Thi năng khiếu đại học Tây Bắc 2022

Trường Đại học Tây Bắc chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết tham khảo ngay trong nội dung sau:

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Tây Bắc
  • Tên tiếng Anh: Tay Bac University [UTB]
  • Mã trường: TTB
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – VHVL – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phường Quyết Tâm – TP. Sơn La
  • Điện thoại: 0212.3.751.700
  • Email:
  • Website: //utb.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/utb.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Tây Bắc tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D01
  • Ngành Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B04, D08
  • Ngành Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B04, D08
  • Ngành Lâm sinh
  • Mã ngành: 7620205
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B04, D08
  • Ngành Quản lý tài nguyên rừng
  • Mã ngành: 7620211
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B04, D08
  • Ngành Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, A04
  • Ngành Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D10, D15
  • Ngành Giáo dục mầm non [Hệ Cao đẳng]
  • Mã ngành: 51140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M13

2. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Tây Bắc xét tuyển đại học năm 2022 theo các khối sau:

  • Khối A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]
  • Khối A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
  • Khối A02 [Toán, Vật lí , Sinh học]
  • Khối A04 [Toán, Vật lý, Địa lí]
  • Khối A11 [Toán, Hóa học, GDCD]
  • Khối B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]
  • Khối B03 [Toán, Sinh học, Văn]
  • Khối B04 [Toán, Sinh học, GDCD]
  • Khối C00 [Văn, Lịch sử, Địa lí]
  • Khối C03 [Văn, Toán, Lịch sử]
  • Khối C19 [Văn, Lịch sử, GDCD]
  • Khối C20 [Văn, Địa lí, GDCD]
  • Khối D01 [Văn, Toán, tiếng Anh]
  • Khối D07 [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
  • Khối D08 [Toán, Sinh học, Tiếng Anh]
  • Khối D10 [Toán, Địa lí, Tiếng Anh]
  • Khối D14 [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
  • Khối D15 [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]

Các bạn tra cứu các môn thuộc khối xét tuyển tại các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng nhé

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Tây Bắc tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

    Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0
  • Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18 điểm.
  • Xét tổng điểm TB cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển

Áp dụng với các ngành năng khiếu là Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất.

 4. Đăng ký và xét tuyển

Thời gian xét tuyển:

  • Xét học bạ THPT: Nhận hồ sơ từ ngày 1/4/2022
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thực hện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:

  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Phiếu đăng ký xét tuyển [tải xuống]
  • 02 ảnh chân dung cỡ 3×4

HỌC BỔNG – CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN

Học bổng của trường được chia thành 3 loại và áp dụng riêng với sinh viên ngành CNTT và sinh viên các ngành còn lại, cụ thể:

Với sinh viên ngành CNTT hệ đại học:

  • Học bổng Xuất sắc: 1.270.000 đồng/tháng
  • Học bổng Giỏi: 1.220.000 đồng/tháng
  • Học bổng Khá: 1.170.000 đồng/tháng

Với sinh viên các ngành còn lại:

  • Học bổng Xuất sắc: 1.080.000 đồng/tháng [hệ ĐH] và 870.000 đồng/tháng [hệ CĐ]
  • Học bổng Giỏi: 1.030.000 đồng/tháng [hệ ĐH] và 820.000 đồng/tháng [hệ CĐ]
  • Học bổng Khá: 980.000 đồng/tháng [hệ ĐH] và 780.000 đồng/tháng [hệ CĐ]

Về chính sách hỗ trợ chi phí cho sinh viên:

  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo hay cận nghèo được trợ cấp 8.940.000đ/năm
  • Sinh viên là người thuộc dân tộc thiểu số rất ít người [người Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ] được trợ cấp 17.880.000đ/năm

Ngoài ra, sinh viên của trường còn được hưởng những trợ cấp xã hội như sau:

