Bạn thích môn thể thao nào bằng tiếng trung năm 2024

Trung tâm tiếng Trung Hương Hương là một trong những trung tâm dạy tiếng Trung uy tín nhất tại khu vực Bắc Giang. Trung tâm sử dụng giáo trình độc quyền, chương trình đào tạo bài bản, chuyên sâu và cập nhật. Học viên dược thực hành các kỹ năng ngay trên lớp. Trung tâm cam kết đầu ra cho 100% các học viên.

Hoạt động thể thao trong tiếng Trung

Chủ đề 1: Bạn có tập thể dục hàng ngày không? Từ mới 锻炼 duàn liàn: tập thể dục 身体 shēn tǐ: cơ thể 运动 yùn dòng: thể thao, tập luyện

Hội thoại 你每天锻炼身体吗? Nǐ měi tiān duàn liàn shēn tǐ ma? Bạn có tập thể dục hàng ngày không? 锻炼。我很喜欢运动。 Duàn liàn. Wǒ hěn xǐ huān yùn dòng. Có. Tôi thực sự thích thể thao.

File nghe: LINK

Chủ đề 2: Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? Từ mới 打 dǎ: chơi 篮球 lán qiú : bóng rổ 游 yóu : bơi 游泳 yóu yǒng: bơi 还可以 hái kěyǐ: không tệ

Hội thoại 你最喜欢什么运动? Nǐ zuì xǐ huān shén me yùn dòng? Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? 我最喜欢打篮球和游泳。 Wǒ zuì xǐ huān dǎ lán qiú hé yóuyǒng. Tôi thích chơi bóng rổ và bơi lội. 你篮球打得怎么样? Nǐ lán qiú dǎ de zěn me yàng? Bạn giỏi bóng rổ như thế nào. 打得还可以,游泳也游得不错。 Dǎ de hái kěyǐ, yóu yǒng yě yóu de búcuò. Tôi không tệ lắm, tôi bơi cũng khá giỏi.

File nghe: LINK

Chủ đề 3: Bạn có thể chơi bóng đá không? Từ mới 踢 tī: chơi 足球 zú qiú: bóng đá 可是 kě shì: nhưng 比赛 bǐ sài : trận đấu

Hội thoại 你会踢足球吗? Nǐ huì tī zú qiú ma? Bạn có thể chơi bóng đá không? 不会,可是我喜欢看足球比赛。 Bú huì, kě shì wǒ xǐ huān kàn zú qiú bǐ sài. Không, nhưng tôi thích xem các trận bóng đá.

File nghe: LINK

Chủ đề 4: Bạn là một fan hâm mộ bóng đá? Từ mới 球迷 qiú mí: fan hâm mộ bóng đá 对 qiū tiān: đúng, phải 体育场 tǐ yù chǎng : sân vận động 如果 rú guǒ: nếu 票 piào: vé 球票 qiú piào: vé đá bóng 差不多 chà bù duō: cũng 左右 zuǒ yòu : khoảng

Hội thoại 你是球迷吧? Nǐ shì qiú mí ba? Bạn là một fan hâm mộ bóng đá phải không? 对,每个星期天都去体育场。如果买不到票,就看电视。 Duì, měi gè xīng qī tiān dōu qù tǐ yù chǎng. Rú guǒ mǎi bú dào piào, jiù kàn diànshì. Vâng, tôi đến sân vận động mỗi chủ nhật. Và nếu tôi không thể mua vé, tôi xem TV . 球票贵吗?多少钱 一 张? Qiú piào guì ma? Duō shāo qián yì zhāng? Vé có đắt không. Bao nhiêu cho một vé? 不贵,差不多20 块钱左右。 Bú guì, chà bù duō èr shí kuài qián zuǒ yòu. Không, khoảng 20 tệ.

File nghe: LINK

Bạn có là người thích chơi thể thao? Bạn muốn biết môn thể thao này trong tiếng trung gọi là gì? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học tiếng Trung qua chủ đề thể thao nhé!

