ý NGHĨA 2020
Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội. Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp : ♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu ♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau ♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau ♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau ? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595 ?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội. ?️Cơ sở 2 : tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy |