Top 100 từ và cụm từ tiếng lóng của người Anh đẹp nhất năm 2022
Nếu có một thứ quan trọng cần phải đóng gói mang theo trong chuyến thăm Vương quốc Anh của bạn thì nó nên là những kiến thức về từ lóng tiếng Anh mà dân bản xứ sử dụng hằng ngày. Hãy tưởng tượng bạn đến London và ai cũng nhìn bạn một cách kỳ quặc vì bạn không thể giao tiếp với dân địa phương chỉ vì không hiểu những cụm từ lóng tiếng Anh mà họ sử dụng? Đừng lo lăng, bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn 9 từ lóng thông dụng của người Anh mà bạn chắc chắn sẽ dùng đến khi ở đất nước này. Show 1. BagsyTương đương với từ “shotgun” trong tiếng Anh kiểu Mỹ, “bagsy” được dùng để tuyên bố sở hữu trước mặt mọi người, chẳng hạn như giành ngồi ghế phía trước xe hơi hay xí cái bánh nướng (scone) cuối cùng. (Nếu bạn chưa rõ về scone, hãy Google thông tin về nó và tranh thủ thưởng thức một chiếc khi đến Anh nhé). 2. ChipsNếu bạn nghĩ mình biết cách đặt mua khoai tây chiên ở Anh thì bạn nhầm rồi! Ở Anh, chúng tôi có nhiều từ khác nhau gọi tên các loại thực phẩm từ khoai tây. Chúng tôi gọi khoai tây chiên kiểu Pháp ngắn gọn là “fries”, và khoai tây chiên xắt miếng dày hơn bán ở cửa hàng thực phẩm nóng được gọi là “chips”. Các khoanh khoai tây dày hình tam giác được gọi là “potato wedge”, loại này không giống như lát khoai tây chiên tròn (được gọi là khoai tây chiên ở các quốc gia khác) mà chúng tôi gọi là “crisps”. Đó là chưa tính các loại phức tạp hơn như Tortilla Chips (được tính là “crisps” nhưng được gọi là “chips”, mà cũng không phải là “chips” như “chips” thực sự). Hay có lẽ phải trung thành với thực phẩm lành mạnh để tránh nhầm lẫn nhỉ? 3. ChuffedTừ này diễn tả tâm trạng khi bạn vui mừng hay phấn khởi về việc gì. Nếu bạn rất vui mừng về một cái gì đó bạn có thể diễn tả “chuffed to bits”. “Chuffed” từng được sử dụng với nghĩa là “đầy đặn” nên tôi cũng không chắc tại sao nó có nghĩa là vui mừng, chỉ cần bạn áp dụng thôi chứ đừng thắc mắc. 4. DodgyTừ này diễn tả điều gì đó đáng ngờ. Từ này gợi nhớ văn hóa tiếng lóng đường phố tân thời những năm 1990, phát âm nghe cũng vui tai đấy chứ. 5. MiffedKhi một cái gì đó khiến bạn không vui hay khó chịu, bạn có thể dùng từ “miffed”. Điều này có thể không phải là tiếng lóng hay ho nhất khi sử dụng với đám thanh niên vì họ sẽ sử dụng những từ “bạo” hơn. Nhưng tốt nhất bạn càng lịch sự càng tốt và sử dụng phiên bản PG13 (PG-13 – Parents Strongly Cautioned: xếp hạng phim của Mỹ cảnh báo cha mẹ cẩn thận với trẻ dưới 13 tuổi). 6. QuidTừ này phổ biến đến nỗi bạn sẽ không thể sống sót nếu không hiểu. Ở Anh “quid” là tiếng lóng chỉ 1 đồng bảng Anh. Hãy cẩn thận phát âm rõ ràng, đừng thêm “s” vào cuối câu, nếu không nghe sẽ giống như bạn đang nói “con mực”, nghe vui tai nhưng không chính xác. 7. UniCó phải bạn muốn học ở một trường đại học của Anh không? Vậy hãy đảm bảo bạn đang gọi đúng tên. Ở Anh, “college” có nghĩa hoàn toàn khác với Mỹ vì từ này ở Mỹ cũng dùng cho “đại học”. Các trường “college” của Anh dành cho học sinh từ 16 – 18 tuổi. Sau khi tốt nghiệp từ trường này mới lên đại học (gọi tắt là “uni”). Nếu không hiểu đúng, bạn có khả năng sẽ học sai chỗ và học cùng những người nhỏ hơn 2 tuổi. Xấu hổ lắm đó! 8. GuttedNếu không vào được trường đại học bạn mong muốn thì sao? Bạn có thể vô cùng thất vọng và buồn bã – được diễn tả bằng từ “gutted”. Điều này xuất phát từ suy đoán. Nhưng có thể có liên quan đến cảm giác buồn bã mà bạn có trong ruột (“gut”) khi bạn buồn. 9. SkiveCó lẽ bạn đã đậu vào trường đại học yêu thích của mình. Nhưng bạn cứ giả vờ bệnh để trốn học. Trước tiên bạn nên cảm thấy xấu hổ. Thứ nữa là có riêng một từ cho hành động này nghĩa là “lẩn tránh”. Từ này được phát âm giống như “sky” (bầu trời), không phát âm giống từ “ski” (trượt tuyết). Giờ hãy quay trở về lớp học đi!
