Top 100 từ và cụm từ tiếng lóng của người Anh đẹp nhất năm 2022

Nếu có một thứ quan trọng cần phải đóng gói mang theo trong chuyến thăm Vương quốc Anh của bạn thì nó nên là những kiến ​​thức về từ lóng tiếng Anh mà dân bản xứ sử dụng hằng ngày. Hãy tưởng tượng bạn đến London và ai cũng nhìn bạn một cách kỳ quặc vì bạn không thể giao tiếp với dân địa phương chỉ vì không hiểu những cụm từ lóng tiếng Anh mà họ sử dụng? Đừng lo lăng, bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn 9 từ lóng thông dụng của người Anh mà bạn chắc chắn sẽ dùng đến khi ở đất nước này.

1. Bagsy

Tương đương với từ “shotgun” trong tiếng Anh kiểu Mỹ, “bagsy” được dùng để tuyên bố sở hữu trước mặt mọi người, chẳng hạn như giành ngồi ghế phía trước xe hơi hay xí cái bánh nướng (scone) cuối cùng. (Nếu bạn chưa rõ về scone, hãy Google thông tin về nó và tranh thủ thưởng thức một chiếc khi đến Anh nhé).

2. Chips

Nếu bạn nghĩ mình biết cách đặt mua khoai tây chiên ở Anh thì bạn nhầm rồi! Ở Anh, chúng tôi có nhiều từ khác nhau gọi tên các loại thực phẩm từ khoai tây. Chúng tôi gọi khoai tây chiên kiểu Pháp ngắn gọn là “fries”, và khoai tây chiên xắt miếng dày hơn bán ở cửa hàng thực phẩm nóng được gọi là “chips”. Các khoanh khoai tây dày hình tam giác được gọi là “potato wedge”, loại này không giống như lát khoai tây chiên tròn (được gọi là khoai tây chiên ở các quốc gia khác) mà chúng tôi gọi là “crisps”. Đó là chưa tính các loại phức tạp hơn như Tortilla Chips (được tính là “crisps” nhưng được gọi là “chips”, mà cũng không phải là “chips” như “chips” thực sự). Hay có lẽ phải trung thành với thực phẩm lành mạnh để tránh nhầm lẫn nhỉ?

3. Chuffed

Từ này diễn tả tâm trạng khi bạn vui mừng hay phấn khởi về việc gì. Nếu bạn rất vui mừng về một cái gì đó bạn có thể diễn tả “chuffed to bits”. “Chuffed” từng được sử dụng với nghĩa là “đầy đặn” nên tôi cũng không chắc tại sao nó có nghĩa là vui mừng, chỉ cần bạn áp dụng thôi chứ đừng thắc mắc.

4. Dodgy

Từ này diễn tả điều gì đó đáng ngờ. Từ này gợi nhớ văn hóa tiếng lóng đường phố tân thời những năm 1990, phát âm nghe cũng vui tai đấy chứ.

5. Miffed

Khi một cái gì đó khiến bạn không vui hay khó chịu, bạn có thể dùng từ “miffed”. Điều này có thể không phải là tiếng lóng hay ho nhất khi sử dụng với đám thanh niên vì họ sẽ sử dụng những từ “bạo” hơn. Nhưng tốt nhất bạn càng lịch sự càng tốt và sử dụng phiên bản PG13 (PG-13 – Parents Strongly Cautioned: xếp hạng phim của Mỹ cảnh báo cha mẹ cẩn thận với trẻ dưới 13 tuổi).

6. Quid

Từ này phổ biến đến nỗi bạn sẽ không thể sống sót nếu không hiểu. Ở Anh “quid” là tiếng lóng chỉ 1 đồng bảng Anh. Hãy cẩn thận phát âm rõ ràng, đừng thêm “s” vào cuối câu, nếu không nghe sẽ giống như bạn đang nói “con mực”, nghe vui tai nhưng không chính xác.

