Bạn thích thời tiết như thế nào tại sao
có thể giúp ta mở đầu cuộc trò chuyện một cách thân thiện với mọi người. Bạn không biết làm thế nào để bắt chuyện với mọi người? Vậy thì đừng đắn đo, cùng Langmaster tìm hiểu những câu giao tiếp ngay sau đây nhé! Show 1. Câu giao tiếp về các kiểu thời tiết
Xem thêm:
Câu giao tiếp về nhiệt độ 2. Câu giao tiếp về nhiệt độ
Xem thêm: \=> HỌC TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT BẰNG HOẠT HÌNH CỰC VUI Câu giao tiếp về nhiệt độ 3. Câu giao tiếp về dự báo thời tiết
Xem thêm: \=> 4. Đoạn hội thoại mẫu về thời tiết4.1. Đoạn hội thoại 1Anna: Hello Tommy! Long time no see. How do you do? (Xin chào Tommy! Lâu rồi không gặp bạn. Dạo này bạn thế nào?) Tommy: Hi Anna! I’m fine, thanks. What are you going to do? You look so excited. (Chào Anna. Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn. Bạn đang làm gì vậy? Trông bạn có vẻ hào hứng.) Anna: What a beautiful day! So I'm going for a picnic in the center park. (Hôm nay là một ngày đẹp trời. Nên mình đang chuẩn bị đi dã ngoại ở công viên trung tâm.) Tommy: That sounds great. The weather is fine today. It’s sunny and windy. (Nghe thật tuyệt. Hôm nay thời tiết thật đẹp. Trời nắng và có gió mát.) Anna: Yeah. Would you like to go for a picnic with me? (Bạn có muốn đi dã ngoại với mình không?) Tommy: Yes, I’d love to. (Tất nhiên rồi, mình rất sẵn lòng.) Anna: Let’s go. (Đi thôi nào.) Câu giao tiếp về dự báo thời tiết Xem thêm: \=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ \=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 4.2. Đoạn hội thoại 2Nam: My son wants to go to the beach this weekend. Join with us? (Con trai tôi muốn đi tới biển vào cuối tuần này. Bạn có tham gia cùng chúng tôi không?) Linh: That sound is fun. Do you know what the weather is going to like? (Nghe vui đó. Bạn có biết hôm đó thời tiết sẽ như thế nào không?) Nam: I saw the weather forecast that it’s going to be fine this weekend. (Tôi đã xem bản tin thời tiết và nó nói rằng thời tiết sẽ rất đẹp vào cuối tuần.) Linh: Is it going to be nice beach weather? (Nó là thời tiết đi biển thích hợp?) Nam: I hope so. (Tôi mong là vậy.) Linh: Yeah. I hope it clears up this weekend. (Tôi mong trời quang mây tạnh vào cuối tuần này.) Nam: Me too. I really want to go to the beach this weekend. (Tôi cũng vậy. Tôi thực sự muốn đi tới bãi biển vào cuối tuần này.) Linh: But you know that Cat Ba weather is really unpredictable. (Nhưng bạn biết rằng thời tiết ở Cát Bà không thể dự đoán chính xác được mà.) Nam: You’re right. One minute it’s sunny, and then the next minute it’s rainy and stormy. (Đúng vậy. Một phút trước thôi trời vẫn nắng, vậy mà ngay sau đó lại mưa và có bão.) Linh: I really wish the weather would just stay the same. (Tôi thực sự mong thời tiết hôm đó đúng như dự báo thời tiết.) Nam: I do too. That way we can make a detailed plan for the trip. (Tôi cũng vậy. Chúng ta nên lập kế hoạch chi tiết cho chuyến đi.) Linh: Yeah, that would make things a lot easier. (Đúng vậy, điều đó sẽ giúp mọi thứ dễ dàng hơn.) Vậy là bạn đã cùng Langmaster tìm hiểu về những câu giao tiếp về thời tiết trong tiếng Anh. Chỉ cần nắm vững những mẫu câu này, bạn sẽ không phải lo lắng khi mở đầu cuộc trò chuyện với mọi người. |