Tranh tĩnh vật Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ tĩnh vật

trong Từ điển Việt - Anh
@tĩnh vật [tĩnh vật]
*danh từ
- still-life

Những mẫu câu có liên quan đến "tĩnh vật"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tĩnh vật", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tĩnh vật, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tĩnh vật trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Giờ hãy làm nốt bài tập vẽ tĩnh vật đi.

Get on with your still life study.

2. Hiệu ứng hoạt hình tĩnh vật đã được sử dụng trong một số cảnh video.

Stop-motion effect was used in some of the scenes in the video.

3. Là một hình thức nghệ thuật nó nằm đâu đó giữa bức tranh tĩnh vật và hệ thống ống nước.

As an art form it lies somewhere between still-life painting and plumbing.

4. Và khi nó được phân giải, và khi Cyril đi sâu hơn, bạn có thể thấy toàn bộ chân dung tự họa, tranh tĩnh vật.

And as it resolves, and as Cyril goes deeper, you can see all the self-portraits, you can see still life.

5. Ngược lại với chị gái mình chuyên vẽ tranh chân dung, Aurora Mira tập trung vào tranh tĩnh vật, đặc biệt là hoa và trái cây.

In contrast to her sister who specialized in portrait painting, Aurora Mira concentrated on still-lifes, especially flowers and fruit.

Video liên quan

Chủ Đề