Thuốc thử để nhận biết dung dịch ca(oh)2 là a. k2co3 b. kcl c. koh d. kno3

TRƯỜNG THCS Nguyễn DuĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, Bài số 2MÔN HÓA HỌC LỚP 9Năm học 2010 - 2011Họ, tên học sinh:........................................... Lớp …………..I. Phần trắc nghiệm [3,0 điểm]Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quì tím đổi sang màu xanh ?A. KOHB. H2SO4C. KNO3D. KClCâu 2: Trong các dãy oxit sau , dãy oxit nào tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm.A. CuO; CaO ; Na2O.B. Na2O ; BaO ; K2O.C. Na2O; CuO ; Al2O3.D. MgO ; Fe2O3 ; ZnO.Câu 3: Phân bón nào sau đây là phân đạm?A. CO[NH2]2 C. Ca3[PO4]2B. K2CO3D. K2SO4Câu 4: Cho các bazơ sau: Cu[OH]2, KOH, NaOH, Fe[OH]3. Bazơ bị nhiệt phân huỷ làA. Cu[OH]2, NaOHC. Cu[OH]2, Fe[OH]3B. KOH, Fe[OH]3D. KOH, NaOH.Câu 5: Trong các dãy chất sau, dãy chỉ gồm các muối làA. NaCl ; HCl ; CuSO4 .B. CaCO3 ; NaHCO3 ; ZnCl2.C. AgNO3 ; PbSO4 ; Mg[OH]2 .D. H2SO4 ; KClO3 ; FeCl3.Câu 6: Khi trộn các cặp chất sau, cặp chất tạo ra chất kết tủa làA. dd NaCl và dd AgNO3.B. dd Na2CO3 và dd K2SO4C. dd Na2SO4 và dd AlCl3.D. dd BaCl2 và dd K2SO4Câu 7: Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thửA. BaCl2.B. HCl.C. NaOH.D. KNO3.Câu 8: Chất có thang pH > 7 làA. HCl .B. FeSO4.C. Ba[OH]2.D. NaCl 12Cõu 1 : ỏnh du vo ụ cú phn ng xy raa]CuSO4 NaNO3K2CO3NaClBaCl2Pb[NO3]2b]Mg[NO3]2 CuCO3 H2SO4 Fe[OH]3HClNaOHCõu 2:Vit PTa] NaNa2ONaOH Na2SO4 NaCl NaOHCu[OH]2.b]Ca CaOH]2 Ca[HCO3]2 CaCO3 CaSO4CaCl2 NaClc] Cu CuCl2 CuSO4 Cu[NO3]2 CuCõu 3: Nhn bit phng phỏp húa hca] Dd : KOH ; HCl ; K2SO4 ; KCl .b] Dd : Ba[NO3]2 , NaCl , H2SO4c] Dd : NH4Cl , Na2CO3 , BaCl2d] Cht rn : Fe[OH]3 , Na2CO3, Na2SO4Cõu 3: Cho 300 gam dung dịch KOH 11,2% tác dụng với dung dịch MgCl2 19%.Lc kt ta v nung nkhi lng khụng i .a]Khối lợng kết tủa sau khi nungb]Nồng độ phần trăm của các chất trong dd sau khitách bỏ kết tủa.Cõu 5:Cho 18,6 gam Na2O tỏc dng vi nc to thnh 300 mldung dch .a]Vớờt PTHH v tớnh nng mol ca dung dch bazthu cb]Tớnh th tớch dung dch H2SO4 20% ,cú khi lngriờng 1,14g/ml cn dựng trung ho dung dch baz núi trờn.c] Tớnh CM ca cỏc cht cú trong dd sau khi trung hoCõu 6: Trung ho 100ml dd HCl 0,1 M bng 5g dd NaOHa]Tớnh nng phn trm ca dd NaOHb]Nu dung dd Ca[OH]2 trung ho lng axit trờn thỡcn 4,76ml dd Ca[OH]2.Tớnh C% ca dd