Tìm tất cả nghiệm của phương trình sin x = cos 2 x

Tìm số nghiệm của phương trình $\sin x = \cos 2x$ thuộc đoạn $\left[ {0;20\pi } \right].$

Tìm tất cả nghiệm của phương trình sin x = cos 2 x

A.

Tìm tất cả nghiệm của phương trình sin x = cos 2 x

B.

Tìm tất cả nghiệm của phương trình sin x = cos 2 x

C.

Tìm tất cả nghiệm của phương trình sin x = cos 2 x

D.

Tìm tất cả nghiệm của phương trình sin x = cos 2 x

Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{1}{{2\cos x - 1}}\) là:

Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{\cot x}}{{\sin x - 1}}\) là:

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 - \cos 2017x} \) là

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số \(y = f(x) = 2\sin 2x?\)

Hình nào sau đây là đồ thị hàm số \(y = \left| {\sin x} \right|?\)

Giải phương trình \(\cot \left( {3x - 1} \right) =  - \sqrt 3 .\)

Giải phương trình $\sin x\cos x + 2\left( {\sin x + \cos x} \right) = 2$.

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ?

Những câu hỏi liên quan

Phương trình sin 3 x   +   cos 2 x   –   sin x   =   0 có tập nghiệm [0; π] là:

A. {π/4;3π/4}

B. {π/4}

C. {3π/4}

D. {π/6;π/4;3π/4}

Phương trình  2 sin 2 x   +   sin x   cos x   -   cos 2 x   =   0 có nghiệm là:

Phương trình 2sin2x + sinx. cosx – cos2x = 0 có nghiệm là:

Cho phương trình:  4   cos 2 x   +   16   sin x   cos x   -   7   = 0   [ 1 ]

Xét các giá trị: 

Cho phương trình cos 4 - cos 2 x + 2 sin 2 x cos x + sin x = 0  Tính diện tích đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.

A.  2

B.  2 2

C.  2 2

D.  2 4

Trong [ 0 ;   2 π ] , phương trình sinx = 1- cos2x  có tập nghiệm là

Trong [0;2 π], phương trình cos2x + sinx = 0 có tập nghiệm là:

A.  7 π 6 ; 11 π 6

B. π 2 ; 7 π 6 ; 11 π 6

C. 5 π 6 ; 7 π 6

D. π 6 ; 7 π 6 ; 5 π 6

Trong [0;π],phương trình sin x   =   1   –   cos 2 x có tập nghiệm là:

A.  π 2

B. π 2 ; 3 π 2

C.  0 ; π

D. 0 ; π 2 ; π

Tất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânTiếng anh thí điểmĐạo đứcTự nhiên và xã hộiKhoa họcLịch sử và Địa lýTiếng việtKhoa học tự nhiênÂm nhạcMỹ thuật

Đang xem: Giải phương trình sinx cos2x 0

[sinleft[cos2x
ight]=0Leftrightarrow cos2x=kpi] [[kin Z]]

Do [-1le cos2xle1Rightarrow-1le kpile1]

[Rightarrow-frac{1}{pi}le klefrac{1}{pi}], mà [kin ZRightarrow k=0]

[Rightarrow cos2x=0Rightarrow2x=frac{pi}{2}+npiRightarrow x=frac{pi}{4}+frac{npi}{2}]

Do [0le xle2piRightarrow0lefrac{pi}{4}+frac{npi}{2}le2pi]

[Rightarrow-frac{1}{2}le nlefrac{7}{2}Rightarrow n=left{0;1;2;3
ight}]

Pt có 4 nghiệm trên khoảng đã cho

Đề bài là gì bạn? [sinx.cos2x=0] hay [sinleft[cos2x
ight]=0]

Thấy [sinxleft[cos2x
ight]=0] có gì đó ko ổn

1:cho phương trình sau: [sinx+frac{sinx+cos3x}{1+2sinx}=frac{3+cos2x}{5}].

tìm các nghiệm thuộc khoảng từ [left[0,2pi
ight]]

2:cho phương trình sau: [cos5x.cosx=cos4x.cos2x+3cos2x+1].

tìm các nghiệm thuộc khoảng từ [left[-pi;pi
ight]]

Nghiệm của phương trình : [cos^4x-cos2x+2sin^6x=0]

Tổng các nghiệm phương trình [cos4x=cos^23x] trong khoảng [left[-pi;pi
ight]]

Tìm m để phương trình [cos2x-left[2m+1 ight]cosx+m+1=0] có nghiệm [xinleft[frac{pi}{2};frac{3pi}{2}

ight]]

[dfrac{sqrt{2}left[sinx-cox ight]^2left[1+2sin2x

ight]}{sin3x+sin5x}=1-tanx]

[sinleft[2x-dfrac{pi}{4} ight]cos2x-2sqrt{2}sinleft[x-dfrac{pi}{4}

ight]=0]

[sin2x+cos2x]cosx+2cos2x -sinx=0

sinx + cosxsin2x + [sqrt{3}cos3x=2left[cos4x+sin^3x
ight]]

