Tiếng anh 5 unit 1 lesson 2

1. Nhìn, nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

a]  What's your hometown, Trung? Quê của bọn là vậy Trung? It's Da Nang.    Đó là Đà Nẵng.

b] Oh, I like Da Nang Did you live in the city?

Ồ, mình thích Đà Nâng. Bạn sống ở thành phố phải không?

No, I didn't I lived in a village in the mountains.

Không, không phải. Mình sống ở một ngôi làng miền núi.

c]  What's your village like?                Ngôi làng của bợn thế nào?

It's small and quiet. Nó nhỏ và yên tỉnh.

d] Is it beautiful?                               Nó đẹp phởi không?

Yes, I think so.                               Võng, mình nghĩ thế.

2. Chỉ và đọc

Click tại đây để nghe:

a]  What's the city like?                      Thành phố thì thế nào?

It's big and busy.                          Nó lớn và náo nhiệt.

b] What's the village like?                 Làng quê thì thế nào?

It's far and quiet.                          Nó xa và yên tĩnh.

c]  What's the town like?                    Thị trốn thì thế nào?

It's large and crowed                   Nó rộng lớn và đông đúc.

d] What's the island  like? Hòn đảo thì thế nào?

It's small and pretty. Nó nhỏ và xinh đẹp

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trá lời nhửng câu hỏi về nơi bạn sống

Where do you live?  Bạn sống ở đâu?

I live ...          Tôi sống ở... 

What's it like? Nó như thế nào?

It's...

Who do you live with? Bạn sống cùng với ai?

I live with....  Tôi sống cùng với... 

4. Nghe và khoanh tròn a hoặc b

Click tại đây để nghe:

1. a Tom sống trong một ngôi làng đẹp và yên tĩnh.

2. b Thành phố của Tony thì rộng lớn và náo nhiệtế

3. b Thị trốn của Peter thì nhỏ và náo nhiệt.

4.a Linda sống ở một thành phố lớn và náo nhiệt.

Audio script

1.Trung: Where do you live?

Tom: I live in a village.

Trung: What's it like?

Tom: It's pretty and quiet.

2. Trung: Where do you live? Tony: I live in a city.

Trung: What's it like?

Tony: It's large and busy.

3. Trung: Where do you live, Peter?

Peter: I live in a town.

Trung: What's it like?

Peter: It's small and busy.

4. Trung: Where do you live? Linda: I live in a city.

Trung: What's it like?

Linda: It's big and busy.

5. Viết về em

1. What's your address?                 Địa chỉ của bạn là gì?

It's 128/27, Thien Phuoc street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City.

Nó là số 128/27, dường Thiên Phước, phường 9, quận Tôn Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

Hoặc

It's not number, village road. Nó không có số, đường làng. 

2. What's your hometown like? Quê hương của bạn như thế nào?

It's big and busy. Nó lớn và náo nhiệt

4   Do you like living there? Why?/ Why not?

Bạn thích cuộc sống ở đó phải không? Tợi sao?/Tại sao không?

Yes, I do. Because it has the modern life, high education, and good health care.

Vâng, tôi thích. Bởi vì nó có cuộc sống hiện đợi, nền giáo dục chốt lượng cao và chăm sóc sức khỏe tốt.

Hoặc:

Yes, I do. Because it has fresh air and quiet.

Vâng, tôi thích. Bởi vì nó có không khí trong lành và yên tĩnh.

6. Chúng ta cùng chơi

Spot the difference [Phát hiện điểm khác biệt]

- Hình b khác hình a nhừng điểm sau:

• Có nhiều hdn một chiếc xe hoi ở trên đuờng.

• Có một nguời phụ nữ ở phía trước tòa nhà màu vàng.

• Biển báo màu xanh có chữ "BUS STOP" kế bên tòa nhà màu vàng.  Không có lô gô hai viên thuốc ở trên nóc nhà của tiệm thuốc.

-  Có một cậu bé ở phía sau nguời đàn ông dẫn bé gái đi.

Prev Article Next Article

Bài giảng Unit 1 Lesson 2 : What’s your address ? trang 8, 9 SGK Tiếng Anh 5 Mới Nội dung bài giảng: 0:00​ Mở đầu 0:21​ …

source

Xem ngay video Tiếng Anh Lớp 5 Unit 1 Lesson 2 : What's your address ? | Viral English

Bài giảng Unit 1 Lesson 2 : What’s your address ? trang 8, 9 SGK Tiếng Anh 5 Mới Nội dung bài giảng: 0:00​ Mở đầu 0:21​ …

Tiếng Anh Lớp 5 Unit 1 Lesson 2 : What's your address ? | Viral English “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=OQW-VmuJdyw

Tags của Tiếng Anh Lớp 5 Unit 1 Lesson 2 : What's your address ? | Viral English: #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Lesson #What39s #address #Viral #English

Bài viết Tiếng Anh Lớp 5 Unit 1 Lesson 2 : What's your address ? | Viral English có nội dung như sau: Bài giảng Unit 1 Lesson 2 : What’s your address ? trang 8, 9 SGK Tiếng Anh 5 Mới Nội dung bài giảng: 0:00​ Mở đầu 0:21​ …

Từ khóa của Tiếng Anh Lớp 5 Unit 1 Lesson 2 : What's your address ? | Viral English: tiếng anh lớp 5

Thông tin khác của Tiếng Anh Lớp 5 Unit 1 Lesson 2 : What's your address ? | Viral English:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-05-20 11:06:23 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=OQW-VmuJdyw , thẻ tag: #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Lesson #What39s #address #Viral #English

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh Lớp 5 Unit 1 Lesson 2 : What's your address ? | Viral English.

