1 tấn bằng bao nhiêu KNM?

420




Cách đổi kN sang Tấn lực

1 tf = 9.80665 kN

=>> 1 kN = 1/9.80665 tf = 0.10197162129779283 tf

Ví dụ: chuyển đổi 30 kN sang Tấn lực (ton-force)

30 kN = 30/9.80665 tf = 3.059148638933785 tf

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan:

  1. Quy đổi từ Tấn lực sang KiloNewton (tf to kN)
  2. Quy đổi từ Mm sang Inch
  3. Quy đổi từ M sang Cm
  4. Quy đổi từ M/s sang Km/h

Chuyển đổi lực

Bảng đổi đơn vị

Uploaded by

Ly Minh Duong

0 ratings0% found this document useful (0 votes)

6K views2 pages

Document Information

click to expand document information

Đổi đơn vị

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOC, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Share or Embed Document

Sharing Options

  • Share with Email, opens mail client

    Email

Did you find this document useful?

0%0% found this document useful, Mark this document as useful

0%0% found this document not useful, Mark this document as not useful

Is this content inappropriate?

Download now

SaveSave Bảng đổi đơn vị For Later

0 ratings0% found this document useful (0 votes)

6K views2 pages

Bảng đổi đơn vị

Uploaded by

Ly Minh Duong

Đổi đơn vị

SaveSave Bảng đổi đơn vị For Later

0%0% found this document useful, Mark this document as useful

0%0% found this document not useful, Mark this document as not useful

Embed

Share

Print

Download now

Jump to Page

You are on page 1of 2

Search inside document

 

Bảng đổi đơn vị

Phụ lục GBảng chuyển đổi đơn vị kỹ thuật cũ sang hệ đơn vị SIĐại lượng Đơn vị kỹ thuật cũ Hệ đơn vị SiQuan hệ chuyển đổi Tên gọi Ký hiệuLực kG T (tấn) Niutơn kilô Niutơn mêga Niutơn N kN MN 1 kG = 9,81 N # 10 N1 kN = 1 000 N 1 T = 9,81 kN #10 kN1 MN = 1 000 000 NMômen kGm Tm Niutơn métkilô Niutơn mét Nm kNm1 kGm = 9,81 Nm # 10 Nm1 Tm = 9,81 kNm # 10 kNmứng suất; Cường độ; Mô đun đàn hồi kG/mm2kG/cm2 T/m2 Niutơn/mm2Pascan Mêga Pascan N/mm2 Pa - MPa1 Pa = 1 N/m2 # 0,1 kG/m21 kPa = 1 000 Pa = 1 000 N/m2 = 100 kG/m21 MPa = 1 000 000 Pa = 1000kPa 100 000 kG/m2 =10 kG/cm21 MPa = 1 N/mm2 : 1 kG/mm2 = 9,81 N/mm2: 1 kG/cm2 = 9,81 104 N/m2 # 0,1MN/m2 = 0,1 MPa

1 tấn bằng bao nhiêu KNM?

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

1 tấn bằng bao nhiêu KNM?

Share this document

Share or Embed Document

Sharing Options

  • Share with Email, opens mail client

Trong khoa đo lường, tấn là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1000 kilôgam, tức là một mêgagam, được sử dụng trong giao dịch thương mại ở Việt Nam.

Một tấn cũng bằng 10 tạ, 100 yến, 1000 cân, 10000 lạng.

Khi xưa, thì Tấn trong hệ đo lường cổ thì chỉ có giá trị là 604,5kg mà thôi.

Và đối với dung tích tính khối lượng chất lỏng tấn bằng 2,8317 mét khối.

Cần phân biệt và tránh nhầm lẫn với đơn vị tấn của hệ đo lường Anh và Mỹ, không theo hệ thống SI, theo đó, ở Hoa Kỳ, ton (tấn) hay là short ton là tấn thiếu có khối lượng bằng 2000 pound, tức 907,18474 kg, và long ton (tấn dư) ở Anh với khối lượng 2240 pound tức 1016,0469088 kg bởi các từ này cũng thỉnh thoảng gọi là ton, khác hẳn với tonne.

1 tấn bằng bao nhiêu KNM?

1 tấn bằng bao nhiêu kn?

1 KG = 9,81 N (làm tròn bằng 10N)
1 tấn = 1000 KG = 10.000 N = 10 kn (kilo niutơn)

Hoặc đối với lực tác động lên một mét vuông đất là 1 KG/ m2 = 10^-2 (0.01) KN/m2.

Qua bài viết tấn có nghĩa là gì 1 tấn bằng bao nhiêu kn của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.