testilie có nghĩa là
nói dối theo lời thề;Quy trình điều hành tiêu chuẩn cho các sĩ quan cảnh sát đóng vai trò là nhân chứng trong thử nghiệm.
Xem thêm: Khai trương
Thí dụ
.testilie có nghĩa là
Khai man bởi các nhân chứng trong một phiên tòa để củng cố trường hợp truy tố.
Thí dụ
.testilie có nghĩa là
Khai man bởi các nhân chứng trong một phiên tòa để củng cố trường hợp truy tố.
Thí dụ
.testilie có nghĩa là
Khai man bởi các nhân chứng trong một phiên tòa để củng cố trường hợp truy tố.