7. Uni

Có phải bạn muốn học ở một trường đại học của Anh không? Vậy hãy đảm bảo bạn đang gọi đúng tên. Ở Anh, “college” có nghĩa hoàn toàn khác với Mỹ vì từ này ở Mỹ cũng dùng cho “đại học”. Các trường “college” của Anh dành cho học sinh từ 16 – 18 tuổi. Sau khi tốt nghiệp từ trường này mới lên đại học (gọi tắt là “uni”). Nếu không hiểu đúng, bạn có khả năng sẽ học sai chỗ và học cùng những người nhỏ hơn 2 tuổi. Xấu hổ lắm đó!

8. Gutted

Nếu không vào được trường đại học bạn mong muốn thì sao? Bạn có thể vô cùng thất vọng và buồn bã – được diễn tả bằng từ “gutted”. Điều này xuất phát từ suy đoán. Nhưng có thể có liên quan đến cảm giác buồn bã mà bạn có trong ruột (“gut”) khi bạn buồn.

9. Skive

Có lẽ bạn đã đậu vào trường đại học yêu thích của mình. Nhưng bạn cứ giả vờ bệnh để trốn học. Trước tiên bạn nên cảm thấy xấu hổ. Thứ nữa là có riêng một từ cho hành động này nghĩa là “lẩn tránh”. Từ này được phát âm giống như “sky” (bầu trời), không phát âm giống từ “ski” (trượt tuyết). Giờ hãy quay trở về lớp học đi!

Column 1Column 2
A-game Thành quả cao nhất mà ai đó đạt được
ambigue Câu hoặc cách diễn đạt mơ hồ
Anglosphere Khối các nước nói tiếng Anh
anti-suffragism Hành động chống lại quyền đi bầu của phụ nữ / phong trào chống lại quyền đi bầu của phụ nữ
Aperol Tên độc quyền sở hữu dành cho rượu Aperol, một loại rượu khai vị màu cam của Ý, được làm từ rễ cây Gentian, Đại hoàng, và nhiều loại thảo dược và rễ cây khác nhau
April Fool’s Ngày Cá Tháng Tư
ar Dùng để diễn đạt đủ loại cảm xúc hoặc câu trả lời , đặc biệt trong câu khẳng định, ý kiến tán thành, hoặc sự đồng ý
arr Cách nói hài hước của cướp biển để diễn đạt sự chấp thuận, niềm vui chiến thắng, lời cảnh cáo, v.v.
assault weapon Một loại vũ khí được thiết kế để sử dụng trong những cuộc tấn công quân sự quy mô lớn, đặc biệt khi tấn công một địa điểm được bảo vệ chặt chẽ
athleisure Trang phục bình thường, thoải mái được thiết kế phù hợp với việc tập thể dục và mặc mỗi hàng ngày
Aucklander Người sinh ra hoặc cư dân ở thành phố hoặc vùng Auckland, New Zealand
awedde  Ngập tràn giận dữ, điên cuồng, hoặc đau khổ; tâm thần lo âu
awe-inspiringly Gây kinh ngạc / gây kinh hoàng
awesomesauce Rất tuyệt vời
awfulize Tư duy tiêu cực
awfy  Khủng khiếp, đáng sợ; nổi bật, đáng chú ý
awfy Vô cùng , cực kỳ
bidie-in Người sống với người mình yêu không cần hôn nhân; người sống thử
bigsi Đánh giá quá cao bản thân; kiêu căng, tự phụ, tự cao tự đại
bok Người Nam Phi
broigus Giận dữ; bực bội
bukateria Một quán ăn bên đường hoặc quầy bán thức ăn đường phố có chỗ ngồi, bán thức ăn giá rẻ
by-catch Đánh bắt động vật thủy sinh không đúng mục tiêu
cab sav Vang đỏ làm từ loại nho Cabernet Sauvignon
cancel culture Văn hóa tẩy chay/ sự kêu gọi ngừng ủng hộ một nhân vật của công chúng, thường để đáp lại những hành động và lời nói không chấp nhận được
chicken finger Miếng thịt gà nhỏ, đặc biệt từ ức gà, tẩm vụn bánh mì hoặc bột làm bánh và chiên ngập dầu
chicken noodle soup Súp Mì Gà - một loại súp nấu với mì và thịt gà, đôi khi được nhiều người xem như một phương thuốc trị các loại bệnh hoặc được đánh giá cao nhờ đặc tính tẩm bổ của nó
chickie Từ sử dụng để biểu lộ lòng yêu mến, đặc biệt đối với trẻ con hoặc phụ nữ
chipmunky Giống hoặc có tính cách của loài sóc chuột, điển hình là nói về một người có gò má cao lên hoặc có tính cách vênh váo, ranh mãnh
chuddies Quần Short. Ngày nay từ này thường có nghĩa là quần lót
contact tracing Truy vết tiếp xúc - Hành động nhận dạng và giám sát những cá nhân có thể đã tiếp xúc với một người nhiễm bệnh
contactless Không tiếp xúc - Nghĩa vật lý và nghĩa kỹ thuật của từ contactless ngày càng được sử dụng thường xuyên nhiều hơn
coulrophobia Chứng sợ chú hề
Covid-19 Hội chứng suy hô hấp cấp ở người do vi-rút corona gây ra, có thể tạo ra triệu chứng nghiêm trọng và tử vong, đặc biệt ở người lớn tuổi
deepfake Hình ảnh hoặc đoạn băng đã được thay đổi một cách thuyết phục để xuyên tạc hành động hoặc lời nói của một người nào đ
de-extinction Hồi sinh theo dự kiến hoặc theo trí tưởng tượng một loài tuyệt chủng, đặc biệt bằng nhân bản hoặc chọn lọc giống
deleter Một người hoặc thiết bị dùng để xóa bỏ một nội dung nào đó
delicense Thu hồi giấy phép hoạt động của một người, doanh nghiệp, phương tiện xe cộ, v.v
denialism Chủ nghĩa phủ nhận - Chính sách hoặc lập trường phủ nhận sự tồn tại hoặc thực tại có thực của sự vật, đặc biệt đối với sự vật đã được chứng minh bởi phần lớn bằng chứng khoa học
denialist Người theo chủ nghĩa phủ nhận
destigmatizing Hành động hoặc phương pháp xóa bỏ hàm ý tiêu cực hoặc kỳ thị xã hội gắn liền một sự việc nào đó
dof Ngu xuẩn, ngu đần; dốt nát, không có khả năng
droning Hành động sử dụng máy bay không người lái quân sự hoặc thiết bị tương tự cho mục đích thương mại
e-bike Xe đạp điện
eco-anxiety Trạng thái lo lắng về môi trường trên trái đất
enoughness Sự thỏa đáng
Epidemic curve Đồ thị dịch tễ học - Hình thức thể hiện bằng đồ họa dưới dạng đồ thị hoặc biểu đồ để miêu tả sự tấn công và phát triển của một cơn dịch bệnh trong một nhóm dân cư đặc thù
e-waste Rác thải điện tử
fantoosh Phô trương; hợp thời trang, sành điệu, đẹp kỳ lạ. Thường sử dụng với ý xem thường, ngụ ý sự phô trương và tự phụ
forehead thermometer Nhiệt kế được đặt lên trên, bên trên, hoặc hướng vào trán để đo thân nhiệt của một người
franger  Bao cao su
hair doughnut Miếng bọt biển hình bánh vòng hoặc vật liệu tương tự sử dụng để giữ yên búi tóc hình bánh vòng hoặc kiểu tóc tương tự
hench Để chỉ một người có vóc dáng khỏe mạnh, rắn chắc, mạnh mẽ
hir Được sử dụng như là một tính từ sở hữu trung tính (his/her/hir watch). Sau này được sử dụng tương ứng với đại từ nhân xưng làm chủ ngữ (he/she/ze wears a watch
