Ngày 5 tháng 4 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?
Ngày đăng:
16/10/2023
Trả lời:
0
Lượt xem:
35
Ngày 5/4/2023 dương lịch là ngày 15/2/2023 âm lịch ( ngày 15 tháng 2 năm 2023 âm lịch là ngày 5 tháng 4 năm 2023 dương lịch ) Show Âm lịch : Ngày 15/2/2023 Tức ngày Quý Tỵ, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Tiết khí: Thanh Minh Ngày 5 tháng 4 năm 2023 tốt hay xấuXem ngày 5/4/2023 dương lịch (ngày 15/2/2023 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé Ngày 5/4/2023 dương lịch (15/2/2023 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Ngày 5 Tháng 4 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 23 Tháng 5 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 5 Tháng 4 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.05/04/2023(AL)- ngày:Tân Tỵ, tháng:Đinh Tỵ, năm:Quý Mão Là ngày: Trực: Kiến Nạp âm: Bạch Lạp Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Tiết khí: Tiểu Mãn Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ Thuộc: Hoả Con vật: Khỉ Đánh giá chung: (1) - TốtXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú Xây dựng Làm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúcBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: TâySửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)Xung khắc với ngàyXung khắc với thángẤt hợi* Kỷ hợi Ất tỵQuý mùi Kỷ hợi Quý sửu Quý hợi*Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuThiên ân, Thiên Thuỵ, Thiên đức*, Thiên phúc, Phúc hậu, Đại hồng sa, Hoàng ân*Ly Sào, Nguyệt kỵ*, Tiểu hồng sa, Thổ phủ, Thụ tử*, Nguyệt hoạ, Lục bất thành, Câu trận, Dương thác ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 23/5/2023Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 23/5/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 23/5/2023
XEM GIỜ TỐT - XẤU
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
XEM NGŨ HÀNH
XEM SAO TỐT XẤU
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
( Hung Tú ) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). - Ngoại lệ: Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần. (Xem ngày tốt xấu ngày 23 tháng 5 năm 2023) Âm lịch: Ngày 5/4/2023 Tức ngày Tân Tỵ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Hành Kim - Sao Chủy - Trực Kiến - Ngày Câu Trận Hắc Đạo Tiết khí: Tiểu Mãn Giờ hoàng đạoSửu (01h-03h) Thìn (07h-09h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)Giờ Hắc Đạo:Tý (23h-01h) Dần (03h-05h) Mão (05h-07h) Tỵ (09h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)☼ Giờ mặt trời:
Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu Tuổi khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Sao: Chủy Chủy hòa hậuChủy tinh cẩn thận mắc cửa quan Vàng nén bọc kho dễ sạch sanh Quan viên danh chức càng nên giữ Thầy thợ coi chừng chuyện tiếng tăm Trực: Kiến Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối. Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà. Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên đức* - Thiên Phúc - Phúc Hậu - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân * Tiểu Hồng Sa* - Thổ Phủ - Thụ Tử * - Lục Bất thành - Dương Thác - Ly Sào Việc nên làm Việc kiêng kị Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 01h-03h và 13h-15h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 03h-05h và 15h-17h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 05h-07h và 17h-19h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 07h-09h và 19h-21h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |