- Tên trường: Đại học Khánh Hòa
- Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University [UKH]
- Mã trường: UKH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
- Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1: Theo lịch tuyển sinh do Bộ GD&ĐT quy định.
- Xét tuyển bổ sung: Thông báo sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1.
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020
- Thí sinh đăng ký xét tuyển tại các điểm thu nhận hồ sơ theo quy định của Sở GDĐT khi đăng kí tham dự kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2020.
b. Đối với các phương thức xét tuyển dựa vào Học bạ, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2019, 2020 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, xét tuyển thẳng
- Phiếu đăng kí xét tuyển;
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT các năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 [Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 có thể bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời trước thời hạn Nhà trường công bố hết hạn nộp Hồ sơ đăng kí xét tuyển];
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành;
- Giấy tờ theo phương thức xét tuyển tương ứng: 01 bản photocopy có công chứng học bạ THPT hoặc tương đương [trường hợp xét tuyển theo phương thức 3], 01 bản photocopy có công chứng kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2019 hoặc 2020 [trường hợp xét tuyển theo phương thức 4], Bản sao có công chứng các giấy tờ chứng nhận thuộc đối tượng xét tuyển thẳng [trường hợp xét tuyển theo phương thức 1];
- Lệ phí xét tuyển.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa.
- Các ngành ngoài Sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Các đối tượng được quy định theo Khoản 2, Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh 2020.
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên, Trường xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: Ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức [chỉ xét tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa].
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp bài thi/môn thi, trong đó các bài thi/môn thi trong tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.
- Chỉ tiêu xét tuyển: từ 35% [Đối với các ngành đào tạo giáo viên: từ 45%].
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
- Chỉ tiêu xét tuyển dựa vào học bạ: tối đa 50%.
– Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi Đánh giá năng lực năm 2019, 2020 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Chỉ tiêu xét tuyển: tối đa 10% [Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên].
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
– Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:
- Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020: Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
– Đối với 02 chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh du lịch]:
- Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ: Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên.
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 4.5 trở lên.
5.3. Phương thức ưu tiên, xét tuyển và tuyển thẳng
– Xét tuyển thẳng:
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên, Trường xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc đoạt giải nếu đáp ứng kiều kiện sau: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức [chỉ xét tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa].
- Thực hiện theo Khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh năm 2020.
– Ưu tiên xét tuyển: Thực hiện theo Khoản 1, Khoản 4, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh năm 2020.
6. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; B00; A01; D07 | 29 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; B00; A01; D07 | 20 |
Hóa học [Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên] | 7440112 | A00; B00; A01; D07 Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực | 20 |
Hoác học [Hóa phân tích môi trường] | 7440112A | A00; B00; A01; D07 Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực | 20 |
Sinh học ứng dụng [Nông nghiệp công nghệ cao] | 7420203 | A00; B00; A01; D07 Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực | 20 |
Sinh học ứng dụng [Dược liệu] | 7420203A | A00; B00; A01; D07 Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực | 20 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D14; D15 | 31 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01; A01; D15; D14 Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực | 160 |
Quản trị kinh doanh [Khách sạn – Nhà hàng] | 7340101 | D01; A01; D15; D14 Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực | 150 |
Quản trị kinh doanh [Quản lý bán lẻ] | 7340101A | D01; A01; D15; D14 Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực | 50 |
Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch] | 7310630 | D01; A01; D15; D14 Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực | 40 |
Việt Nam học [Văn hóa du lịch] | 7310630A | C00; C19; C20; D01 Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực | 40 |
Văn học [Văn học – Báo chí, truyền thông] | 7229030 | C00; C19; C20; D01 Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực | 30 |
Văn hóa học [Văn hóa – Truyền thông] | 7229040 | C00; C19; C20; D01 Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực | 50 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; A01; D15; D14 Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực | 50 |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh du lịch] | 7220201A | D01; A01; D15; D14 Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực | 50 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài
Trường Đại học Khánh Hòa công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết sau:
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Khánh Hòa
- Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University [UKH]
- Mã trường: UKH
- Trực thuộc: UBND tỉnh Khánh Hòa
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sơ cấp và Bồi dưỡng ngắn hạn
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang
- Cơ sở đào tạo: Số 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang
- Điện thoại: 0258 352 5840 – 0832 398 806
- Email:
- Website: //ukh.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/khanhhoaedu
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
[Dựa theo thông tin tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa cập nhật ngày 18/2/2022]
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Khánh Hòa tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Phương thức xét tuyển
UKH xét tuyển đại học năm 2022 theo 5 phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét kết quả môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Chi tiết thông tin về các phương thức xét tuyển sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức.
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Phương thức 4. Xét điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2021 dự kiến như sau:
Hệ A – Nhà nước cấp 1 phần kinh phí [thu theo niên chế]
- Các ngành sư phạm: Miễn học phí
- Các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Việt Nam học: 6.400.000 đồng/năm học
- Ngành Văn hóa học: 5.400.000 đồng/năm học
Hệ B, C – Nhà nước không cấp kinh phí
- Các ngành sư phạm: Miễn học phí
- Các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Việt Nam học: 12.900.000 đồng/năm học
- Ngành Quản trị kinh doanh [Bán lẻ], Quản trị kinh doanh [Marketing], Việt Nam học [Văn hóa du lịch], Văn học, Văn hóa học, Ngôn ngữ Anh: 10.800.000 đồng/năm học
- Ngành sinh học ứng dụng, Hóa học: 12.900.000 đồng/năm học
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 | 19.0 |
Giáo dục tiểu học | 19.0 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 17.5 | 16.0 |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh du lịch] | 17 | 15.0 | |
Hóa học [Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên] | 14 | 15 | 15.0 |
Hóa học [Hóa phân tích môi trường] | 14 | 15 | 15.0 |
Sinh học ứng dụng [Nông nghiệp công nghệ cao] | 14 | 15 | 15.0 |
Sinh học ứng dụng [Dược liệu] | 15 | 15.0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 16.5 | 15.0 |
Quản trị kinh doanh [Khách sạn – Nhà hàng] | 15 | 17 | 15.0 |
Quản trị kinh doanh [Quản lý bán lẻ] | 17 | 15.0 | |
Quản trị kinh doanh [Marketing] | 15.0 | ||
Quản trị khách sạn | 15.5 | ||
Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch] | 14 | 15 | 15.0 |
Việt Nam học [Văn hóa Du lịch] | 14 | 17.5 | 15.0 |
Văn học [Văn học, báo chí, truyền thông] | 14 | 15 | 15.0 |
Văn hóa học [Văn hóa – Truyền thông] | 15 | 15.0 | |
Cao đẳng | |||
Giáo dục Tiểu học | 16 | ||
Sư phạm Toán học | 16 | ||
Sư phạm Tin học | 16 | ||
Sư phạm Sinh học | 16 | ||
Sư phạm Lịch sử | 16 | ||
Sư phạm Âm nhạc | 16 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 16 | ||
Hướng dẫn du lịch | 12.5 | ||
Quản trị kinh doanh [Khách sạn – Nhà hàng] | 12.5 | ||
Tiếng Trung – Tiếng Anh | 12.5 | ||
Tiếng Anh | 14 | ||
Công tác xã hội | 12.5 | ||
Quản trị văn phòng [Văn thư – Lưu trữ] | 12.5 | ||
Khoa học thư viện [Thông tin – Thư viện] | 12.5 | ||
Quản lý văn hóa | 12.5 | ||
Diễn viên múa | 12.5 | ||
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 12.5 | ||
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 12.5 | ||
Thanh nhạc | 12.5 | ||
Sáng tác âm nhạc | 12.5 | ||
Đồ họa | 12.5 | ||
Thiết kế đồ họa | 12.5 | ||
Thiết kế nội thất | 12.5 | ||
Công nghệ thông tin [Quản trị mạng và Truyền thông] | 12.5 |