Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Bài 1: Viết pt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với A(2;0), B(0;3), C(-2;1)

Bài 2: viết pt đường tròn tâm I(1;2) và tiếp xúc với đg thẳng d: x-2y-2=0

Bài 3: viết pt đg tròn đi qua A(1;1), B(0;4) và có tâm thuộc đg thẳng d: x-2y-2=0

Các câu hỏi tương tự

Mn giúp em 3 bài này vs em cảm ơn!

1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3,1) và đường thẳng (d): x+y-2=0

a) Viết pt đường tròn (C) tâm A tiếp xúc với đường thẳng (d)

b)Viết pt tiếp tuyến vs đường tròn (C) kẻ từ O(0,0)

c) Tính bán kính đường tròn (C') tâm A, biết (C') cắt (d) tại 2 điểm E,F sao cho diện tích tam giác AEF= 6

2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I(1,-2) và đường thẳng (d) có pt \(\left\{{}\begin{matrix}x=t\\y=2-t\end{matrix}\right.\)

a) Lập pt đường tròn (C) tâm I tiếp xúc vs (d). Tìm tọa độ tiếp điểm

b)Viết pt tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng d

3. Trong mp tọa độ Oxy, viết pt đường tròn (C) thỏa mãn:

a) (C) có bán kính AB với A(4,0); B(2,5)

b) (C) đi qua A(1,3); B(-2,5) và có tâm thuộc đường thẳng (d): 2x-y+4=0

c) (C) đi qua A(4,-2) và tiếp xúc với Oy tại B(0,-2)

d) (C) đi qua A(0,-1), B(0,5) và tiếp xúc Ox

Giới thiệu về cuốn sách này


Page 2

Giới thiệu về cuốn sách này

15:57:4825/04/2022

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi biết tọa độ 3 đỉnh là một trong những dạng bài tập phổ biến trong hình học 10. Thực chât đây cũng là dạng viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm cho trước.

Nội dung bài viết này sẽ hướng dẫn các em các bước cơ bản để viết phương trình đường thẳng ngoại tiếp tam giác ABC (viết phương trình đường tròn (C) đi qua 3 điểm).

Cho đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B và C. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm này ta làm như sau:

° Bước 1: Gọi phương trình đường tròn (C) có dạng: x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (*) (với a2 + b2 - c > 0).

° Bước 2: Do các điểm A, B và C thuộc đường tròn (C) nên ta thay tọa độ các điểm A, B và C  này vào phương trình (*), ta được ba phương trình bậc nhất 3 ẩn là a; b; c.

° Bước 3: Ta giải hệ phương trình ba ẩn a; b; c được các giá trị cụ thể ta thay trở lại phương trình đường tròn.

* Ví dụ 1: Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết A(2; 1) ; B(2; 5) và C(-2; 1).

> Lời giải:

- Gọi phương trình đường tròn (C) có dạng:

 x2 + y2 - 2ax – 2by + c = 0 (với a2 + b2 – c > 0)

Vì các đỉnh A ∈ (C) nên ta có: 4 + 1 - 4a - 2b + c = 0

 ⇔ 4a + 2b - c = 5 (1)

Vì các đỉnh B ∈ (C) nên ta có: 4 + 25 - 4a -10b + c = 0

 ⇔ 4a + 10b - c = 29 (2)

Vì các đỉnh C ∈ (C) nên ta có: 4 + 1 + 4a - 2b + c = 0

 ⇔ 4a - 2b + c = -5 (3)

Giải hệ lập từ (1), (2) và (3) ta được:

 a = 0; b = 3; c = 1;

Vậy phương trình đường tròn (C) là:

x2 + y2  – 6y + 1 = 0

* Ví dụ 2: Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết A(1; -2); B(-3; 0); C(2; -2).

> Lời giải:

- Gọi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là (C) dạng:

 x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (với a2 + b2 - c > 0)

Do ba điểm A(1; -2); B(-3; 0); C(2; -2) thuộc đường tròn nên ta có:

 

Vậy phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC là:

 x2 + y2 - 3x - 8y - 18 = 0

* Ví dụ 3: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(2; 1); B(3; 4) và C(-1; 2).

> Lời giải:

- Gọi đường tròn đi qua 3 điểm A, B và C là (C) có dạng:

 x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (với a2 + b2 - c > 0)

Do ba điểm A(2; 1); B(3; 4) và C(-1; 2) thuộc đường tròn nên ta có:

 

 

Vậy phương trình đường tròn (C) đi qua 3 điểm A, B và C là:

 x2 + y2 - 2x - 6y + 5 = 0

Trên đây KhoiA.Vn đã giới thiệu với các em Cách viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Hy vọng bài viết giúp các em hiểu rõ hơn. Nếu có câu hỏi hay góp ý các em hãy để lại bình luận dưới bài viết, KhoiA chúc các em thành công.

  • Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Quảng cáo

Cho đường tròn ( C) đi qua ba điểm A; B và C. Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm:

1/ Bước 1: Gọi phương trình đường tròn là ( C): x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (*)

( với điều kiện a2 + b2 - c > 0).

2/ Bước 2: Do điểm A; B và C thuộc đường tròn nên thay tọa độ điểm A; B và C vào (*) ta được phương trình ba phương trình ẩn a; b; c.

3/ Bước 3: giải hệ phương trình ba ẩn a; b; c ta được phương trình đường tròn.

Ví dụ 1: Tâm của đường tròn qua ba điểm A( 2; 1) ; B( 2; 5) và C( -2; 1) thuộc đường thẳng có phương trình

A. x - y + 3 = 0.    B. x + y - 3 = 0    C. x - y - 3 = 0    D. x + y + 3 = 0

Hướng dẫn giải

Phương trình đường tròn (C) có dạng:

x2 + y2 - 2ax – 2by + c = 0 ( a2 + b2 – c > 0)

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
⇒ I( 0; 3)

Vậy tâm đường tròn là I( 0; 3) .

Lần lượt thay tọa độ I vào các phương trình đường thẳng thì chỉ có đường thẳng

x - y + 3 = 0 thỏa mãn.

Chọn A.

Ví dụ 2. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A( 0; 4); B( 2; 4) và C( 4; 0)

A. (0; 0)    B. (1; 0)    C. (3; 2)    D. (1; 1)

Hướng dẫn giải

Phương trình đường tròn (C) có dạng:

x2 + y2 - 2ax – 2by + c = 0 ( a2 + b2 –c > 0)

Do 3 điểm A; B; C thuộc (C) nên

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Vậy tâm I( 1; 1)

Chọn D.

Quảng cáo

Ví dụ 3. Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0; 4); B(3; 4); C(3; 0).

A. 5    B. 3    C. √6,25    D. √8

Hướng dẫn giải

Phương trình đường tròn (C) có dạng:

x2 + y2 - 2ax – 2by + c = 0 ( a2 + b2 – c > 0)

Do 3 điểm A; B; C thuộc (C) nên

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Vậy bán kính R =

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
= √6,25.

Chọn C.

Ví dụ 4. Cho tam giác ABC có A(-2; 4); B(5; 5) và C(6; -2). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là:

A. x2 + y2 - 2x - y + 20 = 0    B. (x - 2)2 + (y - 1)2 = 20

C. x2 + y2 - 4x - 2y + 20 = 0    D. x2 + y2 - 4x - 2y - 20 = 0

Lời giải

Gọi đường tròn ngoại tiếp tam giác là ( C): x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 (a2 + b2 - c > 0 )

Do ba điểm A; B và C thuộc đường tròn là:

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Vậy đường tròn ( C) cần tìm: x2 + y2 - 4x - 2y - 20 = 0

Chọn D.

Ví dụ 5. Cho tam giác ABC có A(1; -2); B(-3; 0); C(2; -2) . Biết tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( C). Tính bán kính đường tròn đó?

A. 5    B. 6    C.

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
   D. √37

Lời giải

Gọi tam giác nội tiếp đường tròn ( C) có phương trình là

x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 (a2 + b2 - c > 0 )

Do ba điểm A; B và C thuộc đường tròn là:

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

⇒ Bán kính đường tròn ( C) là R =

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Chọn C.

Ví dụ 6: Tâm của đường tròn qua ba điểm A( 2; 1); B( 2; 5) ; C( -2; 1) thuộc đường thẳng có phương trình

A. x - y + 3 = 0    B. x - y - 3 = 0    C. x + 2y - 3 = 0    D. x + y + 3 = 0

Hướng dẫn giải

Gọi phương trình ( C) có dạng: x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (a2 + b2 + c > 0 ) . Tâm I (a; b)

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
⇒ I(0; 3)

Lần lượt thế tọa độ I vào các phương trình để kiểm tra thì điểm I thuộc đường thẳng

x - y - 3 = 0

Chọn B.

Quảng cáo

Ví du 7: Cho tam giác ABC có A(2; 1); B( 3; 4) và C(-1; 2). Gọi I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính OI?

A.

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
   B. 2√2    C. √10    D.
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Lời giải

Ta có: AB( 1; 3)và AC(-3; 1 )

AB. AC = 1.(-3) + 3.1 = 0

⇒ AB vuông góc AC nên tam giác ABC vuông tại A.

⇒ Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm của cạnh huyền BC.

+ Tọa độ tâm I- trung điểm của BC là:

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

⇒ Khoảng cách OI =

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
= √10

Chọn C.

Ví dụ 8 : Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm A(1 ; 0) ; B( 3 ; 4) ?

A. x2 + y2 + 8x - 2y - 9 = 0    B. x2 + y2 - 3x - 16 = 0

C. x2 + y2 - x + y = 0    D. x2 + y2 - 4x - 4y + 3 = 0

Hướng dẫn giải

Thay tọa độ hai điểm A và B vào các phương án:

Điểm B( 3; 4) không thuộc đường tròn A.