hygge Từ bắt nguồn từ tiếng Đan Mạch dùng để diễn tả cảm giác ấm cúng khi làm những công việc đơn giản như đốt nến, nướng bánh, hoặc dành thời gian ở nhà với gia đình
influencer Là người có tầm ảnh hưởng hoặc thay đổi lối cư xử của người khác
jerkweed Một người đáng ghét, đáng ghê tởm, ngu ngốc (đặc biệt là nam giới). Thường sử dụng để chỉ cách xưng hô khinh thường người khác
kvell Nói về một điều gì đó một cách ngưỡng mộ, hào hứng, hoặc hãnh diện
kvetchy Dùng để miêu tả người hay than phiền hoặc phê phán người khác; hay gắt gỏng, cáu kỉnh
LOL Cười lớn; Buồn cười
macaron Loại bánh ngọt gồm hai miếng bánh quy tròn nhỏ (thường có màu sắc rực rỡ) có độ đồng nhất như bông đường
MacGyver Xây, sửa, hoặc thay đổi một vật nào đó theo một cách thức ứng biến và sáng tạo, thường được sử dụng với bất cứ vật dụng nào bạn có sẵn trong tay
mama put Một người bán hàng rong, thường là phụ nữ, bán món ăn nấu sẵn giá rẻ trên xe đẩy hoặc trong quầy. Cũng có nghĩa là một quầy bán thức ăn đường phố hoặc quán ăn bên đường
mentionitis Có khuynh hướng nói về một việc gì đó lặp đi lặp lại hoặc theo thói quen (đặc biệt là tên của người mà bạn say đắm), bất kể nó có liên quan đến chủ đề của cuộc trò chuyện hay không
microtarget Hướng quảng cáo thích hợp, những thông điệp chính trị vào công chúng dựa trên thông tin chi tiết về họ
misgendering Hành động hoặc việc nhầm lẫn hoặc gọi nhầm về giới tính của một người, đặc biệt khi xưng hô hoặc nói về một người chuyển giới mà không thể hiện …
next tomorrow Ngày kia
oat milk Sữa yến mạch - Một loại sữa làm từ yến mạch, được sử dụng như thức uống và trong việc nấu ăn
onboarding Tiếp nhận nhân viên mới - Hành động hoặc quá trình giúp nhân viên mới hòa nhập vào một tổ chức, một đội nhóm, v.v.
patient zero Bệnh nhân số 0 - Theo định nghĩa là bệnh nhân đầu tiên nhiễm bệnh khi một cơn dịch bệnh bùng phát
pronoid Một người có ảo tưởng là người khác thích mình
puggle Thú lông nhím hoặc thú mỏ vịt con
puggle Giống chó lai giữa chó mặt xệ và chó săn thỏ; những con chó như vậy được gộp cùng chung một giống
quilling Hành động hoặc việc mua chuộc cử tri để đạt được số phiếu cần thiết, đặc biệt bằng cách tặng thức uống có cồn miễn phí
rat tamer Nghĩa thông tục của từ chuyên gia  tâm lý học hoặc chuyên gia tâm thần học
report Nhân viên chịu trách nhiệm với một người quản lý cụ thể
sadfishing Từ thông tục - Hành động của một số người đăng các thông tin phóng đại về cảm xúc buồn bã của cá nhân để khơi gợi sự cảm thông, đặc biệt trên mạng xã hội
sandboxing Kỹ thuật giới hạn một phần mềm hoặc một mã tin học ở một môi trường cụ thể trên hệ thống máy tính để sử dụng an toàn
schnitty Từ thông tục - Miếng thịt tẩm bột chiên , đặc biệt là thịt gà chiên
Segway Tên độc quyền sở hữu của một loại xe cá nhân hai bánh có gắn động cơ
self-isolate Cố ý tách biệt bản thân ra với người khác; Tự bắt bản thân cách ly trong một thời gian nhất định
shero Nữ anh hùng
single-use Được thiết kế để sử dụng chỉ một lần và sau đó vứt đi hoặc phá hủy
skunked Say rượu , say xỉn. Sau này cũng có nghĩa là bị ảnh hưởng bởi cần sa
slow-walk Trì hoãn hoặc ngăn sự tiến triển của một sự việc bằng việc cố ý hành động chậm rãi
social distancing Hành động giữ khoảng cách tiếp xúc nhất định với người khác, hoặc giới hạn tiếp cận hoặc tiếp xúc giữa người với người
stepmonster Từ thông tục (nghĩa hài hước) (đôi khi xúc phạm) - Mẹ kế
tag rugby Một loại hình  đơn giản hóa, không va chạm của môn bóng bầu dục trong đó mỗi lần cầu thủ đối phương lấy được thẻ đeo trên người của cầu thủ cầm bóng sẽ được tính là dừng một đợt tấn công của bên đang cầm bóng
theonomous Thống trị, cai quản bởi  hoặc lệ thuộc vào Thượng Đế
thirsty  Ước muốn mạnh mẽ được chú ý, chấp thuận, hoặc được mọi người biết đến
title bar Thanh công cụ nằm ngang phía trên cửa sổ màn hình, được sử dụng để hiển thị thông tin như là tên chương trình đang sử dụng, tập tin hoặc trang web đang ở trạng thái hoạt động
topophilia Yêu thương hoặc có gắn kết tình cảm với một nơi cụ thể hoặc môi trường vật lý
truthiness Đặc tính có vẻ đúng sự thật nhưng không được chứng minh từ thực tế hoặc bằng chứng
UFO Món đồ chưa hoàn tất: Trong đan móc, may vá, may chần, v.v. / Một sản phẩm dở dang
unfathom Hiểu thấu (sự việc bí ẩn, khó hiểu, phức tạp); giải đáp (bí ẩn, v.v.
weak sauce Không có năng lực, thực chất, hoặc tín nhiệm; thảm bại, vô dụng, ngu ngốc
WFH An abbreviation for “working from home.” (Từ viết tắt của “làm việc ở nhà”)
WIP Công việc đang tiến hành
zoodle Món mì được làm từ sợi bí ngòi cắt dài, đôi khi được sử dụng thay thế sợi mì thông thường

