Trường đại học công nghệ đông á điểm chuẩn năm 2022

Thông tin chung

Mã trường: DDA

Địa chỉ: TÒA NHÀ POLYCO, ĐƯỜNG TRẦN HỮU DỰC, NAM TỪ LIÊM, HÀ NỘI

Số điện thoại: 024.6262.7797

Ngày thành lập: Ngày 9 tháng 12 năm 2008

Trực thuộc: Dân lập

Loại hình: Thủ tướng Chính phủ

Quy mô:

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2022


1. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2022

Trường chưa công bố điểm chuẩn vào trường năm 2022. Các bạn vui lòng quay lại sau khi có thông báo.

2. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2021

3. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2020

Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:

* Điểm chuẩn dự kiến:

- Xét tuyển dựa trên học bạ THPT:

  • Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
  • Xếp loại hạnh kiểm khá trở lên.
  • Điểm xét tuyển: Từ 18 điểm trở lên.
  • Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 5 học kỳ [kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12] không nhỏ hơn 18 điểm.

Lưu ý: Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:[+] Đối với các ngành Dược học: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

[+] Đối với các ngành Điều dưỡng,: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

- Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020:

  • Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
  • Xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên.

- Tổ chức thi xét tuyển đầu vào cho 2 ngành Dược Học và Điều Dưỡng

* Nguyên tắc xét tuyển

– Lấy điểm từ cao xuống thấp– Đối với các thí sinh ở cuối danh sách có điểm xét tuyển bằng nhau thì xét trúng tuyển theo các điều kiện phụ: thí sinh có điểm môn Toán cao hơn, nếu vẫn bằng nhau thì ưu tiên theo nguyện vọng.

– Quy định về điểm chuẩn giữa các tổ hợp: bằng nhau

- Thông tin chi tiết liên hệ:

  • ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
  • Tòa nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  •  Điện thoại: 024.6262.7797
  •  email:
     

* Thông tin tuyển sinh:
- Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia 2020.
  • Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và Điều dưỡng.

- Chỉ tiêu tuyển sinh:

  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT: 70-75% tổng chỉ tiêu
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia: 25-30% tổng chỉ tiêu.

STT

Loại chỉ tiêu

Khối ngành

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI

Khối ngành VII

1

Đại học Chính quy

1526

1413

1461

215

2

Đại học Liên thông CQ

100

100

 


4. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2019

Điểm chuẩn 2019 Trường Đại học Công nghệ Đông Á. Ngưỡng điểm chuẩn đại học vào các ngành nghề hot nhất thời đại 4.0

Mức điểm trên là điểm của Học sinh phổ thông ở KV3, các khu vực và nhóm đối tượng ưu tiên khác tương ứng giảm 0,25 và 1,0 điểm; Môn văn hóa tính hệ số 1, môn năng khiếu vẽ tính hệ số 2.

Thí sinh có tổng điểm 3 môn [không có môn nào trong THXT có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống] đạt mức Điểm sàn trở lên được đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Công nghệ Đông Á.

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2018

Điểm Sàn, điểm xét tuyển Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2018

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á dự kiến sẽ được nhà trường công bố trước ngày 6/8/2018 tới đây. Thông qua điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á giúp thí sinh nhanh chóng biết được điểm chuẩn vào ngành mà thí sinh đăng ký là bao nhiêu.

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á

Cùng xem điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á 2017

Năm 2018, trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh 1380 chỉ tiêu cho nhiều ngành đào tọa khác nhau với 2 phương thức tuyển sinh là dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia và dựa vào học bạ THPT.

Các ngành tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Đông Á xét tuyển nhiều khối như A00, A01, A02, D01, C00, B00 nhưng tất cả đều lấy điểm chuẩn chung là 15,5 điểm. Do đó, các thí sinh thi THPT Quốc gia đạt trên 16 điểm và ứng tuyển vào trường có cơ hội đỗ cao.

Tuy nhiên, điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở khu vực 3 nên thí sinh thuộc diện đối tượng ưu tiên kế tiếp sẽ có điểm chuẩn giảm đi 1 điểm và thí sinh thuộc khu vực ưu tiên kế tiếp có điểm chuẩn giảm đi 0,5 điểm.

Dự kiến điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm nay có sự thay đổi và cập nhật đầy đủ các ngành theo mã ngành, tên ngành nên để xem điểm chuẩn vào ngành chính xác, các thí sinh cần tìm kiếm mã ngành, tên ngành chính xác.

Xem điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng khác:

=>Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà

=>Điểm chuẩn Đại học Chu Văn An

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á sẽ được cập nhật đầy đủ, chi tiết nhất ngay sau khi có thông báo kết quả của nhà trường.

Chúng tôi sẽ cập nhật nhanh nhất những thông tin về mức Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2022 nhằm giúp các em thuận lợi trong việc tra cứu và có những định hướng học tập phù hợp.

Điểm chuẩn Đại học công nghệ TP HCM năm 2022 Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2022 Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2019, 14 điểm là điểm thấp nhất Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022

Điểm Chuẩn Đại học Đông Á nhận được rất nhiều sự quan tâm hiện nay của các bạn thí sinh, phụ huynh. Cùng tìm hiểu ngay tại đây nhé!


Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Đông Á 2022

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 24

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 8

Điều dưỡng

Mã ngành:

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 19.5

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6.5

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 24

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 8

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 24

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 8

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340104

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480112

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành:

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Nông nghiệp 

Mã ngành: 7620101

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]:

Xét kết quả học tập năm lớp 12:

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810202

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12:  6

Kỹ thuật máy tinh

Mã ngành: 7480106

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Ngôn Ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220206

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Ngôn Ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm trúng tuyển học bạ:

Xét kết quả học tập 3 năm [5hk], 3 học kỳ, môn học lớp 12 [tổ hợp]: 18

Xét kết quả học tập năm lớp 12: 6

Điểm Chuẩn Đại Học Đông Á Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2021

Ngưỡng điểm chuẩn trường Đại Học Đông Á dao động từ 15 đến 21. Ngành Dược học là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 22 điểm. Điểm chuẩn năm 2021 của trường Đại học Đông Á mới nhất cập nhật chi tiết tại bảng sau đây:

Kết luận: Với các thông tin điểm chuẩn Đại Học Đông Á mới nhất mà Kênh Tuyển Sinh 24h cập nhật. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 21 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Dược Học. Chúc các bạn thi tốt và vào được ngành học mà mình yêu thích.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Đông Á Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Đông Á Mới Nhất

  • TAGS
  • điểm chuẩn
  • Đại học Đông Á
  • điểm chuẩn đại học
  • điểm chuẩn đại học đông á

Video liên quan

Chủ Đề