Ca[OH]2,[D= 1,05g/ml]Cõu 7: 50 g dd FeCl2 17,78 % tỏc dng vi vi dungcha KOH 1M [ D= 1,045 g/ml]a]Tớnh khi lng kt ta thu cb] Tớnh th tớch dung dch KOH cn dựng .c]Tớnh C% ca cht cú trong dd sau phn ngCõu 8: Nu cho a g hn hp bt 2 kim loi Al v Fe vo ddCuSO4 d thu c 1,6 g cht rn cú mu - Nu cho a g hn hp trờn tỏc dng vi NaOH d ,thuc 0,56 g cht rn khụng tana] Vit PTHHb] tớnh aBi lm:S GIO DC V O TO GIA LAI KIM TRA 1 TIT, Bi s 2TRNG THCS V THPT KP KLNGMễN HểA HC LP 9T HểA SINH TD - NNNm hc 2008 - 2009H, tờn hc sinh:........................................... Lp .. Mó : 256I. Phn trc nghim [3,0 im]Cõu 1: Phõn bún no sau õy l phõn m?A. K2CO3B. Ca3[PO4]2C. CO[NH2]2D. K2SO4Cõu 2: Cho cỏc baz sau: Cu[OH]2, KOH, NaOH, Fe[OH]3. Baz b nhit phõn hu lA. Cu[OH]2, NaOHB. KOH, NaOHC. KOH, Fe[OH]3D. Cu[OH]2, Fe[OH]3Cõu 3: Trong cỏc dóy cht sau, dóy ch gm cỏc mui lA. NaCl ; HCl ; CuSO4 .B. AgNO3 ; PbSO4 ; Mg[OH]2 .C. CaCO3 ; NaHCO3 ; ZnCl2.D. H2SO4 ; KClO3 ; FeCl3.Cõu 4: Trong cỏc dóy oxit sau , dóy oxit no tỏc dng c vi nc to ra dung dch kim.A. Na2O ; BaO ; K2O.B. CuO; CaO ; Na2O.C. Na2O; CuO ; Al2O3.D. MgO ; Fe2O3 ; ZnO.Cõu 5: phõn bit 2 dung dch Na2CO3 v Na2SO4, ngi ta cú th dựng thuc thA. MgCl2.B. HCl.C. NaOH.D. KNO3.Câu 6: Chất có thang pH > 7 làA. NaClB. FeSO4.C. Ba[OH]2.D. HCl .Câu 7: Khi trộn các cặp chất sau, cặp chất tạo ra chất kết tủa làA. dd Na2SO4 và dd AlCl3.B. dd Na2CO3 và dd K2SO4C. dd NaCl và dd AgNO3.D. dd BaCl2 và dd K2SO4Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm quì tím đổi sang màu xanh ?A. H2SO4B. KOHC. KNO3D. KClII. Phần tự luận [7,0 điểm]Câu 1. [3,0 điểm]Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau : [mỗi dấu mũi tên là một phương trình phản ứng].[1][2][3][4][5][6]Na → Na2O → NaOH → Na2SO4 → NaCl → NaOH → Cu[OH]2.Câu 2: [2,0 điểm]Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết 4 lọ hóa chất bị mất nhãn sau: KOH ; HCl ; K2SO4 ; KCl .Câu 2: [3,0 điểm]Dẫn từ từ 1,12 lit khí CO2 [đktc] vào dung dịch có chứa 6 gam NaOH, giả sử sản phẩm chỉ thu đượcmuối Na2CO3.a] Viết phương trình phản ứng xảy ra.b] Chất nào đã lấy dư và dư là bao nhiêu [ lít hoặc gam]?c] Xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng .[Biết khối nguyên tử khối của: O = 16, Na = 23, H = 1, C = 12]Bài làm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 1

Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca[OH]2 là:

A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3

Câu 2

Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:

A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14

Câu 3

Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3

C. NaOH, Ca[OH]2 D. BaCl2, NaNO3

Câu 4

Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba[OH]2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:

A. Quỳ tím B. HCl C. NaCl D. H2SO4

Câu 5

NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?

A.Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước

B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt

C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt

D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.

Câu 6

Dung dịch Ca[OH]2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:

A.Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.

B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.

C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.

D. Tác dụng với oxit axit và axit.

Câu 7

Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch [ tác dụng được với nhau] là:

A. Ca[OH]2 , Na2CO3 B. Ca[OH]2 , NaCl

C. Ca[OH]2 , NaNO3 D. NaOH , KNO3

Câu 8

Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:

A. Làm quỳ tím chuyển đỏ

B. Làm quỳ tím chuyển xanh

C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ.

D. Không làm thay đổi màu quỳ tím.

Câu 9

Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

A.Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein

B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.

C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

Câu 10

Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là:

A. K2O, Fe2O3. B. Al2O3, CuO. C. Na2O, K2O. D. ZnO, MgO.

Câu 11

Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

A.Ca[OH]2, NaOH, Zn[OH]2, Fe[OH]3

B. Cu[OH]2, NaOH, Ca[OH]2, Mg[OH]2

C.Cu[OH]2, Mg[OH]2, Fe[OH]3, Zn[OH]2

D. Zn[OH]2, Ca[OH]2, KOH, NaOH

Câu 12

Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A.Fe[OH]3, BaCl2, CuO, HNO3. B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2

C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2

Câu 13

Dung dịch Ca[OH]2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2

C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4

Câu 14

Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch [ không tác dụng được với nhau] là:

A. NaOH, KNO3 B. Ca[OH]2, HCl

C. Ca[OH]2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2

Câu 15

Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

A. Muối NaCl B. Nước vôi trong C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3

Câu 16

Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba[OH]2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:

A.Quỳ tím và dung dịch HCl B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2

C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3 D. Quỳ tím và dung dịch NaCl

Câu 17

Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :

A. Ca[OH]2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3.

C. KOH và NaNO3. D. Ca[OH]2 và NaCl

Câu 18

Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:

A. Na2O và H2O. B. Na2O và CO2.

C. Na và H2O. D. NaOH và HCl

Câu 19

Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca[OH]2 :

A.CO2, Na2O. B.CO2, SO2.

C.SO2, K2O D.SO2, BaO

Câu 20

Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein :

A.KOH, Ca[OH]2, Cu[OH]2, Zn[OH]2 B. NaOH, Al[OH]3, Ba[OH]2, Cu[OH]2

C. Ca[OH]2, KOH, Zn[OH]2, Fe[OH]2 D. NaOH, KOH, Ca[OH]2, Ba[OH]2

Câu 21

Dung dịch NaOH và dung dịch Ca[OH]2 không phản ứng với cặp chất:

A.HCl, H2SO4 B. CO2, SO3

C.Ba[NO3]2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2

Câu 22

Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca[OH]2 lần lượt là:

A. 50,0 %, 54,0 % B. 52,0 %, 56,0 %

C. 54,1 %, 57,5 % D. 57, 5% , 54,1 %

Câu 23

Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A.CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B.CO2, P2O5, KOH, CuCl2

C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl

Câu 24

NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô khí ẩm nào sau đây?

A. H2S. B. H2. C. CO2. D. SO2.

Câu 25

Cho 2,24 lít khí CO2 [ đktc] hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca[OH]2 , chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca[OH]2 cần dùng là:

A. 0,5M B. 0,25M C. 0,1M D. 0,05M

Câu 26

Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là:

A. 18% B. 16 % C. 15 % D. 17 %

Câu 27

Dẫn 22,4 lít khí CO2 [ đktc] vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:

A. Muối natricacbonat và nước. B. Muối natri hidrocacbonat

C. Muối natricacbonat. D.Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat

Câu 28

Trung hòa 200 g dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là:

A. 200g B. 300g C. 400g D. 500g

Câu 29

Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

A. 2,0M B. 1,0M C. 0,1M D. 0,2M

Câu 30

Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là:

A . 98 g B. 89 g C. 9,8 g D.8,9 g

Video liên quan

Chủ Đề