18 1 dương là bao nhiêu âm

Ngày 18 tháng 1 năm 2022 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 16 tháng 12 năm 2021 tức ngày Tân Mùi tháng Tân Sửu năm Tân Sửu.

Ngày 18/1/2022

tốt cho các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Giờ Hoàng Đạo

Dần [3h-5h]Mão [5h-7h]Tỵ [9h-11h] Thân [15h-17h]Tuất [19h-21h]Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo:

Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Thìn [7h-9h] Ngọ [11h-13h]Mùi [13h-15h]Dậu [17h-19h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 05:2518:4212:07 Độ dài ban ngày: 13 giờ 17 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 19:0605:0000:03 Độ dài ban đêm: 9 giờ 54 phút Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 18 tháng 1 năm 2022

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2022

Thu lại

☯ Thông tin ngày 18 tháng 1 năm 2022:

  • Dương lịch: Ngày 18/1/2022
  • Âm lịch: 16/12/2021
  • Bát Tự: Ngày Tân Mùi, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo [Xấu]
  • Trực: Phá [Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.]
  • Giờ đẹp

    : Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Hợi, Mão
  • Lục hợp: Ngọ
  • Tương hình: Sửu, Tuất
  • Tương hại: Tý
  • Tương xung: Sửu

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ
  • Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can [Thổ, Kim], là ngày cát [nghĩa nhật]. Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Nguyệt ân, Phổ hộ.
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Nguyên vũ.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.1h - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.3h - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.5h - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.7h - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.9h - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

✧ Ngày tốt theo Khổng Minh lục diệu:

Ngày Tốc Hỷ: Là ngày Cát [tốt vừa]: Ngày này mang đến những tin vui bất chợt cùng sự tốt lành, may mắn. Để thu được lợi ích lớn nhất từ ngày tốc hỷ, bạn nhanh chóng tiến hành các công việc cần làm trong ngày này vào thời điểm sớm [sáng đến trưa], tránh để càng muộn thì cát lợi càng giảm, kém thuận lợi hơn.

Chủ Đề