Tính bằng cách thuận tiện nhất 5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 42 6 7

Tính nhanh tổng sau:5 + 10 + 15 + 20 + … 295 + 300

Chủ đề: Học toán lớp 4

  • Nhận trả lời
  1. Giáo viên Nguyễn Phương Thảo trả lời ngày 11/07/2016 13:39:50.

    Chào em, em theo dõi lời giải dưới đây nhé!

    Lời giải:

    Ta có công thức tính số số hạng và tính tổng:

    Số số hạng = (Số cuối - Số đầu) \(\div \) Khoảng cách + 1

    Tổng = (Số cuối + Số đầu) \(\times \) Số số hạng \(\div \) 2

    Áp dụng công thức:

    Trong tổng trên có số số hạng là:

    \(\left ( 300-5 \right )\div 5+1=60\)

    Vậy tổng đã cho là:

    \(5+10+15+20+...+295+300=\left ( 300+5 \right )\times 60\div 2\)

    \(=305\times 30\)

    \(=9150\)


    Chúc em học tốt, thân!


    • Tính bằng cách thuận tiện nhất 5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 42 6 7
    • 0

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2020 - 2021

  • Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 - Đề 1
    • Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
    • Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2021 - 2022
    • Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2021 - 2022
  • Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 - Đề 2
    • Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
    • Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2021
    • Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 - Đề 1

Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán

TT

Chủ đềM1M2M3M4Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTL

1

Số học

Số câu

3

2

2

1

8

Câu số

1,2,3

5,7

8,9

10

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

1

Câu số

4

3

Yếu tố

hình học

Số câu

1

1

Câu số

6

Tổng số câu

3

2

2

2

1

10

Tổng số điểm

3

4

2

1

10

Tỉ lệ

30%

40%

20%

10%

100%

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2021 - 2022

Câu 1 (1 điểm): Số Hai triệu năm trăm năm mươi nghìn hai trăm năm mươi viết là:

A. 2 055 250
B. 2 550 250
C. 2 505 250
D. 2 500 250

Câu 2 (1 điểm): Giá trị của chữ số 6 trong số 864 302 là:

A. 6000
B. 600
C. 60
D. 60 000

Câu 3 (1 điểm): Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 37 682; 37 826; 62 387; 62 837
B. 62 837; 62 387; 37 682; 37 826
C. 62 837; 62 387; 37 826; 37 682
D. 62 387; 37 826; 37 682; 62 837

Câu 4 (1 điểm): Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm:

a) 4 tấn 5kg …… 4005kg
b) 6 thế kỉ …… 605 năm
c) 6kg 150g …… 6015g
d) 1 phút 8 giây …… 108 giây

Câu 5 (0,5 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:

Giá trị của biểu thức a + b x 5 với a = 2017; b = 124 là: …………………………………………………

Câu 6 (1 điểm): Hình bên có số góc nhọn là:

A. 6
B. 3
C. 4
D. 5

Tính bằng cách thuận tiện nhất 5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 42 6 7

Câu 7 (0,5 điểm): Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 21. Ba số tự nhiên đó là:

A. 5; 7; 9
B. 20; 21; 22
C. 6; 7; 8
D. 5; 6; 10

Câu 8 (1 điểm)

a) Tính: 9018 – 5625 : 5

b) Tìm y:y – 259 = 1306 x 8

Câu 9 (2 điểm): Một trường Tiểu học có 625 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ là 45 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh năm, bao nhiêu học sinh nữ?

Bài giải:

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a, 275 + 176 + 324 + 925

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

b, (5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 ) x ( 42 – 6 x 7)

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2021 - 2022

Câu 1: (M1 - 1đ) Đáp án B

Câu 2:(M1 - 1đ) Đáp án D

Câu 3: (M1 - 1đ) Đáp án C

Câu 4: (M3 - 1đ) a) = b) < c) > d) <

Câu 5: (M2 - 0.5đ) Giá trị của biểu thức là: 2637

Câu 6:(M3 - 1đ) Đáp án D

Câu 7: (M2 - 0.5đ) Đáp án C

Câu 8: (M2- 1đ) Mỗi phần làm đúng được 0,5 điểm

a) Tính: 9018 – 5625 : 5

= 9018 – 1125

= 7893

b) Tìm y: y – 259 = 1306 x 8

y – 259 = 10448

y = 10448 + 259

y = 10707

Câu 9: (M2- 2đ)

Trường Tiểu học dó có số học sinh nam là:

0,75 điểm

(625 + 45) : 2 = 335 (cây)

Trường Tiểu học dó có số học sinh nữ là:

0,75 điểm

625 – 335 = 290 (cây)

Đáp số: Học sinh nam: 335 em

Học sinh nữ : 290 em

0,5 điểm

Câu 10: (M4- 1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 275 + 176 + 324 + 925

= (275 + 925) + (176 + 324)

= 1200 + 500

= 1700

b) (5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35) x (42 – 6 x 7)

= A x (42 – 42)

= A x 0

= 0