Warm la gi

Ý nghĩa của từ khóa: warm
English Vietnamese warm* tính từ
- ấm; làm cho ấm
=warm water+ nước ấm
=warm exercise+ bài thể dục làm cho ấm người
=warm clothes+ quần áo ấm
- (hội họa) ấm (màu sắc)
- (thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của những con thú)
- sôi nổi, nhiệt tình, nhiệt liệt
=warm admirer+ người hâm mộ nhiệt tình
=warm controversy+ cuộc tranh cãi sôi nổi
=warm encouragement+ sự động viên nhiệt tình
- niềm nở, nồng hậu
=a warm welcome+ sự đón tiếp niềm nở
=warm temperament+ tính đa tình
- nguy hiểm; hiểm yếu (vị trí, địa điểm)
=a warm position+ một vị trí nguy hiểm
=one of the warmest corners on the battlefield+ một trong những khu vực ác liệt nhất trên chiến trường
- phong lưu (sống)
- quen việc, ấm chỗ (công chức)
- (thông tục) sắp tìm thấy, gần đúng (trò chơi trẻ con)
=you are getting warm+ cậu sắp thấy rồi đấy
!warn language
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) warm words
!warm words
- lời nói nặng
!warm work
- công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểm
!to make it (things) warm for somebody
- làm mếch lòng ai, làm ai tự ái
* danh từ
- vật ấm, vật làm ấm (áo...)
- sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người
=to have a warm+ sưởi cho ấm, làm gì cho ấm người
* ngoại động từ
- làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm
=to warm water+ đun nước cho nóng
=to warm oneself+ sưởi, phơi nắng cho ấm
- (nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tức
=to warm someone+ trêu tức ai
- (nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng...)
=the sight of the children warms my heart+ trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên
- đánh, quất, vụt
=to warm someone ['s jacket]+ nện cho ai một trận
* nội động từ
- sưởi ấm
- nổi nóng, phát cáu, phát tức
- sổi nổi lên
!to warm to
- có thiện cảm với, mến (ai)
=my heart warms to him+ tôi cảm thấy mến anh ta
!to warm up
- làm cho nóng, làm cho ấm; hâm
- (thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người
- trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi

English Vietnamese warmchiê ;  cho ấm ;  còn nóng ;  cả ;  cảm thấy ấm nữa ;  cậu nhìn bên dưới này ;  cậu nhìn bên dưới ;  dễ ;  dữ ấm ;  giữ ấm cho ;  gì nóng ấm ;  gần ;  hâm nóng ;  hâm ;  hâm ấm ;  hôn ;  hơi ấm của ;  hơi ấm ;  khởi ;  làm chuyện ;  làm ấm lòng ;  làm ấm ;  lạnh gì cả ;  m áp ;  máy ;  mẩu ;  na ̀ o ;  ngừa ;  no ;  nóng dần ;  nóng hổi ;  nóng lên ;  nóng ;  nóng đít ;  nóng đạt ;  nóng ấm ;  nước nóng ;  nước ấm ;  nấu ;  nồng hậu ;  nồng nhiệt ;  nồng ;  phúc ;  quật vào ;  sưởi ;  sưởi ấm ;  thiện cảm ;  thấy ấm áp chút ;  tràng ;  vui ;  â ́ m ;  đáng ;  được ấm ;  ̀ ấm áp ;  ấm cho ;  ấm cúng ;  ấm cơ thể ;  ấm cơ ;  ấm cả ;  ấm hơn ;  ấm là ;  ấm lên ;  ấm lòng ;  ấm lại ;  ấm một chút ;  ấm nóng ;  ấm quá ;  ấm thì ;  ấm vô ;  ấm ;  ấm ám ;  ấm áp gì ;  ấm áp ;warmchiê ; cả ; cảm thấy ấm nữa ; cậu nhìn bên dưới này ; cậu nhìn bên dưới ; dễ ; dữ ấm ; giữ ấm cho ; gì nóng ấm ; gần ; hâm nóng ; hâm ; hâm ấm ; hơi ấm của ; hơi ấm ; khởi ; làm chuyện ; làm ấm lòng ; làm ấm ; lạnh gì cả ; m áp ; máy ; mẩu ; na ̀ o ; ngừa ; no ; nóng dần ; nóng hổi ; nóng lên ; nóng ; nóng đít ; nóng ấm ; nước nóng ; nước ấm ; nấu ; nồng hậu ; nồng nhiệt ; nồng ; quật vào ; sưởi ; sưởi ấm ; thiện cảm ; thấy ấm áp chút ; tràng ; vui ; â ́ m ; đáng ; được ấm ; đậm ; ̀ ấm áp ; ấm cho ; ấm cúng ; ấm cơ thể ; ấm cơ ; ấm cả ; ấm hơn ; ấm là ; ấm lên ; ấm lòng ; ấm lại ; ấm một chút ; ấm nóng ; ấm quá ; ấm thì ; ấm vô ; ấm ; ấm ám ; ấm áp gì ; ấm áp ; ấp ;
English English warm; warm upget warm or warmerwarm; affectionate; fond; lovesome; tenderhaving or displaying warmth or affectionwarm; strongfreshly made or leftwarm; quickeasily aroused or excitedwarm; ardentcharacterized by strong enthusiasmwarm; warmlyin a warm manner
English Vietnamese warm-blooded* tính từ
- (động vật học) có máu nóng
- hay giận, nóng nảy (người)
- nhiệt tình, sôi nổi
- đa cảm (người)
warm-hearted* tính từ
- nhiệt tâm, nhiệt tình; tốt bụng
warm-up-up)
/'wɔ:mʌp/
* danh từ
- (thể dục,thể thao) sự khởi động (trước cuộc đấu)
warming* danh từ
- sự làm ấm, sự hâm, sự hơ, sự sưởi ấm
- (từ lóng) trận đòn, trận roi
* tính từ
- làm cho ấm; ấm
warm-heartedness* danh từ
- sự nhiệt tình; sự tốt bụng
warmness* danh từ
- trạng thái ấm; sự ấm áp

