Tín nhiệm tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ tín nhiệm

trong Từ điển Việt - Anh
@tín nhiệm
* verb
- to trust

Những mẫu câu có liên quan đến "tín nhiệm"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tín nhiệm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tín nhiệm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tín nhiệm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Là phiếu bất tín nhiệm.

This no-confidence vote.

2. Phiếu bất tín nhiệm nào?

What no-confidence vote?

3. Nếu một liên minh sụp đổ, người ta tổ chức một cuộc bỏ phiếu tín nhiệm hoặc tiến hành bỏ phiếu bất tín nhiệm.

If a coalition collapses, a confidence vote is held or a motion of no confidence is taken.

4. Ti-chi-cơMột bạn đồng sự được tín nhiệm

TychicusA Trusted Fellow Slave

5. Tôi đã phản bội lại sự tín nhiệm của quần chúng.

I had betrayed the public trust.

6. Cảnh sát chìm Miami có thể có hoặc không thể tín nhiệm?

An undercover Miami cop who may or may not be legit?

7. Và hãy thanh toán đúng thời hạn để có mức tín nhiệm cao .

And pay on time to keep your credit rating solid .

8. Không ai có đủ tín nhiệm để bác bỏ bằng chứng của chúng tôi.

There is no one with enough credibility to trump our evidence.

9. Thủ tướng có thể bị bãi nhiệm bằng cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm.

The prime minister can be removed by a vote of no confidence.

10. Phản bội có nghĩa làm phản lại người tin cậy mình hay tín nhiệm mình.

Treason is the betrayal of a trust or a confidence.

11. Để ý thấy chúng là người bán cấp độ 4, với mức độ tín nhiệm là 6.

Notice they're a vendor level four, they have a trust level of six.

12. Nó nhận được tín nhiệm từ cả 2 phía từ người Lebanon và cộng đồng quốc tế.

It gained credibility from both the Lebanese and the international community.

13. Chúng ta tránh được việc đóng cửa chính phủ còn Nhà Trắng thì có thêm tín nhiệm.

We avoid a government shutdown, and the White House gets credit.

14. Và A-hi-tô-phe, người cố vấn được Đa-vít tín nhiệm, đã phản bội ông.

And Davids trusted adviser Ahithophel betrayed him.

15. Trong sự kiện "Gala Interactiva de la Belleza", cô nhận được giải thưởng "Miss Confianza [Hoa Tín nhiệm]".

During the "Gala Interactiva de la Belleza" event, she got the "Miss Confianza [Miss Confidence]" award.

16. Hãng đánh giá tín nhiệm Standard & Poor giới thiệu chỉ số chứng khoán đầu tiên vào năm 1923.

Standard & Poor's, initially known as the Standard Statistics Company, created its first stock market index in 1923.

17. Suy nghĩ của ông Saunders giống với phân tích của công ty đánh giá tín nhiệm Moody 's .

Saunders 's view chimes with the analysis by ratings agency Moody 's .

18. Những người bạn năng lui tới ấy có tỏ ra là kẻ bất lương và bất tín nhiệm không?

Have your regular companions proved to be dishonest, unreliable people?

19. Một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm thành công cần đa số 1/2 số phiếu của Hạ viện.

A successful vote of no confidence required a majority of one-half of the house.

20. [2 Ti-mô-thê 3:16] Kinh Thánh tỏ ra hoàn toàn đáng tín nhiệm qua hàng bao thế kỷ.

[2 Timothy 3:16] It has proved completely reliable over the centuries.

21. Chỉ có 1/5 số phiều của Hạ viện được yêu cầu không tín nhiệm đối với một Bộ trưởng.

Only one-fifth of the house was required for a no confidence motion against an individual minister.

22. Ngày 1 tháng 10 năm 1982, CDU đề xuất một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm được FDP ủng hộ.

On 1 October 1982, the CDU proposed a constructive vote of no confidence which was supported by the FDP.

23. [Ga-la-ti 6:10] Mỗi khi chúng ta giữ lời hứa thì việc đó xây dựng sự tín nhiệm.

[Galatians 6:10] Every promise we keep builds trust.

24. Sau một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm vào ngày 19 tháng 12 năm 2007, Scotty bị Marcus Stephen thay thế.

Following a vote of no confidence on 19 December 2007, Scotty was replaced by Marcus Stephen.

25. Đến năm 1552, sự tín nhiệm dành cho tiền đồng được phục hồi, giá cả hạ giảm, và thương mại gia tăng.

By 1552, confidence in the coinage was restored, prices fell, and trade at last improved.

26. Quốc hội có thể vượt qua một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm Chính phủ bởi đa số nghị sĩ tán thành.

The Parliament can pass a vote of no-confidence on the Government by a majority of the members.

27. Truyền thống pháp luật La Mã chỉ được thông qua bởi sự bỏ phiếu tín nhiệm của nhân dân [Hội đồng Tributa].

Roman laws traditionally could only be passed by a vote of the Popular assembly [Comitia Tributa].

28. Sprent Dabwido sau đó đệ trình kiến nghị bất tín nhiệm đối với Pitcher, kết quả là Dabwido trở thành tổng thống.

Sprent Dabwido then filed a motion of no confidence in Pitcher, resulting in him becoming president.

29. Những người Cấp tiến từ chối tham gia chính phủ, song giúp Đảng Tự do đánh bại các đề nghị bất tín nhiệm.

The Progressives refused to join the government, but did help the Liberals defeat non-confidence motions.

30. Ngày 15 tháng 4 năm 2008, Tong Sang lại trở thành Thống đốc sau một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm chống lại Gaston Flosse.

On 15 April 2008 Tong Sang again became President following a no confidence motion against the government of Gaston Flosse.

31. Chỉ có 26 nghị sĩ bỏ phiếu thuận trong cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm, và cần ba phiếu nữa để nó được thông qua.

Only 26 MPs showed up for the vote, which needed three additional MPs in order to pass.

32. Điều này không gióng lên hồi chuông rằng các quốc gia đã cố gắng tác động với sự tín nhiệm của những tranh chấp nội bộ.

This didn't ring the alarm bells that a nation-state was trying to interfere with the credibility of another's internal affairs.

33. Ông lại trở thành thống đốc vào ngày 25 tháng 11 năm 2009 sau khi Temaru thất bại trong một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm.

He became president again on 25 November 2009 after Temaru fell in a vote of no confidence.

34. Vào tuần trước , Fitch cũng đã hạ bậc tín nhiệm nợ của chính phủ Tây Ban Nha đưa nước này càng sát tới bờ vực vỡ nợ .

And last week , Fitch cut its rating on Spanish government debt to one step above junk status .

35. Chính phủ thường phải đối mặt với các cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm và quyền lãnh đạo chính phủ vì thế cũng thay đổi thường xuyên.

They are subject to frequent votes of no confidence, and government leadership changes frequently as a result.

36. Ngày nay, người người từ mọi lứa tuổi đều mất tín nhiệm nơi bất cứ loại uy quyền nào, thậm chí còn khinh tởm uy quyền nữa.

Today, people of all ages view any kind of authority with distrust, even contempt.

37. Một cuộc chỉ trích chính thức mà ngành lập pháp sử dụng chống ngành hành pháp thường được xem là một cuộc biểu quyết bất tín nhiệm.

A formal condemnation of the executive by the legislature is often considered a vote of no confidence.

38. 2/5 số phiếu của Hạ viện đã được yêu cầu cho một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm chống lại cuộc thảo luận của Thủ tướng.

A two-fifths vote of the house was required for a vote of no confidence debate against a prime minister.

39. Ông biết đấy, chúng tôi không có dự định lung lạc sự tín nhiệm chính trị từ một bài báo khi kỳ bầu cử gần đến thế này.

I say You know, that we have no intention of making a political capital after the story too close of the general election.

