Đạo hàm của hàm số lượng giác - lý thuyết đạo hàm của hàm số lượng giác

+ Hàm số\(y = \tan x\) có đạo hàm\(\forall \;x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\;\;k \in \) và\((\tan x)' = \dfrac{1}{\cos^{2}x}\);

Đạo hàm của hàm số lượng giác


1. Giới hạn của\(\frac{{\sin x}}{x}\)

Ta thừa nhận định lý:

\({\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \;\frac{{\sin x}}{x} = 1}\)

2. Đạo hàm của hàm số lượng giác

+ Hàm số\(y = \sin x\) có đạo hàm\(\forall \;x \in R\) và\((\sin x)' = \cos x\) ;

+ Hàm số\(y = \cos x\) có đạo hàm\(\forall \;x \in R\) và\((\cos x)' = -\sin x\);

+ Hàm số\(y = \tan x\) có đạo hàm\(\forall \;x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\;\;k \in \) và\((\tan x)' = \dfrac{1}{\cos^{2}x}\);

+ Hàm số\(y = \cot x\) có đạo hàm\(\forall \;x \ne k\pi ,\;\;k \in \) và\((\cot x)' = - \dfrac{1}{\sin^{2}x}\)

3. Bảng tổng hợp đạo hàm của hàm số lượng giác

\((\sin x)' = \cos x\)

\((\sin u)' = (\cos u).u' = u'.\cos u\)

\((\cos x)' = -\sin x\)

\((\cos u)' = (-\sin u).u' = -u'.\sin u\)

\((\tan x)' = \dfrac{1}{\cos^{2}x}\)

\((\tan u)' = \dfrac{u'}{\cos^{2}u}\)

\((\cot x)' = - \dfrac{1}{\sin^{2}x}\)

\((\cot u)' = - \dfrac{u'}{\sin^{2}u}\)