  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số ở vùng cao, vùng có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn được cấp 1.680.000đ/năm
  • SV mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa được trợ cấp 1.200.000đ/năm
  • SV thuộc hộ nghèo được trợ cấp 1.200.000đ/năm
  • SV là người tàn tật theo Nghị định 81/CP được trợ cấp 1.200.000đ/năm
  • Cuối cùng là về hỗ trợ chỗ ở, ký túc xá của trường đủ đáp ứng cho toàn bộ sinh viên. Giá ký túc xá: 50.000đ/tháng dành cho mọi đối tượng sinh viên

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục Mầm non 18 23 19.0
Giáo dục Tiểu học 18 23.5 26.0
Giáo dục Chính trị 18 20.5 25.0
Giáo dục Thể chất 18 18.5 18.0
Sư phạm Toán học 18 18.5 19.0
Sư phạm Tin học 18 18.5 19.0
Sư phạm Vật lý 18 18.5 19.0
Sư phạm Hóa học 18 18.5 19.0
Sư phạm Sinh học 18 18.5 19.0
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5 22.0
Sư phạm Lịch Sử 18 18.5 19.0
Sư phạm Địa lí 18 18.5 24.5
Sư phạm Tiếng Anh 18 18.5 20.0
Quản trị kinh doanh 14 14.5 15.0
Tài chính – Ngân hàng 14 14.5 15.0
Kế toán 14 14.5 15.0
Công nghệ thông tin 14 14.5 15.0
Chăn nuôi 14 14.5 15.0
Lâm sinh 14 14.5 15.0
Nông học 14 14.5 15.0
Bảo vệ thực vật 14 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 14.5 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 14.5 15.0
Quản lí tài nguyên rừng 14 15.0
Sinh học ứng dụng 14 15.0
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] 16 16.5 17.0
Giáo dục Tiểu học [Cao đẳng] 16

Trường Đại học Tây Bắc chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc năm 2022

Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2021 đã được cập nhật.

Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2021

1. Xét theo học bạ

2. Xét theo kết quả thi THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục tiểu học 26.0
Sư phạm Địa lí 24.5
Giáo dục Chính trị 25.0
Sư phạm Ngữ văn 22.0
Sư phạm Tiếng Anh 20.0
Sư phạm Toán học 19.0
Sư phạm Tin học 19.0
Sư phạm Vật lí 19.0
Sư phạm Hóa học 19.0
Sư phạm Sinh học 19.0
Sư phạm Lịch sử 19.0
Giáo dục Mầm non 19.0 [Điểm thi năng khiếu >= 6.5]
Giáo dục thể chất 18.0 [Điểm thi năng khiếu >= 6.5]
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0
Kế toán 15.0
Quản trị kinh doanh 15.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 15.0
Nông học 15.0
Lâm sinh 15.0
Chăn nuôi 15.0
Sinh học ứng dụng 15.0
Bảo vệ thực vật 15.0
Quản lý tài nguyên rừng 15.0
Giáo dục mầm non 17.0 [Điểm thi năng khiếu >= 6.0]

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tây Bắc các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục Mầm non 18 23
Giáo dục Tiểu học 18 23.5
Giáo dục chính trị 18 20.5
Giáo dục Thể chất 18 18.5
Sư phạm Toán học 18 18.5
Sư phạm Tin học 18 18.5
Sư phạm Vật lý 18 18.5
Sư phạm Hóa học 18 18.5
Sư phạm Sinh học 18 18.5
Sư phạm Ngữ Văn 18 18.5
Sư phạm Lịch sử 18 18.5
Sư phạm Địa lý 18 18.5
Sư phạm tiếng Anh 18 18.5
Quản trị kinh doanh 14 14.5
Tài chính – Ngân hàng 14 14.5
Kế toán 14 14.5
Công nghệ thông tin 14 14.5
Chăn nuôi 14 14.5
Lâm sinh 14 14.5
Nông học 14 14.5
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 14.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 14.5
Giáo dục Mầm non [Hệ Cao đẳng] 16 16.5

Video liên quan

Chủ Đề