40. Vì thế, một cuộc biểu quyết bất tín nhiệm tại một số quốc gia như Vương quốc Anh chỉ xảy ra một vài lần trong một thế kỷ.

Hence, a no confidence vote in some parliamentary countries, like Britain, only occurs a few times in a century.

41. [Khải-huyền 21:8, 27; 22:15] Khi chúng ta được tiếng là chân thật, người khác tin những gì chúng ta nói; họ tín nhiệm chúng ta.

[Revelation 21:8, 27; 22:15] When we are known to be truthful, others believe what we say; they trust us.

42. Suốt thế kỷ 20, Quốc hội chỉ có ba cơ hội thông qua nghị quyết bất tín nhiệm chính phủ - hai lần trong năm 1924, một lần năm 1979.

During the 20th century, the Government has lost confidence issues only three timestwice in 1924, and once in 1979.

43. Bajnai đã trở thành thủ tướng khi Quốc hội đã thông qua một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm chống lại Ferenc Gyurcsány ngày 14 tháng 4 năm 2009.

Bajnai became prime minister when the parliament passed a constructive motion of no-confidence against Ferenc Gyurcsány on 14 April 2009.

44. Ngày 18 tháng 1 năm 2007, chính phủ mới của Tong Sang đã vượt qua một đề nghị bất tín nhiệm do đảng của cựu thống đốc Oscar Temaru đưa ra.

On January 18, 2007 Tong Sang's new government survived a motion of no confidence brought by the party of former French Polynesian president, Oscar Temaru.

45. Gaston Tong Sang bị loại ra khỏi cương vị và chính phủ của ông sụp đổ sau một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm vào ngày 31 tháng 8 năm 2007.

Gaston Tong Sang was removed from office and his government fell after a vote of no confidence on August 31, 2007.

46. Khi Sopé bị thất bại trong cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm, Natapei đã trở thành Thủ tướng vào ngày 13/4/2001, với 27 phiếu bầu trong Quốc hội, 1 phiếu chống.

When Sopé lost a vote of no confidence, Natapei became Prime Minister on 13 April 2001, receiving 27 votes in parliament, with one vote against him.

47. Trong trường hợp không đảng nào giành được đa số ủng hộ, Toàn quyền có quyền bổ nhiệm Thủ tướng, và nếu cần thiết thì bãi truất người để mất tín nhiệm của Nghị viện.

In cases where no party has majority support, the Governor-General has the constitutional power to appoint the Prime Minister and, if necessary, dismiss one that has lost the confidence of Parliament.

48. Chẳng hạn, trong nhiệm kỳ Quốc hội khoá 11, Lim Hwee Hua, Bộ trưởng văn phòng Thủ tướng đương nhiệm cũng được tín nhiệm giữ chức Bộ trưởng thứ hai về Tài chính và Giao thông.

For instance, with effect from 1 April 2009 during the 11th Parliament, Lim Hwee Hua, who was a Minister in the Prime Minister's Office, also held the posts of Second Minister for Finance and Second Minister for Transport.

49. Ly dị, chửa hoang, bị bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục, bị mất tín nhiệm và kính trọnglà những hậu quả thảm thương do tội lỗi gây ra, và Đức Giê-hô-va sẽ không che chở chúng ta khỏi những điều ấy.

Divorce, unwanted pregnancy, sexually transmitted disease, loss of trust or respectall of these may be the sad consequences of sin, and Jehovah will not shield us from them.

50. Ông nhận được tín nhiệm do hoàn thành tốt nhiệm vụ, và tiếp tục phục vụ trong các chiến dịch Đức trong Chiến tranh Bảy năm với thành tích xuất sắc [ông bị 22 vết thương]; nhưng vào thời bình ông giải ngũ với quân hàm đại úy, và với một số tiền nhỏ trợ cấp và chữ thập St Louis.

He received a commission for good conduct in action, and served in the later German campaigns of the Seven Years' War with distinction [he received 22 wounds]; but at the peace he was retired as a captain, with a small pension and the cross of St Louis.

Video liên quan

Chủ Đề