Bạn đang ở đây: Trang chủ/ Văn hóa/ Ngôn ngữ: Top 100 Top Cockney Rhyming từ ngữ và cụm từHome / Culture / Language: Top 100 Cockney Rhyming Slang Words and Phrases

Top 100 từ và cụm từ tiếng lóng của người Anh đẹp nhất năm 2022

Nổi bật trên thành công của chúng tôi với 100 cụm từ tiếng lóng hay nhất của Anh, chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi đã khám phá vẻ đẹp của tiếng lóng vần điệu của Cockney tiếp theo.

Tiếng lóng có vần điệu được cho là có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 19 ở phía đông của London, với các nguồn tin cho thấy một thời gian trong những năm 1840. Nó có từ khoảng năm 1840 trong số dân số chủ yếu là Cockney của East End of London, những người nổi tiếng vì có một giọng nói và mô hình lời nói đặc trưng.

Nó vẫn là một vấn đề suy đoán cho dù tiếng lóng có vần điệu là một tai nạn ngôn ngữ, một trò chơi hay một loại tiền điện tử được phát triển có chủ ý để gây nhầm lẫn không phải là người dân địa phương. Nếu có chủ ý, nó cũng có thể đã được sử dụng để duy trì ý thức cộng đồng. Có thể nó đã được sử dụng trên thị trường để cho phép các nhà cung cấp nói chuyện với nhau để tạo điều kiện cho sự thông đồng, mà không có khách hàng biết họ đang nói gì. Một gợi ý khác là nó có thể đã được sử dụng bởi tội phạm (xem Thief, Cant Cant) để nhầm lẫn cảnh sát.