Điểm A(1; 0) không thuộc đường tròn B.

Điểm B(3; 4) không thuộc đường tròn C.

Điểm A; B cùng thuộc đường tròn D.

Chọn D.

Câu 1: Gọi I( a; b) tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1; 2) ;B( 0;4) và C(- 2; -1).
Tính a + b

A. -2    B. 0    C. 2    D. 4

Hiển thị lời giải

Đáp án: B

Trả lời:

Gọi phương trình đường tròn ( C) cần tìm có dạng:

x2 + y2 - 2ax – 2by + c= 0 (a2 + b2 - c > 0)

Do A, B , C thuộc đường tròn nên:

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Vậy tâm đường tròn là I( 1 ; 1) và a + b = 0

Câu 2: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A( -2; 4); B( 1; 0) và C ( 2;- 3)

A.

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
   B.
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
   C. √10    D.
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Hiển thị lời giải

Đáp án: B

Trả lời:

Gọi phương trình đường tròn ( C) đi qua 3 điểm A; B và C là:

x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 ( a2 + b2 - c > 0 )

Do A; B và C thuộc đường tròn ( C) nên :

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Vậy bán kính đường tròn ( C): =

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
=

Câu 3: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0; 5) ;B( 3; 4) và C( -4; 3).

A. (-6; -2)    B. (-1; -1)    C. (3; 1)    D. (0; 0)

Hiển thị lời giải

Đáp án: D

Trả lời:

Gọi đường tròn đi qua 3 điểm A, B và C là

( C): x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 ( a2 + b2 - c > 0)

Do ba điểm A, B và C thuộc ( C) nên

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Vậy tâm của đường tròn ( C) là I(0; 0).

Câu 4: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 0) ; B(0 ; 6) ; C( 8 ;0) .

A. 6    B. 5    C. 10    D. √5

Hiển thị lời giải

Đáp án: B

Trả lời:

Gọi đường tròn đi qua 3 điểm A, B và C là :

( C): x2 + y2 - 2ax – 2by + c = 0 ( a2 + b2 - c > 0 )

Do 3 điểm đó thuộc ( C) nên

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

⇒ bán kính R =

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
= 5

Câu 5: Đường tròn đi qua 3 điểm O(0; 0) ;A(a; 0) và B(0; b) có phương trình là

A. x2 + y2 - 2ax - by = 0    B. x2 + y2 - ax - by + xy = 0

C. x2 + y2 - ax - by = 0    D. x2 + y2 - ay + by = 0

Hiển thị lời giải

Đáp án: C

Trả lời:

Ta có : OA( a; 0); OB( 0; b) ⇒ OA.OB = a.0 + 0.b = 0

⇒ Hai đường thẳng OA và OB vuông góc với nhau.

⇒ tam giác OAB vuông tại O nên tâm I của đường tròn đi qua 3 điểm O; A; B là trung điểm I(

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
;
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
) và bán kính R =
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm O; A; B là

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
⇔ x2 + y2 - ax - by = 0

Câu 6: Đường tròn đi qua 3 điểm A(11; 8) ; B(13; 8); C(14; 7) có bán kính R bằng

A. 2    B. 1    C. √5    D. √2

Hiển thị lời giải

Đáp án: C

Trả lời:

Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dạng:

x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 ( với a2 + b2 - c > 0).

Đường tròn đi qua 3 điểm A(11; 8); B(13; 8) và C( 14; 7) nên ta có:

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Ta có R = = √5

Vậy phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A: B và C có bán kính là R = √5 .

Câu 7: Đường tròn đi qua 3 điểm A(1;2) ; B(-2; 3); C(4; 1) có tâm I có tọa độ là

A. (0; -1)    B. (0; 0)

C. Không có đường tròn đi qua 3 điểm đã cho.    D. (3;

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
)

Hiển thị lời giải

Đáp án: C

Trả lời:

Ta có: AB (3; -1), BC (6; -2) ⇒ BC = 2AB

⇒ 3 điểm A, B và C thẳng hàng.

Vậy không có đường tròn qua 3 điểm A, B và C.

Câu 8: Cho tam giác ABC có A(2; 1); B( 5; 5) và C(1; 8). Gọi I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính OI?

A.    B.

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
   C.
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
   D.
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Hiển thị lời giải

Đáp án: C

Trả lời:

Ta có: AB( 3; 4) và BC( -4; 3)

AB.BC = 3.(-4) + 4.3 = 0

⇒ AB vuông góc BC nên tam giác ABC vuông tại B.

⇒ Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm của cạnh huyền AC.

+ Tọa độ tâm I- trung điểm của AC là:

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

⇒ Khoảng cách OI =

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Chuyên đề Toán 10: đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập có đáp án khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc với a(2 0) b(0 3) và c(– 2 1)

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

phuong-phap-toa-do-trong-mat-phang.jsp