Sao mộc trong tiếng anh là gì năm 2024

Hiện tại, Hệ Mặt Trời gồm 8 hành tinh: Sao Thái Dương, Sao Mộc, Sao Thủy, Sao Hỏa, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương và Trái Đất. Sao Diêm Vương đã không còn được coi là một hành tinh, và điều này được giải thích trong bài viết dưới đây.

Danh sách tên các hành tinh trong Hệ Mặt Trời bằng tiếng Anh: Sao Thái Dương, Sao Mộc, Sao Thủy, Sao Hỏa, Sao Thổ

Sao mộc trong tiếng anh là gì năm 2024

Danh sách tên các hành tinh trong Hệ Mặt Trời bằng tiếng Anh: Sao Thái Dương, Sao Mộc, Sao Thủy, Sao Hỏa, Sao Thổ

Trong bài này, chúng ta sẽ khám phá điều gì?

- Danh sách 8 hành tinh trong Hệ Mặt Trời bằng tiếng Anh - Một số từ vựng khác trong Hệ Mặt Trời - Lý do Sao Diêm Vương bị loại khỏi danh sách hành tinh

1. Danh sách 8 hành tinh trong hệ mặt trời

Hệ Mặt Trời, hay còn gọi là Hệ Thái Dương, là một hệ thống có Mặt Trời ở trung tâm và các thiên thể khác nằm trong vùng ảnh hưởng của Mặt Trời. Đa số các thiên thể này xoay quanh Mặt Trời và tập trung chủ yếu vào 8 hành tinh dưới đây, có quỹ đạo tròn và nằm trong một mặt phẳng gọi là mặt phẳng hoàng đạo.

Venus: Sao Kim Jupiter: Sao Mộc Mercury: Sao Thủy Mars: Sao Hỏa Saturn: Sao Thổ Uranus: Sao Thiên Vương Neptune: Sao Hải Vương Earth: Trái Đất

Trong đó:

- 4 hành tinh nằm trong vòng nhỏ bao gồm: Venus, Mercury, Mars & Earth - 4 hành tinh nằm ở vòng lớn: Jupiter, Saturn, Uranus & Neptune

2. Một số thuật ngữ liên quan khác:

Hệ Mặt Trời: Hệ Mặt Trời (Thái Dương Hệ) Mặt trời: Mặt trời Hành tinh: Hành tinh Hành tinh lùn: Hành tinh lùn Sao chổi: Sao chổi Sao Diêm Vương: Sao Diêm Vương

3. Lý do Sao Diêm Vương bị loại ra khỏi danh sách hành tinh

Trước năm 2006, Sao Diêm Vương (Pluto trong tiếng Anh) được coi là một trong 9 hành tinh trong Hệ Mặt Trời, được tạo thành chủ yếu từ đá và băng, có kích thước nhỏ, chỉ bằng khoảng một phần năm khối lượng và một phần ba thể tích của Mặt Trăng của Trái Đất. Tuy nhiên, từ cuối thế kỷ 20 đến đầu thế kỷ 21, nhiều vật thể tương tự Sao Diêm Vương đã được phát hiện ở ngoài Hệ Mặt Trời, trong đó có Eris, một vật thể đĩa phân tán đáng chú ý.

Vào năm 2006, Liên đoàn Thiên văn Quốc tế đã đưa ra định nghĩa mới cho 'hành tinh', và Sao Diêm Vương đã bị phân loại vào một loại mới gọi là 'hành tinh lùn' hoặc được dịch là 'hành tinh nhỏ'. Theo định nghĩa này, các vật thể trong Hệ Mặt Trời được chia thành ba loại: hành tinh, hành tinh lùn và thiên thể nhỏ trong Hệ Mặt Trời.

Nếu bạn đam mê động vật hoặc đang thực hiện nghiên cứu về động vật học, hãy tìm hiểu tên của động vật bằng tiếng Anh để có nguồn tư liệu cho công việc của mình. Mytour cung cấp thông tin chi tiết về 100 loài động vật khác nhau kèm theo hình ảnh sinh động.

