Tiến bộ vượt bậc Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ vượt bậc

trong Từ điển tiếng việt
vượt bậc
[vượt bậc]
great; considerable
Tiến bộ vượt bậc
Great progress

Đặt câu với từ "vượt bậc"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vượt bậc", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vượt bậc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vượt bậc trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Một số thành công vượt bậc.

2. Khoa học đã tiến bộ vượt bậc trong thời hiện đại.

3. Nhưng giờ số người đồng tình với anh đang tăng vượt bậc.

4. Báo cáo ghi nhận sự tiến bộ vượt bậc của ngành nông nghiệp.

5. Trong vòng 7 năm, thứ hạng của Tiến Minh đã tăng vượt bậc.

6. Tuy nhiên, phương pháp tốt vượt bậc này cuối cùng được người ta ưa thích.

7. Một trong những thứ phát triển vượt bậc là chip âm thanh AY-3-8912.

8. Cậu là một người tài giỏi, có tài trí vượt bậc, được mọi người kính phục.

9. Trong những năm qua, kinh tế xã hội của huyện có những bước phát triển vượt bậc.

10. Các anh em tại Rô-ma đã bày tỏ tình yêu thương vượt bậc như thế nào?

11. Triều đại Bách Tế đã phát triển vượt bậc, nhiều pháo đài được xây dựng trong mỗi năm.

12. Mạng viễn thông đã trải qua nhiều tiến bộ vượt bậc khi xuất hiện những công nghệ mới.

13. GameTrailers cho trò chơi 9.3 điểm, khen ngợi sự cải tiến vượt bậc so với bản tiền nhiệm.

14. Thập niên 1390 chứng kiến sự phát triển vượt bậc, với sản lượng nước mía thu được tăng gấp đôi.

15. Và thấy rằng nó cũng cần trí thông minh vượt bậc, chứ không chỉ là một cảm giác ngọt ngào.

16. Đấy thật sự là những thay đổi rất đáng nể, vượt bậc khi nhìn vào các căn bệnh nguy hiểm khác.

17. Bạn có thấy ta đang tiến vào kỷ nguyên mới của sáng kiến chắp cánh cho những tiến bộ vượt bậc?

18. Cũng nhờ tài trí vượt bậc, Trạng Tí được vua tin tưởng giao trọng trách đi sứ Bắc Quốc nhiều lần.

19. Ông đã đặt ra một giả thuyết mới mẻ vượt bậc so với thời của mình, vào cuối những năm 1800.

20. Với sự phát triển vượt bậc như thế, thành phố được đặt bí danh là "Thành phố diệu kỳ" và " Pittsburgh của miền Nam".

21. Kỹ thuật, đặc biệt là kỹ thuật vũ trụ và ngành điện tử viễn thông, đã tiến bộ vượt bậc trong giai đoạn này.

22. Các thiên sứ là tạo vật cao cấp hơn loài người [Hê-bơ-rơ 2:6, 7]. Họ mạnh mẽ và khôn ngoan vượt bậc.

23. Đã đến lúc chúng ta chấp nhận những thành công vượt bậc của kỹ thuật chụp X- quang và cả những nhược điểm của nó.

24. Độ phức tạp của toàn bộ quá trình thật lạ thường, nhưng sự tài tình của nó cho thấy có một sự khôn ngoan vượt bậc.

25. Ông được vinh danh vì nỗ lực vượt bậc trong cuộc giải phóng Bắc Kinh năm 1948 của lực lượng Cộng sản trong Nội chiến Trung Quốc.

26. Chẳng hạn, một số người tin nơi khoa học đã tiên đoán là những công nghệ có khả năng thay đổi thế giới sẽ tiến bộ vượt bậc.

27. Nó có giá trị hay chất lượng vượt bậc trong việc minh họa hay diễn giải về đề tài văn hóa hay thiên nhiên của di sản quốc gia.

28. Hầu hết hệ thống tư pháp hình sự, đều từng bị vi phạm, nhưng đều có thể được biến đổi bằng những tâm huyết và nỗ lực vượt bậc.

29. 6 Môn đồ Gia-cơ dùng một từ đặc biệt để miêu tả sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là Đấng có khả năng thích nghi vượt bậc.

