Toán 8 bài tập về Nhân đơn thức với đa thức
Show Bài viết 20 Bài tập Nhân đơn thức với đa thức có đáp án gồm các dạng bài tập về Nhân đơn thức với đa thức lớp 8 từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh lớp 8 biết cách làm bài tập Nhân đơn thức với đa thức. 20 Bài tập Nhân đơn thức với đa thức có đáp ánBài 1: Giá trị của biểu thức A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - 1/2 ) là ? Quảng cáo A. x +1 B. 4 C. - 4 D. 1 -x Ta có: A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - 1/2 ) = ( 2x .x + 3 .x ) - ( 4 .x + 4 .1 ) - ( 2x .x - 1/2 .2x ) = 2x2 + 3x - 4x - 4 - 2x2 + x = - 4 Chọn đáp án C. Bài 2: Chọn câu trả lời đúng ( 2x3 - 3xy + 12x )( - 1/6xy ) bằng ? A. - 1/3x4y + 12x2y2 - 2xy2 B. - 1/3x4y + 1/2 x2y2 + 2xy2 C. - 1/3x4y + 12x2y2 - 2x2y3 D. - 1/3x4y + 1/2 x2y2 - 2x2y Ta có: ( 2x3 - 3xy + 12x )( - 1/6xy ) = (- 1/6xy ). ( 2x3 - 3xy + 12x) = ( - 1/6xy ).2x3 + (- 1/6xy).(-3xy) + (-1/6xy).12x = - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2x2y Chọn đáp án D. Bài 3: Biết 3x + 2( 5 - x ) = 0, giá trị của x cần tìm là ? Quảng cáo A. x = -10 B. x =9 C. x = - 8 D. x =0 Ta có 3x + 2( 5 - x ) = 0 ⇔ 3x + 2.5 - 2.x = 0 ⇔ x + 10 = 0 ⇔ x = - 10. Chọn đáp án A. Bài 4: Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = 2/5xy( x2y -5x + 10y ) ? A. 2/5x3y2 + xy2 + 2x2y. B. 2/5x3y2 - 2x2y + 2xy2. C. 2/5x3y2 - 2x2y + 4xy2. D. 2/5x3y2 - 2x2y - 2xy2. Ta có: A = 2/5xy( x2y -5x + 10y ) = 2/5xy .x2y - 2/5xy .5x + 2/5xy .10y = 2/5x3y2 - 2x2y + 4xy2. Chọn đáp án C. Bài 5: Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là ? Quảng cáo A. x = -3 hoặc x =1 B. x =3 hoặc x = -1 C. x = -3 hoặc x = -1 D. x =1 hoặc x = 3 Ta có 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 ⇔ ( x + 3 )( 2x + 2 ) = 0 Chọn đáp án C. Bài 6: Tính giá trị biểu thức tại x = 1 A. 2 B.3 C. 4 D. - 2 Ta có: Giá trị biểu thức A tại x = 1 là: A = 14 – 3.13 + 4.12 = 1- 3 + 4 = 2. Chọn đáp án A Bài 7: Rút gọn biểu thức: A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x - 1) + 2x(x2 – 3x + 1) A. A = -6x5 + 4x2 - 4x3 - 2x B. A = -6x5 + 2x2 + 4x3 + 2x C. A = -6x5 - 4x2 + 4x3 + 2x D. A = -6x5 - 2x2 + 4x3 - 2x Ta có: A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x - 1) + 2x(x2 – 3x + 1) A = 2x2.(-3x3) + 2x2.2x2 + 2x2. x + 2x2.(-1) + 2x.x2 + 2x.(-3x) + 2x.1 A = -6x5 + 4x2 + 2x3 - 2x2 + 2x3 – 6x2 + 2x A = -6x5 - 4x2 + 4x3 + 2x Chọn đáp án C Bài 8: Giải phương trình: 2x2(x + 2) - 2x(x2 + 2) = 0 A. x = 0 B. x = 0 hoặc x = -1 C. x = 1 hoặc x = -1 D. x = 0 hoặc x = 1 Ta có: 2x2(x + 2) - 2x(x2 + 2) = 0 2x2.x + 2x2.2 - 2x.x2 - 2x. 2 = 0 2x3 + 4x2 – 2x3 – 4x = 0 4x2 – 4x = 0 4x(x – 1) = 0 Do đó x = 0 hoặc x = 1 Chọn đáp án D Bài 9: Giải phương trình sau: Chọn đáp án D Bài 10: Cho biểu thức hai biểu thức. Tính A + B? A. 8x5 + 7x4 - 10x3 + x2 B. 8x5 – 7x4 - 10x3 + 2x2 C. 8x5 + 6x4 + 10x3 + 2x2 D. 8x5 – 7x4 + 8x3 - x2 * Ta có: A = 2x2.x3 + 2x2.x2 + 2x2. (-2x) + 2x2.1 A = 2x5 + 2x4 - 4x3 + 2x2 Và B = -3x3.(-2x2 + 3x + 2) B = -3x3.(-2x2) - 3x3. 3x - 3x3.2 B = 6x5 – 9x4 – 6x3 Suy ra: A + B = 2x5 + 2x4 – 4x3 + 2x2 + 6x5 – 9x4 – 6x3 A + B = 8x5 – 7x4 - 10x3 + 2x2 Chọn đáp án B Bài 11: Chọn câu sai. A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2. B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2. C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0. D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0. Lời giải +) Thay x = 1; y = 0 vào biểu thức ax(ax + y) ta được a.1(a.1+0) = a.a = a2 nên phương án A đúng +) Thay x = 0, y = 1 vào biểu thức ay2(ax + y) ta được a.12(a.0+1) = a.1 = a nên phương án B sai. +) Thay x = −5, y = −5 vào biểu thức −xy(x − y) ta được −(−5)(−5)[−5−(−5)] = −25.0 = 0 nên phương án C đúng +) Thay x = 5, y = −5 vào biểu thức xy(−x − y) ta được 5.(−5)[−5−(−5)] = −25.0 = 0 nên phương án D đúng. Đáp án cần chọn là: B Bài 12: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức Lời giải Ta có P = 5x2 - [4x2 - 3x(x - 2)] = 5x2 – (4x2 – 3x2 + 6x) = 5x2 – (x2 + 6x) = 5x2 – x2 – 6x = 4x2 – 6x Thay vào biểu thức P = 4x2 – 6x ta được:
