Vở bài tập tiếng việt lớp 2 tập 2 trang 47 chân trời sáng tạo

Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.

Vở bài tập tiếng việt lớp 2 tập 2 trang 47 chân trời sáng tạo

  • Tổng các số hạng bằng nhau trang 6, 7
  • Phép nhân trang 8, 9, 10, 11, 12
  • Thừa số - Tích trang 13
  • Bảng nhân 2 trang 14, 15, 16
  • Bảng nhân 5 trang 17, 18, 19
  • Phép chia trang 20, 21, 22, 23
  • Số bị chia - Số chia - Thương trang 24
  • Bảng chia 2 trang 25, 26
  • Bảng chia 5 trang 27, 28, 29
  • Giờ, phút, xem đồng hồ trang 30, 31, 32, 33, 34
  • Em làm được những gì? trang 35, 36, 37, 38
  • Thực hành và trải nghiệm trang 39, 40
  • Đơn vị, chục, trăm, nghìn trang 42, 43, 44, 45, 46, 47
  • Các số từ 101 đến 110 trang 48, 49, 50
  • Các số từ 111 đến 200 trang 51, 52, 53
  • Các số có ba chữ số trang 54, 55, 56, 57, 58
  • Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị trang 59
  • So sánh các số có ba chữ số trang 60, 61
  • Em làm được những gì? trang 62, 63, 64, 65
  • Mét trang 66, 67
  • Ki- lô- mét trang 68, 69
  • Khối trụ - Khối cầu trang 70, 71, 72
  • Hình tứ giác trang 73, 74
  • Xếp hình, gấp hình trang 75, 76
  • Em làm được những gì? trang 77, 78, 79, 80
  • Thực hành và trải nghiệm: Ước lượng và đo độ dài trang 81
  • Kiểm tra trang 82, 83
  • Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 trang 85, 86, 87
  • Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 trang 88, 89, 90
  • Nặng hơn, nhẹ hơn trang 91
  • Ki- lô- gam trang 91, 92, 93, 94
  • Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 trang 95, 96, 97
  • Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 trang 98, 99, 100
  • Tiền Việt Nam trang 101
  • Em làm được những gì? trang 102, 103, 104, 105, 106
  • Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 107, 108, 109
  • Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 110, 111, 112, 113, 114
  • Ôn tập phép nhân và phép chia trang 115, 116, 117
  • Ôn tập hình học và đo lường trang 118, 119
  • Ôn tập: Biểu đồ tranh - Có thể, chắc chắn, không thể trang 120, 121
  • Thực hành và trải nghiệm: Gấp thùng rác hình hộp chữ nhật trang 122
  • Kiểm tra trang 123

GIẢI TIẾNG VIỆT 2 TẬP 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NƠI CHỐN THÂN QUEN

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Khu vườn tuổi thơ

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Con suối bản tôi

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Con đường làng

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Bên cửa sổ

BỐN MÙA TƯƠI ĐẸP

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Chuyện bốn mùa

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Đầm sen

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Dàn nhạc mùa hè

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Mùa đông ở vùng cao

THIÊN NHIÊN MUÔN MÀU

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Chuyện của vàng anh

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Ong xây tổ

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Trái chín

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Hoa mai vàng

SẮC MÀU QUÊ HƯƠNG

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Quê mình đẹp nhất

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Rừng ngặp mặn Cà Mau

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Mùa lúa chín

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Sông Hương

ÔN TẬP

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập giữa học kì II (1)

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập giữa học kì II (2)

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập giữa học kì II (3)

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập giữa học kì II (4)

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập giữa học kì II (5)

BÁC HỒ KÍNH YÊU

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Ai ngoan sẽ được thưởng

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Thư Trung thu

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Cháu thăm nhà Bác

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Cây và hoa bên lăng Bác

VIỆT NAM MẾN YÊU

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Chuyện quả bầu

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Sóng và cát ở Trường Sa

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Cây dừa

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Tôi yêu Sài Gòn

BÀI CA TRÁI ĐẤT

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Cây nhút nhát

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Bạn có biết?

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Trái Đất xanh của em

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Hừng đông mặt biển

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 5: Bạn biết phân biệt rác không?

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 6: Cuộc giải cứu bên bờ biển

ÔN TẬP

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập cuối học kì II (1)

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập cuối kì II (2)

[CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Đánh giá cuối học kì II

  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Bé Mai đã lớn
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Thời gian biểu
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Ngày hôm qua đâu rồi
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Út tin
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Tóc xoăn và tóc thẳng
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Làm việc thật là vui
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Những cái tên
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Cô gió
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Bọ rùa tìm mẹ
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Cánh đồng của bố
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Mẹ
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Con lợn đất
  • [CTST] Giải VBT Tiếng việt 2 bài 1: Cô chủ nhà tí hon
  • [CTST] Giải VBT Tiếng việt 2 bài 2: Bưu thiếp
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Bà nội, bà ngoại
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Bà tôi
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập giữa học kì I (1)
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập giữa học kì I (2)
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập giữa học kì I (3)
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập giữa học kì I (4)
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập giữa học kì I (5)
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Cô chủ không biết quý tình bạn
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Đồng hồ báo thức
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Đồ đạc trong nhà
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Cái bàn học của tôi
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Bàn tay dịu dàng
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Danh sách tổ em
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Yêu lắm trường ơi!
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Góc nhỏ yêu thương
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Chuyện của thước kẻ
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Thời khóa biểu
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Khi trang sách mở ra
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Bạn mới
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Mẹ của Oanh
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Mục lục sách
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Cô giáo lớp em
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Người nặn tò he
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập cuối kì I (1)
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập cuối kì I (2)
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Đánh giá cuối học kì I

Chia sẻ bài viết

Zalo

Facebook

Với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49 Bài 20: Từ chú bồ câu đến in - tơ - nét sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 2.

