Tính giá trị biểu thức 8764 - y với y = 7756

Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng làm quen với dạng toán lớp 4 biểu thức có chứa một chữ. Vuihoc.vn sẽ giúp các em tìm hiểu về dạng toán này và cùng nhau luyện tập nhé!

Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng làm quen với dạng toán lớp 4 biểu thức có chứa một chữ. Để hiểu bài dễ dàng hơn thì đầu tiên chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu một ví dụ sau đây để nhận biết biểu thức có chứa một chữ là gì?

1. Nhận biết dạng toán lớp 4 biểu thức có chứa một chữ

1.1. Ví dụ

1.2. Kết luận

  • Qua ví dụ trên, các em có thể thấy được 4+n chính là một bài toán lớp 4 biểu thức có chứa một chữ. 
  • Mỗi lần thay chữ số n bằng một số, ta được một giá trị mới của biểu thức 4+n

2. Cách tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ

2.1. Ví dụ: 

Tính giá trị các biểu thức sau:

a]  170 + x với x=13

b]  2000 - y với y=100

c] 25 x a với a= 4

d] y : 5  với y=100

2.2. Hướng dẫn chi tiết cách tính

a] Nếu x=13 thì 170 + x = 170 + 13= 184

b] Nếu y=100 thì 2000 - y= 2000 -100= 1900

c] Nếu a= 4 thì 25 x a= 25 x 4= 100

d] Nếu y=100 thì y : 5= 100 : 5= 20

2.3. Cách tính giá trị của toán lớp 4 biểu thức có chứa một chữ

2.4. Chú ý:

3. Bài tập vận dụng toán lớp 4 biểu thức có chứa một chữ 

3.1. Bài tập

Bài 1: Tính giá trị biểu thức:

a] 6412 + 513 x m         với m = 7;

b] 1500 – 1500 : b         với b = 3;

c] 28 x a + 22 x a          với a = 5;

d] 125 x b – 25 x b         với b = 6;

Bài 2: Tính giá trị biểu thức 145 - m với m=24; m=45; m=100

Bài 3: Cho hình vuông có độ dài cạnh là a:

a] Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và biểu thức tính diện tích S của hình vuông theo a.

b] Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức p và s với a = 21cm; a = 35cm.

3.2. Hướng dẫn và đáp án

Bài 1:

a] Với m = 7, ta có : 6412 + 513 x m = 6412 + 513 x 7 = 6412 + 3591 =10003

b] Với b = 3, ta có : 1500 – 1500 : b = 1500 – 1500 : 3 = 1500 – 500 = 1000

c] Với a = 5, ta có 28 x a + 22 x a =  28 x 5 + 22 x 5 = 140 + 110 = 250.

d] Với b = 6 ta có:  125 x b – 25 x b = 125 x 6 - 25 x 6 = 750 - 150 = 600.

Bài 2: 

Nếu m = 24 thì 145 -m = 145 - 24 = 121

Nếu m = 45 thì 145 - m = 145 - 45 = 100

Nếu m = 100 thì 145 - m = 145 - 100 = 45

Bài 3: 

a] P = a x 4 ; S = a x a.

b] Với a = 5cm, ta có: P = 21 x 4 = 84 [cm]; S =  21 x 21 = 441 [cm2].

Với a = 7cm, ta có: P = 35 x 4 = 140 [cm]; S = 35 x 35  = 1225 [cm2].

4. Bài tập tự luyện toán lớp 4 biểu thức có chứa một chữ [Có đáp án]

4.1. Đề bài

4.2. Đáp án

Bài 1:

 a] 9500

b] 60990

c] 63306

d] 3350

Bài 2: 

Nếu a=300 thì P= 1500

Nếu a=450 thì P= 1650

Nếu a=50 thì P= 1250

Bài 3: 

Chu vi là 60 cm

Diện tích là 225 cm2

5. Giải bài tập sách giáo khoa bài học toán lớp 4 biểu thức có chứa một chữ

5.1. Đề bài

Bài 1: Tính giá trị biểu thức [theo mẫu] :

a] 6 – b      với b = 4

b] 115 – c   với c = 7

c] a + 80    với a = 15

a] Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2.

b] Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108 

c] Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95

Bài 2: Viết vào ô trống [theo mẫu]

a] 

x

8

30

100

125+x   

 125+8=133 

                              

b] 

Bài 3

a] Tính giá trị biểu thức : 250 + m với :   m = 10; m = 0; m = 80; m = 30.

b] Tính giá trị biểu thức :  873 – n với : n = 10; n = 0;  n = 70; n = 30. 