Vậy P = 4x2 – 6x. Với thì P = 18 Đáp án cần chọn là: A Bài 13: Chọn câu đúng. A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x Lời giải Ta có: (x2 – 1)(x2 + 2x) = x2.x2 + x2.2x – 1.x2 – 1.2x = x4 + 2x3 – x2 – 2x Đáp án cần chọn là: C Bài 14: Chọn câu đúng. A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1 B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2 C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1 D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2
Lời giải Ta có +) (x – 1)(x + 1) = x.x + x – x – 1 = x2 – 1 nên phương án B sai, C sai +) (x – 1)(x2 + x + 1) = x.x2 + x.x + x.1 – x2 – x – 1 = x3 + x2 + x – x2 – x – 1 = x3 – 1 nên phương án D sai, A đúng Đáp án cần chọn là: A Bài 15: Chọn câu đúng. A. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 1 B. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 4x2 + 4x – 5 C. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 10x – 5 D. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 5 Lời giải Ta có (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 2x.3x2 + 2x.(-7x) + 2x.5 – 3x2 – (-7x) – 1.5 = 6x3 – 14x2 + 10x – 3x2 + 7x – 5 = 6x3 – 17x2 + 17x – 5 Đáp án cần chọn là: D Bài 16: Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng: A. 8 B. -8 C. 6 D. -6 Lời giải Ta có 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14) ⇔ 72 – 20x – 36x + 84 = 30x – 240 – 6x – 84 ⇔ -56x + 156 = 24x – 324 ⇔ 24x + 56x = 156 +324 ⇔ 80x = 480 ⇔ x = 6 Vậy x = 6 Đáp án cần chọn là: C Bài 17: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng: Lời giải Ta có: Đáp án cần chọn là: D Bài 18: Cho biểu thức P = 2x(x2 – 4) + x2(x2 – 9). Hãy chọn câu đúng: A. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1 B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20 C. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30 D. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0 Lời giải Thay x = 0 vào P ta được P = 2.0(02 – 4) + 02(02 – 9) = 0 nên A sai. Thay x = -2 vào P ta được P = 2.(-2).((-2)2 – 4) + (-2)2.((-2)2 – 9) = -20 nên C sai. Thay x = -9 vào P ta được P = 2.(-9).((-9)2 – 4) + (-9)2.((-9)2 – 9) = 4446 nên D sai. Thay x = 2 vào P ta được P = 2.2.(22 – 4) + 22(22 – 9) = 4.0 + 4.(-5) = -20 nên B đúng Đáp án cần chọn là: B Bài 19: Cho biểu thức M = x2(3x – 2) + x(-3x2 + 1). Hãy chọn câu đúng A. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1 B. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1 C. Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là -6 D. Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15 Lời giải Ta có M = x2(3x – 2) + x(-3x2 + 1) = x2.3x + x2.(-2) + x.(-3x2) + x.1 = 3x3 – 2x2 – 3x3 + x = -2x2 + x Thay x = 0 vào M = -2x2 + x ta được M = -2.02 + 0 = 0 nên A sai. Thay x = 1 vào M = -2x2 + x ta được M = -2.12 + 1 = -1 nên B sai Thay x = -2 vào M = -2x2 + x ta được M = -2.(-2)2 + (-2) = -10 nên C sai. Thay x = 3 vào M = -2x2 + x ta được M = -2.32 + 3 = -15 nên D đúng Đáp án cần chọn là: D Bài 20: Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. A = 2 – x B. A < 1 C. A > 0 D. A > 2 Lời giải Ta có A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x = x2 + x + 1 + x – x – x2 – x = 1 Suy ra A = 1 > 0 Đáp án cần chọn là: C
Bài giảng: Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức - Cô Phạm Thị Huệ Chi (Giáo viên VietJack) Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 8 có đáp án chi tiết hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com
CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVIDPhụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 8 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay! Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Các loạt bài lớp 8 khác
|