Dành hết mồ hôi công sức tiếng anh là gì năm 2024
Perspiring due to nerves and a lingering cold, the tenor clutched a handkerchief throughout the dbut. Show
Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. I am perspiring to know which is the case? He implied, with that air of perspiring virtue in which he finished the speech, that he, the virtuous, had chosen to import timber—though heaven knows where that is—rather than petrol. After working all the day in great heat, they come out perspiring, and then have to stand for 10, 20 or 30 minutes waiting for buses. They were described as inspirational: they inspired him; they perspired him; and they appear to have expired him. People perspire; and so foams used for the construction of matrasses or furniture will, over time, tend to feel softer and give less support. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. In winter the earth flooded and became a flat, perspiring lake. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Sitting and perspiring beside such a brazier was called "ad flammam sudare". Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép. Hàng hải là một trong những ngành được nhiều bạn trẻ theo học. Vậy bạn đã nắm được bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải hay chưa? Bởi đây là một ngành khá đặc thù, bao gồm nhiều định nghĩa, từ vựng phức tạp… Khi nắm được bộ từ vựng này, bạn sẽ dễ dàng hơn trong khâu giao tiếp, nắm các thủ tục hải quan và các hoạt động đặc thù của ngành. Vậy đó là gì? Hãy cùng NativeX tìm hiểu bạn nhé! 1. Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải thông dụng nhấtTrong lĩnh vực hàng hải gồm nhiều định nghĩa, từ vựng tương đối khó hiểu. Bởi ngành này mang nặng đặc thù kỹ thuật cũng như các yếu tố thương mại. Vì vậy đừng bỏ lỡ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải mà chúng tôi giới thiệu dưới đây nhé! 1.1. Các chức danh trên tàu phổ biến nhấtĐể có thể hoạt động trong ngành hàng hải bạn cần phải nắm vững các chức danh trên tàu. Khi đó bạn mới giao tiếp đúng đối tượng và giải quyết công việc tốt hơn. Tùy thuộc vào loại tàu, đặc tính kỹ thuật, mục đích sử dụng mà các chức danh này sẽ có sự khác nhau. Tuy nhiên, về cơ bản, dưới đây là các chức danh phổ biến trong ngành hàng hải.
1.2. Từ vựng liên quan tới việc vận hành hàng hải
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
1.3. Từ vựng liên quan tới nghiệp vụ thương mại trong ngành hàng hải
1.4. Các từ vựng khác trong ngành hàng hải
2. Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hàng hảiCũng như nhiều lĩnh vực khác, trong ngành hàng hải có nhiều thuật ngữ mà bạn cần phải nắm. Bởi đây đều là các từ ngữ thông dụng, được sử dụng nhiều. Nếu bạn không nắm được các từ ngữ tiếng Anh chuyên ngành hàng hải này bạn sẽ khó có thể giao tiếp bằng tiếng Anh hay hiểu được dụng ý đối phương muốn chuyển tải. Thêm vào đó các thuật ngữ này cũng được áp dụng khá nhiều trong các thành ngữ tiếng Anh thông dụng. Vì vậy bạn sẽ tiết kiệm được lượng lớn thời gian học tập đấy.
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
3. Những câu hỏi thông dụng booker hỏi khách về việc đặt vé3.1. Lời chào hỏi đầu
3.2. Về nơi chốn
3.3. Thời gian
3.4. Về khách hàng
3.5. Class of service
3.6. Contact
3.7. Payment – Thanh toán
3.8. Lời kết & tạm biệt
Với trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải mà NativeX chia sẻ trên đây bạn có thể dễ dàng hơn trong khâu giao tiếp và hiểu hơn về đặc thù ngành của mình. Đừng quên lưu lại bộ từ vựng trên đây và áp dụng ngay bạn nhé! Ngoài ra, để có thể giao tiếp tiếng Anh thành thạo bạn hãy nhanh tay đăng ký ngay khóa học tiếng Anh giao tiếp tại NativeX dưới đây. |