5.2. Lời giải:

Bài 1: 

a] Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2.

b] Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108 

c] Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95

Bài 2: 

a] 

x

8

30

100

125+x

125+8=133

125+30=155

125+100=225

b] 

y

200

960

1350

y-20 

 200-20=180 

 960-20=940 

 1350-20=1330 

Bài 3: 

a] Nếu m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260.

    Nếu m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250.

    Nếu m = 80 thì 250 + m = 250 + 80 = 330.

    Nếu m = 30 thì 250 + m = 250 + 30 = 280.

b] Nếu n = 10 thì 873 – n = 873 – 10 = 863.

    Nếu n = 0 thì 873 – n = 873 – 0 = 873.

    Nếu n = 70 thì 873 – n = 873 – 70 = 803.

    Nếu n = 30 thì 873 – n = 873 – 30 = 843.

Vuihoc.vn còn rất nhiều nội dung kiến thức quan trọng khác giúp các em tiến bộ trong quá trình học toán lớp 4 biểu thức có chứa một chữ. Hãy tham khảo và chia sẻ với bạn bè để cùng nhau học tập nhé.

Chúc các em học tốt!
 

Giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.

1.500.000

Chỉ còn 1.200.000

Chỉ còn 2 ngày

Trường TH Bến Bào BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Lớp : 4… Năm học: 2019 – 2020

Họ và tên: … Môn: Toán – Lớp 4

Điểm trường: Thời gian: 50 phút [Không kể thời gian giao đề]

Điểm

…………Lời nhận xét

..................................................................................................................................................................................................................

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

..................................................................................................................................................................................................................

………………………………………………………………………………………………………………………………………......

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng. [M2] [1 điểm]

Giá trị chữ số 8 trong số 3585500 là:

A. 8000 C. 800

B. 80000 D. 80

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: [M1] [1 điểm]

" Tám mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh chín". Viết là:

A. 85 462 009 C. 85 462 209

B. 85 460 209 D. 85 462 289

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: [M1] [1 điểm]

Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy? [M2] [1 điểm]

A. Thế kỉ IX C. Thế kỉ XI

B. Thế kỉ X D. Thế kỉ XII

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 8764 - y, với y =7756 [M3] [1 điểm]

………………………………………..……………………………………………………………………………….…………………

……………………………………………………………………………………………………………..……………………………

Câu 5: Điền dấu >,

a] 58 tấn…………………. 580 tạ                    b] 8 yến 8kg ……………..…. 80kg

Câu 6: Đặt tính rồi tính: [M1] [1 điểm]

a] 44 391 + 35 609             c] 235 x 5               

b] 88 508 – 25 427          d] 280 : 8

………………………… ……………………….. ……………………… ………………………

…………………..……. ………………..……. ………………………. ………..………..…….

……………………….. ………………………. ………………………. ………………………

Câu 7: Tổng của hai số là 56, hiệu của hai số là 12. Số lớn và số bé lần lượt là: [M3] [1 điểm]

Số lớn là:………………………………………………….……

Số bé là………………………………………………..…………

Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: [M4] [1 điểm]

Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 128; 276; 762; 549 C. 762; 549; 276; 128B. 128; 276; 549; 762 D. 276; 549; 762; 128M

N

Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô [M2] [1 điểm]

a] MN vuông góc với NP.b] MN vuông góc với MQ.

Q

P

Câu 10: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 50 km, giờ thứ ba chạy được 51 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ? [M4] [1 điểm]

Bài giải

…………………………………………..............................................……………………………………………..

………………………………………...........................................…………….…………………………………..

………………………………………….............................................………….…………………………………..

…………………………………………….............................................…….……………………………………..

……………………………......................................................…………………….……………………………………...............

..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề