27 tháng 2 năm 2023 là bao nhiêu âm năm 2024

Xem lịch âm hôm nay 27/12; theo dõi âm lịch hôm nay 25/12; lịch âm thứ Tư ngày 27 tháng 12 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 27/12

  • Dương lịch: 27/12/2023.
  • Âm lịch: 15/11/2023.
  • Nhằm ngày: Câu trận hắc đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Kỷ Mùi, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đông Chí.
  • Ngày Ngũ Ly Nhật [Tiểu Hung] - Ngày Kỷ Mùi - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng cực, đồng hành, dẫn đến tranh luận, bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
  • Tuổi hợp với ngày lịch âm hôm nay: Mão, Hợi.
  • Tuổi xung khắc với ngày: Ất Sửu, Đinh Sửu.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 27/12

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 27/12, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay 27/12 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Dần [03h-05h]: Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão [05h-07h]: Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ [09h-11h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân [15h-17h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất [19h-21h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi [21h-23h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Tý [23h-01h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu [01h-03h]: Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn [07h-09h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ [11h-13h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng].

- Giờ Mùi [13h-15h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu [17h-19h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ xuất hành âm lịch hôm nay:

1. Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

7. Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

Xuất hành hôm nay âm lịch 27/12

Ngày xuất hành: Thiên hầu: Xuất hành đi xa thường cãi cọ, tranh luận, phải tránh xảy ra tai nạn chảy máu.

Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Đông Bắc để rước Hỷ thần và xuất hành theo hướng Nam để đón Tài thần.

Việc nên và không nên làm ngày 27/12

Việc nên làm: Động thổ, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, an táng, mai táng.

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Xem ngày tốt xấu theo trực Nguy [Xấu mọi việc]. Bành Tổ Bách Kị Nhật - Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát. - Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột. Tuổi xung khắc Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu. Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân. Khổng Minh Lục Diệu Ngày : Lưu liên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã. Lưu Liên là chuyện bất tường Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly Không thì lưu lạc một khi Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn Nhị Thập Bát Tú Sao BÍCHSao: Bích Ngũ hành: Thủy Động vật: Du

BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT

[Kiết Tú] Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUYLót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Xuất hành đường thủy.Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt [Theo Ngọc hạp thông thư] - Cát Khánh: Tốt mọi việc. - Nguyệt giải: Tốt mọi việc. - Yếu yên [thiên quý]: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi - Ngũ Hợp: Tốt mọi việc.

Sao xấu [Theo Ngọc hạp thông thư] - Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa - Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp. - Nguyệt Hư [Nguyệt Sát]: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng. - Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành. - Câu Trận: Kỵ an táng. - Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp.

Hướng xuất hành- Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Đông Bắc. - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Nam. - Hắc thần [hướng ông thần ác] - XẤU, nên tránh: Hướng Đông.Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]:

Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]:

Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]:

Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]:

Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị]:

Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Hầu [Xấu] Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Thai thầnTháng âm: 11 - Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Kỷ Mùi - Vị trí: Môn, Xí, ngoại chính Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Chủ Đề