Thông tin thuật ngữ warm tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Warm la gi
warm
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ warm

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

warm tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ warm trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ warm tiếng Anh nghĩa là gì.

warm /wɔ:m/

* tính từ
- ấm; làm cho ấm
=warm water+ nước ấm
=warm exercise+ bài thể dục làm cho ấm người
=warm clothes+ quần áo ấm
- (hội họa) ấm (màu sắc)
- (thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của những con thú)
- sôi nổi, nhiệt tình, nhiệt liệt
=warm admirer+ người hâm mộ nhiệt tình
=warm controversy+ cuộc tranh cãi sôi nổi
=warm encouragement+ sự động viên nhiệt tình
- niềm nở, nồng hậu
=a warm welcome+ sự đón tiếp niềm nở
=warm temperament+ tính đa tình
- nguy hiểm; hiểm yếu (vị trí, địa điểm)
=a warm position+ một vị trí nguy hiểm
=one of the warmest corners on the battlefield+ một trong những khu vực ác liệt nhất trên chiến trường
- phong lưu (sống)
- quen việc, ấm chỗ (công chức)
- (thông tục) sắp tìm thấy, gần đúng (trò chơi trẻ con)
=you are getting warm+ cậu sắp thấy rồi đấy
!warn language
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) warm words
!warm words
- lời nói nặng
!warm work
- công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểm
!to make it (things) warm for somebody
- làm mếch lòng ai, làm ai tự ái

* danh từ
- vật ấm, vật làm ấm (áo...)
- sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người
=to have a warm+ sưởi cho ấm, làm gì cho ấm người

* ngoại động từ
- làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm
=to warm water+ đun nước cho nóng
=to warm oneself+ sưởi, phơi nắng cho ấm
- (nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tức
=to warm someone+ trêu tức ai
- (nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng...)
=the sight of the children warms my heart+ trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên
- đánh, quất, vụt
=to warm someone ['s jacket]+ nện cho ai một trận

* nội động từ
- sưởi ấm
- nổi nóng, phát cáu, phát tức
- sổi nổi lên
!to warm to
- có thiện cảm với, mến (ai)
=my heart warms to him+ tôi cảm thấy mến anh ta
!to warm up
- làm cho nóng, làm cho ấm; hâm
- (thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người
- trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi

Thuật ngữ liên quan tới warm

  • sexdecimal tiếng Anh là gì?
  • inherent tiếng Anh là gì?
  • dilettantish tiếng Anh là gì?
  • instituted tiếng Anh là gì?
  • auto mode tiếng Anh là gì?
  • habitableness tiếng Anh là gì?
  • debates tiếng Anh là gì?
  • paragoge tiếng Anh là gì?
  • wash-leather tiếng Anh là gì?
  • prismatic tiếng Anh là gì?
  • communion tiếng Anh là gì?
  • solving tiếng Anh là gì?
  • dawdlers tiếng Anh là gì?
  • datable tiếng Anh là gì?
  • summering tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của warm trong tiếng Anh

