Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: khoảng cách hai khe S1 S2 là 2 mm

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng: khoảng cách hai khe S1S2 là 1,2 mm, khoảng cách 4 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 1,5 mm, bước sóng ánh sáng là \[0,5 \mu m\]. Khoảng cách từ hai khe đến màn bằng A.0,6 m B.1,2 m C. 2,4 m

D. 3,6 m

+ \[a= 1,2 mm\] + \[3i=1,5mm\Rightarrow i=0,5 mm\] + \[\lambda = 0,5 \mu m\]

+\[i =\frac{\lambda D}{a}\Rightarrow D=\frac{a.i}{\lambda}=1,2\left [ m \right ]\Rightarrow B\]

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là D = 2 m. Chiếu vào hai khe S1, S2 đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μm và bước sóng λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 33 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân, biết 2 trong 5 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của trường giao thoa, bước sóng λ2 là

Page 2

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là D = 2 m. Chiếu vào hai khe S1, S2 đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μm và bước sóng λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 33 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân, biết 2 trong 5 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của trường giao thoa, bước sóng λ2 là

Page 3

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là D = 2 m. Chiếu vào hai khe S1, S2 đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μm và bước sóng λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 33 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân, biết 2 trong 5 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của trường giao thoa, bước sóng λ2 là

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng y-âng khoảng cách từ hai khe S1S2 là 2 mm khoảng cách từ S1S2 đến màn là 3 m bước sóng ánh sáng là 0,5 micromét bề rộng giao thoa trường là 3 cm
a. tính khoảng vân
b. tìm số vân sáng và vân tối quan sát được hiện giao thoa trường
c. tìm khoảng cách giữa vân sáng bậc hai với vân tối thứ 5:
chúng ở cùng bên so với vân trung tâm chúng ở hai bên so với vân trung tâm
d. tìm số vân sáng giữa hai điểm m cách a 0,5 cm và n cách a 1,5 cm so với vân trung tâm
e. thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 0,6 micrômet tăng hay giảm f. di chuyển màn quan sát ra xa hai khe tính số vân sáng khi d phẩy = 4 m [ vẫn dùng ánh sáng có bước sóng 0,6 mm].

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng: khoảng cách hai khe S1S2 là 1,2 mm, khoảng cách 4 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 1,5 mm, bước sóng ánh sáng là \[0,5 \mu m\]. Khoảng cách từ hai khe đến màn bằng A. 0,6 m B. 1,2 m C. 2,4 m

D. 3,6 m

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: khoảng cách hai khe S1S2 là 2 mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 2 m. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng \[\lambda _{1}=0,4 \mu m\] và \[\lambda _{2}=0,6 \mu m\]. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm bằng

A. 1,2 mm

B. 1,6 mm

C. 2,56 mm

D. 2,4 mm

Hướng dẫn

+ \[\frac{K_{1}}{K_{2}}=\frac{\lambda _{2}}{\lambda _{1}}=\frac{3}{2}\Rightarrow \Delta x_{ \min}=3i_{1}=2i_{2}\]
\[\Rightarrow \Delta x _{\min}=3\frac{\lambda _{1}D}{a}=1,2mm\Rightarrow A\]

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: khoảng cách hai khe S1S2 là 2 mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1 m, bước sóng ánh sáng bằng \[0,5 \mu m\]. Khoảng cách hai vân tối thứ 4 bằng

A. 1 mm

B. 1,75 mm

C. 0,875 mm

D. 3,75 mm

Hướng dẫn

+ \[a =2mm; D=1mm, \lambda =0,5 \mu m\] \[\Rightarrow i=\frac{\lambda D}{a}=\frac{0,5.1}{2}=0,25\left [ mm \right ]\]

+ \[\Delta x_{t_{4}}=7i=7\times 0,25=1,75\left [ mm \right ]\Rightarrow B\]

Video liên quan

Chủ Đề