1. Từ vựng các môn thể thao

Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa 篮球 Lán qiú Bóng rổ 足球 Zú qiú Bóng đá 排球 Pái qiú Bóng chuyền 游泳 Yóu yǒng Bơi lội 网球 Wǎngqiú Môn tennis 羽毛球 Yǔmáoqiú Môn cầu lông 跳高 Tiào gāo Môn nhảy cao 跳远 Tiào yuǎn Môn nhảy xa 乒乓球 Pīngpāng qiú Môn bóng bàn 台球 Táiqiú Môn bida 武术 Wǔshù Môn võ Wushu 射击 Shèjí Bắn súng 滑冰 Huá bīng Trượt băng 冲浪 Chōnglàng Lướt sóng 水球 Shuǐqiú Bóng nước 美式橄榄球 Měishì gǎnlǎnqiú Bóng bầu dục Mỹ 高尔夫球 Gāo’ěrfū qiú Golf 保龄球 Bǎolíngqiú Bowling 冰球 Bīngqiú Khúc côn cầu trên băng 田径运动 Tiánjìng yùndòng Điền kinh 拳击 Quánjí Quyền anh (Boxing) 击剑 Jíjiàn Đấu kiếm 合气道 Hé qì dào Aikido 举重 Jǔzhòng Cử tạ 柔道 Róudào Môn võ Judo 射箭 Shèjiàn Bắn cung 赛艇 Sài tǐng Đua thuyền 跳水 Tiàoshuǐ Nhảy cầu 国际象棋 Guójì xiàngqí Cờ vua 象棋 Xiàngqí Cờ tướng 跳伞 Tiàosǎn Nhảy dù 空手道 Kōngshǒudào Võ Karate

2. Hội thoại

Bạn thích môn thể thao nào bằng tiếng trung năm 2024

女:听说你最近学游泳了?

Tīng shuō nǐ zuìjìn xué yóuyǒngle?

Nghe nói cậu đang học bơi à?

男: 是啊,你也学学吧。有用不仅可以锻炼身体,还能减肥呢。

Shì a, nǐ yě xué xué ba. Yǒuyòng bùjǐn kěyǐ duànliànshēntǐ, hái néng jiǎnféi ne.

Đúng rồi, cậu cũng học đi. Không chỉ rèn luyện sức khỏe mà còn có thể giảm béo.

女: 我也想学,可是我平时工作太忙了,根本没有时间啊。

Wǒ yě xiǎng xué, kěshì wǒ píngshí gōngzuò tài mángle, gēnběn méiyǒu shíjiān a.

Tôi cũng muốn học lắm, nhưng công việc bận quá không có thời gian.

男: 你可以晚上或者周末去学,凭你的能力一定就能学会的。

Nǐ kěyǐ wǎnshàng huòzhě zhōumò qù xué, píng nǐ de nénglì yīdìng jiùnéng xuéhuì de

Cậu có thể học vào buổi tối hoặc vào cuối tuần, với năng lực của cậu chắc chắn là học được thôi.

男: 你现在还经常去游泳吗?

Nǐ xiànzài hái jīngcháng qù yóuyǒng ma?

Cậu bây giờ vẫn thường xuyên đi bơi chứ?

女: 是的,除了游泳,偶尔也会打乒乓球

Shì de, chúle yóuyǒng, ǒu’ěr yě huì dǎ pīngpāng qiú

Có chứ, ngoài bơi ra, thỉnh thoảng tôi còn đi đánh bóng bàn nữa.

3. Từ mới

最近 Zuìjìn Gần đây 游泳 Yóuyǒng Bơi lội 锻炼 Duànliàn Rèn luyện 减肥 Jiǎnféi Giảm béo 忙 Máng Bận 时间 Shíjiān Thời gian 周末 Zhōumò Cuối tuần 凭 Píng Dựa vào 能力 Nénglì Năng lực 除了 Chúle Ngoài, ngoài ra 偶尔 Ǒu’ěr Thỉnh thoảng

4. Ngữ pháp cơ bản

1. 除了。。。以外: ngoài ra….

除了学游泳以外他还学篮球。

Ngoài việc học bơi ra tôi còn học bóng rổ.

2. 不仅。。。而且: không những…mà còn

游泳不仅能减肥而且还能锻炼身体。

Bơi không những có thể giảm cân mà còn có thể rèn luyện thân thể.

Trên đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao mà Tiếng Trung Thượng Hải muốn chia sẻ cùng bạn. Chúc bạn học tiếng Trung thật vui nhé!