30. Locke nói rằng hơn 20 năm qua , Trung Quốc và Mỹ đã chứng kiến những bước tiến vượt bậc trong quan hệ mậu dịch của 2 nước này với nhau .

31. Trong những năm gần đây, sự phát triển vượt bậc của Internet đã cung cấp nhiều loại nhạc nền bởi các công ty như Trusonic đã tạo được sức hút.

32. Tôi nghĩ những con người đang và sẽ lãnh đạo châu Phi có một cơ hội lớn để tạo ra sự phát triển vượt bậc cho châu lục của mình.

33. Hãy nghĩ đến nữ vương Sê-ba, người ban đầu nghi ngờ những lời đồn về triều đại huy hoàng và sự khôn ngoan vượt bậc của Sa-lô-môn.

34. "I'll Be There" cũng là một thành công vượt bậc của Carey ngoài khu vực Bắc Mỹ, khi trở thành đĩa đơn được ưa chuộng của cô trong nhiều thị trường âm nhạc.

35. Vậy chúng ta đã tạo ra một bước tiến vượt bậc trong phân lớp hình ảnh, nhưng điều gì xảy ra khi khởi động bộ phân lớp trên một hình ảnh như thế này?

36. Trung Quốc đã tăng trưởng kinh tế vượt bậc đưa nhiều người dân thoát khỏi đói nghèo, chính xác là giảm hẳn nghèo đói bằng cách đưa hơn 300 triệu người thoát khỏi bần cùng.

37. Cuộc tìm kiếm một hóa chất tổng hợp thay thế cho chất màu indigo dùng để nhuộm vải là bước khởi đầu của những phát triển vượt bậc cho ngành hóa hữu cơ và dược.

38. Phát triển kinh tế, chính trị và văn hoá lớn có thể gắn liền với sự tăng trưởng vượt bậc trong sản xuất đồng, đặc biệt tại trung Slovakia [ví dụ tại Špania Dolina] và tây bắc Slovakia.

39. Mặc cho sự tiến triển vượt bậc này, chúng ta biết rằng trừ phi được chữa trị tận gốc, bại liệt vẫn là mối nguy có thật, đặc biệt đối với trẻ em ở những cộng đồng nghèo nhất thế giới.

40. Với thế mạnh đồng yên và tỷ giá hối đối phù hợp với Đô-la Mỹ, Ngân hàng Nhật Bản giữ lãi suất thấp, đầu tư phát triển vượt bậc đã đưa giá trị tài sản Tokyo lên sáu mươi phần trăm trong năm.

41. 7 Không những Đức Giê-hô-va tỏ tính khiêm nhường vượt bậc qua việc giao tiếp với người bất toàn mà Ngài còn tỏ lòng sẵn sàng thương xót những người hèn mọn, cả đến nâng lên hoặc cất nhắc những người tự hạ mình xuống.

42. Có một bước phát triển vượt bậc về trí tuệ máy tính trong vòng 50 năm qua, và chính xác 'zero' tiến bộ trong lĩnh vực ý thức máy tính. Cũng không có dấu hiệu nào cho thấy máy tính sẽ có thể có ý thức sớm đâu.

43. Microsoft đã hoàn toàn đúng về việc họ mất tới 10 năm. Giờ đây màn hình hiển thị đã được cải thiện về độ phân giải không gian, còn độ phân giải quang thì có một bước tiến vượt bậc nhờ vào kỹ thuật khử răng cưa tạo ra đường thằng trơn mượt.

44. Và một cơn sóng thần của những vấn đề mà chúng ta cảm thấy mình đang gặp phải xét trên phương diện những thắc mắc về sự bền vững, thực chất lại là sự phản chiếu của sự gia tăng vượt bậc của quá trình đô thị hóa diễn ra trên hành tinh này.

45. Chúa trời, tức giận bởi sự cố gắng để vượt bậc khả năng của ngài, phá hủy tòa tháp, và để chắc chắn rằng nó sẽ không thể được xây lại, ngài phân tán con người bằng cách cho họ nhiều loại ngôn ngữ khác nhau -- làm họ bối rối bằng cách cho họ nhiều loại ngôn ngữ khác nhau.

Video liên quan

Chủ Đề