Dù nguồn gốc là gì - có nhiều cụm từ thú vị và chúng tôi đã tập hợp 100 từ và cụm từ hàng đầu mà chúng tôi có thể tìm thấy cho niềm vui đọc của bạn.

Ở đây, một bài học thú vị về tiếng lóng từ người dân địa phương ở London:

Top 100 từ ngữ và cụm từ tiếng lóng có vần điệu:

  1. Adam và Eve - tin tưởng
  2. Alan Whickers - Knickers
  3. Táo và lê - Cầu thang
  4. Dodger nghệ thuật - Lodger
  5. Ascot Races - niềng răng
  6. Dì Joanna - Piano
  7. Đậu nướng - Nữ hoàng
  8. Baker từ Dozen - anh em họ
  9. Bóng và Phấn - Đi bộ
  10. Barnaby Rudge - Thẩm phán
  11. BARNET FAIR - Tóc
  12. Barney Rubble - rắc rối
  13. Battlecruiser - Boozer
  14. ong và mật ong - tiền
  15. Vôi chim - Thời gian (trong tù)
  16. Cuộc đua thuyền - Khuôn mặt
  17. Bob Hope - xà phòng
  18. Chai và thủy tinh - ass
  19. Brahms và Liszt - tức giận (say rượu)
  20. Đồng thau - sự thật
  21. Bánh mì và phô mai - hắt hơi
  22. Bánh mì và mật ong - tiền
  23. Gạch và vữa - con gái
  24. Thành phố Bristol - ngực
  25. Bánh mì nâu - chết
  26. Bubble and Squeak - Hy Lạp
  27. Tắm bong bóng - cười
  28. Butcher từ Hook - một cái nhìn
  29. Chalfont St. Giles - Cọc
  30. Trang trại phấn - cánh tay
  31. Tấm Trung Quốc - Mate (bạn bè)
  32. Cock and Hen - Mười
  33. Bò và nụ hôn - Missus (vợ)
  34. Currant Bun - Sun (cũng là mặt trời, một tờ báo của Anh)
  35. Custard và Jelly - Telly (truyền hình)
  36. Rễ daisy - Boots
  37. Darby và Joan - rên rỉ
  38. Dicky Bird - Word
  39. Dicky Dirt - áo sơ mi
  40. Dinky Doos - giày
  41. Chó và xương - Điện thoại
  42. Thịt chó - chân [từ đầu ngày 20 c.]
  43. Vịt và lặn - Skive
  44. Công tước xứ Kent - Cho thuê
  45. Nắp thùng rác - Kid
  46. Thân cây voi - say rượu
  47. Vòi lính cứu hỏa - mũi
  48. Flowery Dell - Cell
  49. Ếch và con cóc - đường
  50. Nụ hôn Gypsy - Piss
  51. Half inch-Pinch (để đánh cắp)
  52. Hampton Wick - Spick
  53. Hank Marvin - đói
  54. Lợn Ailen - Tóc giả
  55. Isle of Wight - quần bó
  56. Jam-Jar-xe hơi
  57. Jayme Gibbs
  58. Jimmy Riddle - Piddle
  59. Joanna - Piano (phát âm ‘Pianna, ở Cockney)
  60. Vượt qua Khyber - ass
  61. Kick and Prance - khiêu vũ
  62. Lady Godiva - Fiver
  63. Cười n một trò đùa - khói
  64. Lionel Blairs - Frares
  65. Ổ bánh mì - đầu
  66. vòng lặp - súp
  67. Mickey Bliss - Piss
  68. Bánh nướng băm - mắt
  69. Mork và Mindy - Windy
  70. Bắc và Nam - miệng
  71. Các quầy hàng trong dàn nhạc - Balls
  72. Pat và Mick - ốm
  73. Peckham Rye - cà vạt
  74. đĩa thịt - chân
  75. Pony và bẫy - tào lao
  76. Raspberry Ripple - núm vú
  77. Raspberry Tart - Fart
  78. Thịt lợn nướng - nĩa
  79. Rosy Lee - Tea (Uống)
  80. Vòng quanh nhà - quần
  81. RUB-A-DUB-Pub
  82. Ruby Murray - Curry
  83. Cuộn xúc xích - mục tiêu
  84. Bể tự hoại - Yank
  85. Sherbert (viết tắt của Sherbert Dab) - taxi (taxi)
  86. Da và vỉ - em gái
  87. Sky Rocket - túi
  88. Sweeney Todd - Đội bay
  89. xi -rô của quả sung - tóc giả (sic)
  90. Bàn ghế - cầu thang
  91. Lá trà - Thief
  92. Tom và Dick - ốm
  93. Tom Tit - Chết tiệt
  94. Tomfoolery - Trang sức
  95. Tommy Trinder - cửa sổ
  96. Rắc rối và xung đột - vợ
  97. Hai và tám - trạng thái (của sự buồn bã)
  98. Vera Lynn - Gin
  99. còi và sáo - bộ đồ (quần áo)
  100. Wonga - Tiền mặt