Ngoài các hành tinh và động vật, tên tiếng Anh của các châu lục cũng là điều mà nhiều người quan tâm. Tên tiếng Anh của các châu lục đi kèm với mô tả về đặc điểm vị trí địa lý của chúng.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected]

Sao mộc trong tiếng anh là gì năm 2024

1. Mercury: Sao Thủy

Đường kính: 4.878km

Quỹ đạo: 88 ngày Trái đất

Ngày: 58,6 ngày Trái đất

2. Venus: Sao Kim

Đường kính: 12.104km

Quỹ đạo: 225 ngày Trái đất

Ngày: 241 ngày Trái đất

3. Earth: Trái đất

Đường kính: 12.760km

Quỹ đạo: 365,24 ngày

Ngày: 23 giờ, 56 phút

4. Mars: Sao Hỏa

Hành tinh thứ tư tính từ Mặt trời, sao Hỏa lạnh và toàn đất đá. Nó có nhiều điểm

Đường kính: 6.787km.

Quỹ đạo: 687 ngày Trái đất.

Ngày: Chỉ hơn một ngày Trái đất (24 giờ, phút 37).

5. Jupiter: Sao Mộc

Đường kính: 139.822km.

Quỹ đạo: 11,9 năm Trái đất.

Ngày: 9.8 giờ Trái đất.

6. Saturn: Sao Thổ

Đường kính: 120.500km.

Quỹ đạo: 29,5 năm Trái đất.

Ngày: Khoảng 10,5 giờ Trái đất.

7. Uranus: Sao Thiên Vương

Đường kính: 51.120km.

Quỹ đạo: 84 năm Trái đất.

Ngày: 18 giờ Trái đất.

8. Neptune: Sao Hải Vương

Đường kính: 49.530km.

Quỹ đạo: 165 năm Trái đất.

Ngày: 19 giờ Trái đất.

Xem thêm: Vì sao chúng ta khó học từ vựng tiếng Anh?

[Báo VietNamNet ] &

8211; Môi trường bản ngữ- cơ hội nâng cao tiếng Anh cho SV

[Kênh 14] &

8211; Bật mí bí quyết học tiếng Anh siêu tốc bằng phương pháp não bộ BSM

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ tư, 16/8/2017, 20:00 (GMT+7)

Jupiter: Sao Mộc

Đường kính: 139.822km.

Quỹ đạo: 11,9 năm Trái đất.

Ngày: 9.8 giờ Trái đất.

Sao mộc trong tiếng anh là gì năm 2024
Sao mộc trong tiếng anh là gì năm 2024
Sao Thủy Sao Kim
Sao mộc trong tiếng anh là gì năm 2024
Sao mộc trong tiếng anh là gì năm 2024
Trái đất Sao Hỏa
Sao mộc trong tiếng anh là gì năm 2024
Sao mộc trong tiếng anh là gì năm 2024
Sao Mộc Sao Thổ
Sao mộc trong tiếng anh là gì năm 2024
Sao mộc trong tiếng anh là gì năm 2024
Sao Thiên Vương Sao Hải Vương

Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục

Chia sẻ

sao Mộc tiếng Anh gọi là gì?

Jupiter /ˈdʒuː.Là hành tinh đứng thứ 5 trong hệ mặt Trời, sao mộc sở hữu kỷ lục về thời gian 1 ngày ngắn nhất, với độ dài là 9 giờ 55 phút theo giờ trái đất. Trong Hệ Mặt trời, sao Mộc là hành tinh lớn nhất với khối lượng lớn gấp 318 lần Trái đất.

Sao gì to hơn sao Mộc?

Vật thể có bán kính tương đương hoặc lớn hơn 200km.

sao Kim tên tiếng Anh là gì?

Sao Kim hay Kim Tinh (chữ Hán: 金星), còn gọi là sao Thái Bạch (太白), Thái Bạch Kim Tinh (太白金星) (tiếng Anh: Venus) là hành tinh thứ 2 trong Hệ Mặt Trời, tự quay quanh nó với chu kỳ khoảng 243 ngày Trái Đất.

Tên tiếng Anh của sao Hỏa là gì?

Sao Hỏa (tiếng Anh: Mars) hay Hỏa Tinh (chữ Hán: 火星) là hành tinh thứ tư ở Hệ Mặt Trời và là hành tinh đất đá ở xa Mặt Trời nhất, với bán kính bé thứ hai so với các hành tinh khác.