Bạn đang ở đây: Trang chủ/ Văn hóa/ Ngôn ngữ: Top 100 Top Cockney Rhyming từ ngữ và cụm từHome / Culture / Language: Top 100 Cockney Rhyming Slang Words and Phrases Nổi bật trên thành công của chúng tôi với 100 cụm từ tiếng lóng hay nhất của Anh, chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi đã khám phá vẻ đẹp của tiếng lóng vần điệu của Cockney tiếp theo. Tiếng lóng có vần điệu được cho là có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 19 ở phía đông của London, với các nguồn tin cho thấy một thời gian trong những năm 1840. Nó có từ khoảng năm 1840 trong số dân số chủ yếu là Cockney của East End of London, những người nổi tiếng vì có một giọng nói và mô hình lời nói đặc trưng. Nó vẫn là một vấn đề suy đoán cho dù tiếng lóng có vần điệu là một tai nạn ngôn ngữ, một trò chơi hay một loại tiền điện tử được phát triển có chủ ý để gây nhầm lẫn không phải là người dân địa phương. Nếu có chủ ý, nó cũng có thể đã được sử dụng để duy trì ý thức cộng đồng. Có thể nó đã được sử dụng trên thị trường để cho phép các nhà cung cấp nói chuyện với nhau để tạo điều kiện cho sự thông đồng, mà không có khách hàng biết họ đang nói gì. Một gợi ý khác là nó có thể đã được sử dụng bởi tội phạm (xem Thief, Cant Cant) để nhầm lẫn cảnh sát. Dù nguồn gốc là gì - có nhiều cụm từ thú vị và chúng tôi đã tập hợp 100 từ và cụm từ hàng đầu mà chúng tôi có thể tìm thấy cho niềm vui đọc của bạn. Ở đây, một bài học thú vị về tiếng lóng từ người dân địa phương ở London: Top 100 từ ngữ và cụm từ tiếng lóng có vần điệu:
cái nào là sở thích của bạn? Hãy cho chúng tôi biết trong các ý kiến! Jonathan là một người Anglophile hoàn hảo, người đã ra mắt Anglotopia.net vào năm 2007 để hướng niềm đam mê của mình cho Anh. Londontopia là ấn phẩm chị em dành riêng cho mọi thứ ở London. Tương tác độc giảCó gì đẹp ở tiếng lóng của Anh?Bonnie. Được sử dụng ở Scotland, từ này có nghĩa là "đẹp" hoặc "đẹp", và thường được sử dụng để tham khảo một người phụ nữ. Một số người nghĩ rằng nó có nguồn gốc từ tiếng Pháp bon, có nghĩa là "tốt".. Used in Scotland, this word means "pretty" or "beautiful", and is normally used in reference to a woman. Some think it has its origins in the French word bon, meaning "good".
Tiếng lóng phổ biến nhất của Anh là gì?20 trong số những từ tiếng lóng phổ biến nhất của Anh.. Fit (adj) Vì vậy, ở Vương quốc Anh không chỉ có nghĩa là bạn đến phòng tập thể dục rất nhiều..... Loo (danh từ) .... Dodgy (adj) .... Thích hợp (adj) .... Knackered (adj) .... Quid (danh từ) .... Skint (danh từ) .... Để skive (động từ) skiver (danh từ). Một số câu nói nổi tiếng của Anh là gì?11 Cụm từ tiếng Anh Brilliant Bloody Brilliant.. "Ưa thích một cuppa?"Có nghĩa là: "Bạn có muốn một tách trà không?".... "Được rồi?"Có nghĩa là: "Này, bạn có khỏe không?".... "Tôi là người đàn ông!"Có nghĩa là: "Tôi mệt mỏi.".... Cheeky.Ý nghĩa: vui tươi;tinh nghịch..... "Tôi đang bị đánh bại với bit!"Có nghĩa là "Tôi rất hài lòng.".... Dính máu.Ý nghĩa: Rất..... Để xác định một cái gì đó..... "Tôi tức giận.". Tiếng lóng của Anh cho cô gái là gì?'Lass' hoặc 'lassie' là một từ khác cho 'cô gái'.Đây chủ yếu ở phía bắc nước Anh và Scotland.'Lad' là một từ khác cho cậu bé.'Bloke' hoặc 'Chap' có nghĩa là 'người đàn ông'. is another word for 'girl'. This is mainly in the north of England and Scotland. 'Lad' is another word for boy. 'Bloke' or 'chap' means 'man'. |