Video hướng dẫn giải - trả lời câu hỏi 2 bài 1 trang 65 sgk toán 8 tập 1

Hai cạnhkề nhau: \(AB\) và \(BC\), \(BC\) và \(CD\), \(CD\) và \(DA\), \(DA\) và \(AB\)

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a.
  • LG b.
  • LG c.
  • LG d.
  • LG e.

Quan sát tứ giác \(ABCD\) ở hình \(3\) rồi điền vào chỗ trống:

Video hướng dẫn giải - trả lời câu hỏi 2 bài 1 trang 65 sgk toán 8 tập 1

LG a.

Hai đỉnhkề nhau: \(A\) và \(B\),

Hai đỉnhđối nhau: \(A\) và \(C\),

Lời giải chi tiết:

Hai đỉnhkề nhau: \(A\) và \(B\), \(B\) và \(C\), \(C\) và \(D\), \(D\) và \( A\).

Hai đỉnhđối nhau: \(A\) và \(C\), \(B\) và \(D\)

LG b.

Đường chéo(đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau): \(AC\),

Lời giải chi tiết:

Đường chéo(đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau): \(AC, BD\).

LG c.

Hai cạnhkề nhau: \(AB\) và \(BC\),

Hai cạnhđối nhau: \(AB\) và \(CD\),

Lời giải chi tiết:

Hai cạnhkề nhau: \(AB\) và \(BC\), \(BC\) và \(CD\), \(CD\) và \(DA\), \(DA\) và \(AB\)

Hai cạnhđối nhau: \(AB\) và \(CD\), \(AD\) và \(BC\).

LG d.

Góc: \(\widehat A\) ,

Hai gócđối nhau: \(\widehat A\) và \(\widehat C\) ,

Lời giải chi tiết:

Góc:\(\widehat A\),\(\widehat B\),\(\widehat C\),\(\widehat D\)

Hai gócđối nhau:\(\widehat A\)\(\widehat C\),\(\widehat B\)\(\widehat D\)

LG e.

Điểmnằm trongtứ giác (điểm trongcủa tứ giác): \(M\),

Điểmnằm ngoàitứ giác (điểm ngoàicủa tứ giác): \(N\),

Lời giải chi tiết:

Điểmnằm trongtứ giác (điểm trongcủa tứ giác): \(M, P\).

Điểmnằm ngoàitứ giác (điểm ngoàicủa tứ giác): \(N, Q\).