Prev Article Next Article

1. Look, listen and repeat 2. Point and say 4. Listen and circle a or b

  • a]  What's your hometown, Trung? [Quê của bạn ở đâu vậy Trung?]
    => It's Da Nang. [Đó là Đà Nẵng.]
  • b] Oh, I like Da Nang. Did you live in the city? [Ồ, mình thích Đà Nẵng lắm. Bạn sống ở thành phố phải không?]
    => No, I didn't I lived in a village in the mountains. [Không, không phải. Mình sống ở một ngôi làng miền núi.]
  • c]  What's your village like? [Ngôi làng của bạn thế nào?]
    => It's small and quiet. [Nó nhỏ và yên tĩnh.]
  • d] Is it beautiful? [Nó rất đẹp phải không?]
    => Yes, I think so. [Ừ, mình nghĩ thế.]
  • a]  What's the city like? [Thành phố thì thế nào?]
    => It's big and busy. [Nó lớn và náo nhiệt.]
  • b] What's the village like? [Làng quê thì thế nào?]
    => It's far and quiet. [Nó xa và yên tĩnh.]
  • c]  What's the town like? [Thị trấn thì thế nào?]
    => It's large and crowed. [Nó rộng lớn và đông đúc.]
  • d] What's the island  like? Hòn đảo thì thế nào?
    => It's small and pretty. Nó nhỏ và xinh đẹp
  1. Where do you live? [Bạn sống ở đâu?]
    => I live ...[ Tôi sống ở... ]
  2. What's it like? [Nó như thế nào?]
    => It's... [Nó…]
  3. Who do you live with? [Bạn sống cùng với ai?]
    => I live with.... [Tôi sống cùng với... ]
  • 1. a. Tom lives in a pretty and quiet village. [Tom sống trong một ngôi làng đẹp và yên tĩnh.]
  • 2. b. Tony’s city is large and busy. [Thành phố của Tony thì rộng lớn và náo nhiệt.]
  • 3. b. Peter’s town is small and busy. [Thị trấn của Peter thì nhỏ và náo nhiệt.]
  • 4. a. Linda lives in a big and busy city. [Linda sống ở một thành phố lớn và náo nhiệt.]

TAPESCRIPT – Nội dung bài nghe:

  • 1. Trung: Where do you live?Tom: I live in a village.Trung: What's it like?

    Tom: It's pretty and quiet.

  • 2. Trung: Where do you live? Tony: I live in a city.Trung: What's it like?

    Tony: It's large and busy.

  • 3. Trung: Where do you live, Peter?Peter: I live in a town.Trung: What's it like?

    Peter: It's small and busy.

  • 4. Trung: Where do you live? Linda: I live in a city.Trung: What's it like?

    Linda: It's big and busy.

5. Write about you [Viết về em]

  • 1. What's your address? [Địa chỉ của bạn là gì?]=> It's 128/27, Thien Phuoc street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City. [Nó là số 128/27, đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.]

    => It's not number, village road. [Nó không có số, đường làng.]

  • 2. What's your hometown like? [Quê hương của bạn như thế nào?]=> It's big and busy. [Nó lớn và náo nhiệt.]

    => It's small and quiet. [Nó nhỏ và yên tĩnh.]

  • 3. Who do you live with? [Bạn sống với ai?]=> I live with my parents. [Tôi sống với bố mẹ.]

    => I live with my grandparents. [Tôi sống với ông bà.]

  • 4   Do you like living there? Why?/ Why not? [Bạn có thích cuộc sống ở đó không? Tại sao có?/Tại sao không?]=> Yes, I do. Because it has the modern life, high education, and good health care. [Vâng, tôi thích. Bởi vì nó có cuộc sống hiện đại, nền giáo dục chất lượng cao và chăm sóc sức khỏe tốt.]

    => Yes, I do. Because it is quiet and has fresh air. [Vâng, tôi thích. Bởi vì nó yên tĩnh và có không khí trong lành.]

6. Let’s play [Chúng ta cùng chơi]

Spot the differencen[Phát hiện điểm khác biệt]

Hình b khác hình a những điểm sau:

  1. Có nhiều hơn một chiếc xe hơi ở trên đuờng.
  2. Có một nguời phụ nữ ở phía trước tòa nhà màu vàng.
  3. Biển báo màu xanh có chữ "BUS STOP" kế bên tòa nhà màu vàng.  Không có lô gô hai viên thuốc ở trên nóc nhà của tiệm thuốc.
  4. Có một cậu bé ở phía sau nguời đàn ông dẫn bé gái đi.

Nội dung quan tâm khác

Video liên quan

Chủ Đề