Use measure là gì

Nghĩa là gì: measure measure /'meʤə/
  • danh từ
    • sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo
      • to take somebody's measure: đo người cho ai (để may quần áo); (nghĩa bóng) đánh giá tính tình ai, đánh giá bằng khả năng... của ai
      • a metre is a measure of length: mét là một đơn vị đo chiều dài
    • (nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức
      • without measure: không có giới hạn nào, không có chừng mức nào)
      • to set measures to: đặt giới hạn cho, hạn chế
      • im some measure: trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào
      • in a great (large) measure: trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào
      • in a great (large) measure: trong một phạm vi rộng lớn
    • tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo
      • a chain's weakest link is the measure of its strength: mắt xích yếu nhất là cái để đánh giá sức chịu đựng của cái xích
    • phương sách, biện pháp, cách xử trí
      • to take measure: tìm cách xử trí
      • to take strong measure against: dùng những biện pháp kiên quyết để chống lại
    • (toán học) ước số
      • greatest commom measure: ước số chung lớn nhất
    • (âm nhạc); (thơ ca) nhịp, nhịp điệu
    • (địa lý,ddịa chất) lớp tâng
    • (từ cổ,nghĩa cổ) điệu nhảy
    • measure for measure
      • ăn miếng trả miếng
  • động từ
    • đo, đo lường
      • to measure a piece of cloth: đo một mảnh vải
      • to measure someone for new clothes: đo kích thước của người nào để may quần áo mới
    • đo được
      • the floor measures 6 m by 4: sàn nhà đo được 6 m chiều dài 4 m chiều rộng
    • so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với
      • to measure one's strength with someone: đọ sức với ai
    • liệu chừng, liệu
    • ((thường) + off, out) phân phối, phân ra, chia ra
      • to measure out a quantity of medicine: phân phối một số lượng thuốc
    • (thơ ca) vượt, đi qua
      • to measure a distance: vượt được một quâng đường
    • to measure one's length
      • ngã sóng soài
    • to measure someone with one's eye
      • nhìn ai từ đầu đến chân