warm có nghĩa là: warm /wɔ:m/* tính từ- ấm; làm cho ấm=warm water+ nước ấm=warm exercise+ bài thể dục làm cho ấm người=warm clothes+ quần áo ấm- (hội họa) ấm (màu sắc)- (thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của những con thú)- sôi nổi, nhiệt tình, nhiệt liệt=warm admirer+ người hâm mộ nhiệt tình=warm controversy+ cuộc tranh cãi sôi nổi=warm encouragement+ sự động viên nhiệt tình- niềm nở, nồng hậu=a warm welcome+ sự đón tiếp niềm nở=warm temperament+ tính đa tình- nguy hiểm; hiểm yếu (vị trí, địa điểm)=a warm position+ một vị trí nguy hiểm=one of the warmest corners on the battlefield+ một trong những khu vực ác liệt nhất trên chiến trường- phong lưu (sống)- quen việc, ấm chỗ (công chức)- (thông tục) sắp tìm thấy, gần đúng (trò chơi trẻ con)=you are getting warm+ cậu sắp thấy rồi đấy!warn language- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) warm words!warm words- lời nói nặng!warm work- công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểm!to make it (things) warm for somebody- làm mếch lòng ai, làm ai tự ái* danh từ- vật ấm, vật làm ấm (áo...)- sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người=to have a warm+ sưởi cho ấm, làm gì cho ấm người* ngoại động từ- làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm=to warm water+ đun nước cho nóng=to warm oneself+ sưởi, phơi nắng cho ấm- (nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tức=to warm someone+ trêu tức ai- (nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng...)=the sight of the children warms my heart+ trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên- đánh, quất, vụt=to warm someone ['s jacket]+ nện cho ai một trận* nội động từ- sưởi ấm- nổi nóng, phát cáu, phát tức- sổi nổi lên!to warm to- có thiện cảm với, mến (ai)=my heart warms to him+ tôi cảm thấy mến anh ta!to warm up- làm cho nóng, làm cho ấm; hâm- (thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người- trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi

Đây là cách dùng warm tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ warm tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

warm /wɔ:m/* tính từ- ấm tiếng Anh là gì?
làm cho ấm=warm water+ nước ấm=warm exercise+ bài thể dục làm cho ấm người=warm clothes+ quần áo ấm- (hội họa) ấm (màu sắc)- (thể dục tiếng Anh là gì?
thể thao) còn nồng tiếng Anh là gì?
chưa bay hết tiếng Anh là gì?
còn mới tiếng Anh là gì?
còn rõ (hơi tiếng Anh là gì?
dấu vết của những con thú)- sôi nổi tiếng Anh là gì?
nhiệt tình tiếng Anh là gì?
nhiệt liệt=warm admirer+ người hâm mộ nhiệt tình=warm controversy+ cuộc tranh cãi sôi nổi=warm encouragement+ sự động viên nhiệt tình- niềm nở tiếng Anh là gì?
nồng hậu=a warm welcome+ sự đón tiếp niềm nở=warm temperament+ tính đa tình- nguy hiểm tiếng Anh là gì?
hiểm yếu (vị trí tiếng Anh là gì?
địa điểm)=a warm position+ một vị trí nguy hiểm=one of the warmest corners on the battlefield+ một trong những khu vực ác liệt nhất trên chiến trường- phong lưu (sống)- quen việc tiếng Anh là gì?
ấm chỗ (công chức)- (thông tục) sắp tìm thấy tiếng Anh là gì?
gần đúng (trò chơi trẻ con)=you are getting warm+ cậu sắp thấy rồi đấy!warn language- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì?
(từ lóng) (như) warm words!warm words- lời nói nặng!warm work- công việc gay go nguy hiểm tiếng Anh là gì?
cuộc xung đột gay go nguy hiểm!to make it (things) warm for somebody- làm mếch lòng ai tiếng Anh là gì?
làm ai tự ái* danh từ- vật ấm tiếng Anh là gì?
vật làm ấm (áo...)- sự sưởi ấm tiếng Anh là gì?
sự làm cho nóng người=to have a warm+ sưởi cho ấm tiếng Anh là gì?
làm gì cho ấm người* ngoại động từ- làm cho nóng tiếng Anh là gì?
hâm nóng tiếng Anh là gì?
làm cho ấm=to warm water+ đun nước cho nóng=to warm oneself+ sưởi tiếng Anh là gì?
phơi nắng cho ấm- (nghĩa bóng) làm tức giận tiếng Anh là gì?
trêu tức=to warm someone+ trêu tức ai- (nghĩa bóng) kích thích tiếng Anh là gì?
làm sôi nổi tiếng Anh là gì?
làm cho ấm (lòng...)=the sight of the children warms my heart+ trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên- đánh tiếng Anh là gì?
quất tiếng Anh là gì?
vụt=to warm someone ['s jacket]+ nện cho ai một trận* nội động từ- sưởi ấm- nổi nóng tiếng Anh là gì?
phát cáu tiếng Anh là gì?
phát tức- sổi nổi lên!to warm to- có thiện cảm với tiếng Anh là gì?
mến (ai)=my heart warms to him+ tôi cảm thấy mến anh ta!to warm up- làm cho nóng tiếng Anh là gì?
làm cho ấm tiếng Anh là gì?
hâm- (thể dục tiếng Anh là gì?
thể thao) khởi động cho nóng người- trở nên nồng nhiệt tiếng Anh là gì?
trở nên sôi nổi