[sqrt{3}cos5x-2sin3xcos2x-sinx=0]

a, cos4x + 12sin2x -1 = 0

b, cos4x – sin4x + cos4x = 0

c, 5.[sinx + [dfrac{cos3x+sin3x}{1+2sin2x}] ] = 3 + cos2x với mọi x[inleft[0;2pi
ight]]

d, [dfrac{sin3x}{3}=dfrac{sin5x}{5}]

e, [dfrac{sin5x}{5sinx}=1]

f, cos23x – cos2x – cos2x =0

g, cos4x + sin4x + cos[[x-dfrac{pi}{4}] ] . sin[[3x-dfrac{pi}{4}] ] – [dfrac{3}{2}] = 0

h, sin[left[2x+dfrac{5pi}{2} ight]] – 3cos[left[x-dfrac{7pi}{2} ight]]= 1 + 2sinx với x[inleft[dfrac{pi}{2};2pi

ight]]

i, 5sinx – 2 = 3.[ 1- sinx ] . tan3x

k, [ sin2x + [sqrt{3}cos2x]]2 – 5 = cos [left[2x-dfrac{pi}{6}
ight]]

l, [dfrac{2.left[cos^6x+sin^6x
ight]-sinx.cosx}{sqrt{2}-2sinx}=0]

m, [dfrac{left[1+sinx+cos2x ight].sinleft[x+dfrac{pi}{4}

ight]}{1+tanx}=dfrac{1}{sqrt{2}}cosx]

Mọi người giúp mình nha ! Mình cần gấp cho ngày mai

Lớp 11 Toán Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp 0

0

Tìm tổng các nghiệm của phương trình

a, sinx × cos π/8 + sin π/8 ×cos x =1/2 trên <-π>

4[sin 2x]^2 – 1=0 trên [-π/2 ;π/2 ]

Xem thêm: cách tính lương tăng ca đêm

Lớp 11 Toán Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp 1

0

giải phương trình đối với sin x và cosx

1] 3sinx-4cosx=5

2] [sqrt{3}cos2x+sin2x+2sinleft[2x-frac{pi}{6}
ight]=2sqrt{2}]

3] [cosx+sqrt{3}sinx+2cosleft[2x+frac{pi}{3}
ight]=0]

4] [2cosleft[2x+frac{pi}{6}
ight]+4sinxcosx-1=0]

5] [sqrt{3}cos5x-2sin3x.cos2x-sinx=0]

Lớp 11 Toán Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp 0

0

[cosx-2cos3x=1+sqrt{3}sinx]

[sinx+sinxleft[x+dfrac{pi}{3} ight]+sin4x=sinleft[2x-dfrac{pi}{3}

ight]]

[left[1-dfrac{1}{2sinx}
ight]cos^22x=2sinx-3+dfrac{1}{sinx}]

[ sinx -2cosx]cos2x + sinx = [cos4x – 1]cosx +[dfrac{cos2x}{2sinx}]

[left[dfrac{cos4x+sin2x}{cos3x+sin3x} ight]^2=2sqrt{2}sinleft[x+dfrac{pi}{4}

ight]+3]

Lớp 11 Toán Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp 0

0

Khoá học trên OLM của Đại học Sư phạm HN

Loading…

Xem thêm: Đề Bài Tập Toán Lớp 1 Tập 2 Hay Nhất, Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 1 Tập 2

Khoá học trên OLM của Đại học Sư phạm HN

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình

Tập xác định của hàm số \[y = \dfrac{1}{{2\cos x - 1}}\] là:

Tập xác định của hàm số \[y = \dfrac{{\cot x}}{{\sin x - 1}}\] là:

Tập xác định của hàm số \[y = \sqrt {1 - \cos 2017x} \] là

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số \[y = f[x] = 2\sin 2x?\]

Hình nào sau đây là đồ thị hàm số \[y = \left| {\sin x} \right|?\]

Giải phương trình \[\cot \left[ {3x - 1} \right] =  - \sqrt 3 .\]

Giải phương trình $\sin x\cos x + 2\left[ {\sin x + \cos x} \right] = 2$.

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ?

Gọi [S ] là tổng tất cả các nghiệm thuộc [[ [0;20pi ] ] ] của phương trình [2[cos ^2]x - sin x - 1 = 0 ]. Khi đó, giá trị của [S ] bằng :


Câu 43579 Vận dụng cao

Gọi \[S\] là tổng tất cả các nghiệm thuộc \[\left[ {0;20\pi } \right]\] của phương trình\[2{\cos ^2}x - \sin x - 1 = 0\]. Khi đó, giá trị của \[S\] bằng :


Đáp án đúng: b


Phương pháp giải

- Biến đổi phương trình về phương trình bậc hai đối với \[\sin x\], giải phương trình tìm nghiệm.

- Tìm tất cả các nghiệm của phương trình trong đoạn \[\left[ {0;20\pi } \right]\] và tính tổng.

...

Video liên quan

Đáp án B.

 PT⇔sinx=1−2sin2x⇔sinx=12sinx=−1⇔x=π6+k2πx=5π6+k2π k∈ℤx=−π2k2πx∈0;20π⇒0≤π6+k2π≤20π0≤5π6+k2π≤20π0≤−π2+k2π≤⇔−0,08≤k≤9,91−0,41≤k≤9,580,25≤k≤10,25

Suy ra PT ban đầu có 30 nghiệm thuộc đoạn  0;20π.

Tập nghiệm của phương trìnhsinxcos2x=0 là:

A. {kπ, k∈Z}

B. {π/2+kπ,k∈Z}

C. {k2π,k∈Z}

D. Kết quả khác