Câu 1. (Trang 47 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2): Theo bài đọc, thời xưa, người ta đã gửi thư bằng những cách nào? (đánh dấu ✔ vào ô trống trước đáp án đúng)

☐ Dùng bồ câu để đưa thư

☐ Gửi thư qua đường bưu điện

☐ Bỏ thư vào chai thủy tinh

☐ Gửi thư qua in-tơ-nét

Trả lời

☑ Dùng bồ câu để đưa thư

☐ Gửi thư qua đường bưu điện

☐ Bỏ thư vào chai thủy tinh

☐ Gửi thư qua in-tơ-nét

Câu 2. (Trang 47 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2): Ngày nay chúng ta có thể trò chuyện với người ở xa bằng những cách nào?

Trả lời

Gọi điện, nhắn tin, email..........

Câu 3. (Trang 47 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2): Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào cột thích hợp.

(trò chuyện, bức thư, trao đổi, bồ câu, chai thủy tinh, gửi, điện thoại)

Từ ngữ chỉ sự vật

Từ ngữ chỉ hoạt động

…………………………

…………………………

Trả lời

Từ ngữ chỉ sự vật

Từ ngữ chỉ hoạt động

bức thư, bồ câu, chai thủy tinh, điện thoại.

trò chuyện, trao đổi, gửi.

Câu 4. (Trang 47 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2): Viết tiếp để hoàn thành câu:

Nhờ có in-tơ-nét, bạn có thể ……………………………………………… 

Trả lời

Nhờ có in-tơ-nét, bạn có thể nhìn thấy người nói chuyện với mình, dù hai người đang ở cách xa nhau.

Câu 5. (Trang 47 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2): Tìm từ ngữ:

a. có tiếng chứa eo: M: chèo thuyền, ……………………………………………

b. có tiếng chứa oe M: chim chích chòe, …………………………………………

Trả lời

a. có tiếng chứa eo: chèo thuyền, leo cây, cái kẹo, leo trèo.

b. có tiếng chứa oe: chim chích chòe, khoe khoang, ngoe nguẩy.

Câu 6. (Trang 48 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2): Chọn a hoặc b.

a. Điền l hoặc n vào chỗ trống.

         Dòng sông mới điệu làm sao

 ......ắng ....ên mặc áo ......ụa đào thướt tha

        Trưa về trời rộng bao ......a

Áo xanh sông mặc như ....à mới may.

                   (Theo nguyễn Trọng Tạo)

b. Tìm từ ngữ:

- có tiếng chứa ên: M: bến tàu, ……………………………………………

- có tiếng chứa ênh: M: mênh mông, ………………………………………

Trả lời

a. Điền hoặc n vào chỗ trống.

         Dòng sông mới điệu làm sao

Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha

        Trưa về trời rộng bao la

Áo xanh sông mặc như là mới may.

                   (Theo Nguyễn Trọng Tạo)

b. Tìm từ ngữ:

- Có tiếng chứa ên: bến tàu, trên dưới, bến xe, lên trước.

- Có tiếng chứa ênh: mênh mông, thênh thang, bềnh bồng.

Câu 7. (Trang 48 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2): Viết từ ngữ chỉ hoạt động của các bạn nhỏ dưới mỗi tranh.

Vở bài tập tiếng việt lớp 2 tập 2 trang 47 chân trời sáng tạo

Trả lời

Vở bài tập tiếng việt lớp 2 tập 2 trang 47 chân trời sáng tạo
Vở bài tập tiếng việt lớp 2 tập 2 trang 47 chân trời sáng tạo

Câu 8. (Trang 48 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2): Chọn dấu câu thích hợp điền vào mỗi ô trống.

Ti vi là bạn của cả gia đình em ☐ Bố em thường thích xem thời sự ☐ bóng đá ☐ Mẹ em thích nghe nhạc¨ xem phim truyền hình ☐ Còn em thích nhất là chương trình Thế giới động vật ☐

Trả lời

Ti vi là bạn của gia đình em. Bố em thường thích xem thời sự, bóng đá. Mẹ em thích nghe nhạc, xem phim truyền hình. Còn em thích nhất là chương trình Thế giới động vật.

Câu 9. (Trang 49 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2): Viết tên 5 đồ dùng trong gia đình em và công dụng của chúng vào chỗ trống thích hợp.

Tên đồ vật

Công dụng

M: Tủ lạnh

giữ thức ăn tươi lâu

Trả lời

Tên đồ vật

Công dụng

M: Tủ lạnh

giữ thức ăn tươi lâu

Bóng đèn

chiếu sáng

Giường

nằm

Quạt

làm mát

Câu 10. (Trang 49 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2): Viết 4 – 5 câu tả một đồ dùng trong gia đình em.

G:

- Tên đồ dùng là gì?

- Nó có gì nổi bật về hình dạng, kích thước, màu sắc, ......?

- Nó được dùng để làm gì?

- Em có cảm nghĩ gì khi đồ dùng đó có trong nhà của mình?

Trả lời

Chiếc quạt điện là đồ dùng gần gũi với gia đình em. Chiếc quạt nhà em có màu xanh pha trắng. Chiếc quạt có tác dụng tạo ra gió làm dịu đi cái nóng của mùa hè oi ả. Em sẽ giữ gìn cẩn thận để chiếc quạt luôn như mới.

Tham khảo giải SGK Tiếng Việt lớp 2:

  • Giải SGK Tiếng Việt lớp 2 Bài 20: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét

Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập tiếng việt lớp 2 tập 2 trang 47 chân trời sáng tạo

Vở bài tập tiếng việt lớp 2 tập 2 trang 47 chân trời sáng tạo

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.