Từ đồng nghĩa
- Xem
- Lịch sử chỉnh sửa
- Bản đồ
- Files
Từ đồng nghĩa
Mục lục
1. Khái niệm về từ đồng nghĩa [edit]
2. Các loại từ đồng nghĩa [edit]
3. Sử dụng từ đồng nghĩa [edit]
Khái niệm về từ đồng nghĩa [edit]
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Các từ đồng
nghĩa với nhau tạo thành nhóm từ đồng nghĩa.
- Một từ nhiều
nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
- Với nghĩa: Nhìn để biết, từ trông đồng nghĩa với: nhìn, dòm, ngó, liếc
- Với nghĩa: Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn, từ trông đồng nghĩa với: nom, chăm sóc, coi sóc,
- Với nghĩa: Mong đợi, từ trông đồng nghĩa với: mong, đợi, mong đợi, trông mong, hi vọng
Các loại từ đồng nghĩa [edit]
Phân loại |
Từ đồng nghĩa hoàn toàn |
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn |
Đặc điểm |
Chỉ cùng một sự vật, hiện tượng, biểu thị cùng một khái niệm và có sắc thái như nhau, trong mọi trường hợp, chúng có thể thay thế cho nhau. |
Chỉ cùng một sự vật, hiện tượng, biểu thị cùng một khái niệm nhưng sắc thái khác nhau. |
Ví dụ |
trái quả, vừng mè, dứa thơm, mùi tàu ngò gai, vào vô, |
chết, mất, từ trần, qua đời, viên tịch, băng hà |
Sử dụng từ đồng nghĩa [edit]
- Không phải bao giờ các từ đồng nghĩa cũng có thể thay thế cho nhau. Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.
- "Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng".
[Trần Tuấn Khải]
- "Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa".
[Ca dao]
- "Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng" .
- "Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay".
[Truyện cổ Cu-ba]
Lưu ý: Có những từ có thể thay thế cho nhau trong những ngữ cảnh nhất định nhưng không phải là các từ đồng nghĩa với nhau.
+ Bạn đi đâu đấy?
Từ bạn và cậu không phải là hai từ đồng nghĩa với nhau nhưng trong trường hợp sử dụng như trên có thể thay thế cho nhau mà vẫn giữ nguyên được nghĩa của câu.
- khái niệm
- phân loại
- cách sử dụng
- từ đồng nghĩa
- từ đồng nghĩa hoàn toàn
- từ đồng nghĩa không hoàn toàn