cái nào là sở thích của bạn? Hãy cho chúng tôi biết trong các ý kiến!

Top 100 từ và cụm từ tiếng lóng của người Anh đẹp nhất năm 2022

Jonathan là một người Anglophile hoàn hảo, người đã ra mắt Anglotopia.net vào năm 2007 để hướng niềm đam mê của mình cho Anh. Londontopia là ấn phẩm chị em dành riêng cho mọi thứ ở London.

Tương tác độc giả

Có gì đẹp ở tiếng lóng của Anh?

Bonnie. Được sử dụng ở Scotland, từ này có nghĩa là "đẹp" hoặc "đẹp", và thường được sử dụng để tham khảo một người phụ nữ. Một số người nghĩ rằng nó có nguồn gốc từ tiếng Pháp bon, có nghĩa là "tốt".. Used in Scotland, this word means "pretty" or "beautiful", and is normally used in reference to a woman. Some think it has its origins in the French word bon, meaning "good".

Tiếng lóng phổ biến nhất của Anh là gì?

20 trong số những từ tiếng lóng phổ biến nhất của Anh..
Fit (adj) Vì vậy, ở Vương quốc Anh không chỉ có nghĩa là bạn đến phòng tập thể dục rất nhiều.....
Loo (danh từ) ....
Dodgy (adj) ....
Thích hợp (adj) ....
Knackered (adj) ....
Quid (danh từ) ....
Skint (danh từ) ....
Để skive (động từ) skiver (danh từ).

Một số câu nói nổi tiếng của Anh là gì?

11 Cụm từ tiếng Anh Brilliant Bloody Brilliant..
"Ưa thích một cuppa?"Có nghĩa là: "Bạn có muốn một tách trà không?"....
"Được rồi?"Có nghĩa là: "Này, bạn có khỏe không?"....
"Tôi là người đàn ông!"Có nghĩa là: "Tôi mệt mỏi."....
Cheeky.Ý nghĩa: vui tươi;tinh nghịch.....
"Tôi đang bị đánh bại với bit!"Có nghĩa là "Tôi rất hài lòng."....
Dính máu.Ý nghĩa: Rất.....
Để xác định một cái gì đó.....
"Tôi tức giận.".

Tiếng lóng của Anh cho cô gái là gì?

'Lass' hoặc 'lassie' là một từ khác cho 'cô gái'.Đây chủ yếu ở phía bắc nước Anh và Scotland.'Lad' là một từ khác cho cậu bé.'Bloke' hoặc 'Chap' có nghĩa là 'người đàn ông'. is another word for 'girl'. This is mainly in the north of England and Scotland. 'Lad' is another word for boy. 'Bloke' or 'chap' means 'man'.