30/7 âm lịch là ngày gì

Nguồn gốc ngày Xá tội vong nhân

Ngày Xá tội vong nhân hay cúng cô hồn bắt nguồn từ câu chuyện giữa ông A Nan Đà với một con quỷ miệng lửa. Vào một tối, A Nan đang ngồi trong tịnh thất thì thấy một con ngạ quỷ thân thể khô gầy, cổ nhỏ mà dài, miệng nhả ra lửa bước vào. Quỷ cho biết rằng 3 ngày sau, A Nan sẽ chết và sẽ luân hồi vào cõi ngạ quỷ miệng lửa, mặt cháy đen như nó.

30/7 âm lịch là ngày gì

Nguồn gốc ngày Xá tội vong nhân bắt nguồn từ một sự tích trong Phật giáo

A Nan sợ quá, bèn nhờ quỷ bày cho phương cách tránh khỏi khổ đồ. Quỷ đói nói: "Ngày mai ông phải thí cho bọn ngạ quỷ chúng tôi mỗi đứa một hộc thức ăn và soạn lễ cúng dường Tam Bảo thì ông sẽ được tăng thọ, còn tôi sẽ được sinh về cõi trên".

A Nan đem chuyện bạch với Ðức Phật. Đức Phật bèn cho bài chú gọi là "Cứu bạt diệm khẩu ngạ quỷ Ðà La Ni". A Nan đem tụng trong lễ cúng và được thêm phúc thọ, đồng thời cũng giúp cho Diệm Khẩu Quỷ có thể siêu thoát.

Tục cúng cô hồn được bắt nguồn từ câu chuyện trên, về sau được hiểu rộng thành các nghĩa khác như tha tội cho tất cả những người chết (xá tội vong nhân) hoặc cúng thí cho những vong hồn vật vờ (cô hồn).

Ý nghĩa ngày Xá tội vong nhân

Ngày Xá tội vong nhân đã trở thành một nghi thức truyền thống của gia đình Việt. Vào ngày này, gia chủ cúng chúng sinh bằng cháo loãng, gạo, bỏng, muối,… để bố thí cho các cô hồn không có người thân để thờ cúng.

Ngoài việc cho các linh hồn ăn trước khi trở lại Địa ngục, người dân còn tổ chức các nghi lễ cầu duyên để ban phước cho những linh hồn tội lỗi có cơ hội được giải thoát, xóa bỏ mọi lỗi lầm và sớm được siêu sinh.

Ngày này còn thể hiện lòng nhân ái, cứu khổ, cứu nạn và đề cao những giá trị văn hóa của người Việt.

Hy vọng bài viết này của MediaMart đã giúp bạn hiểu rõ hơn ngày Rằm tháng 7 là ngày gì cũng như biết thêm thông tin về nguồn gốc, ý nghĩa của ngày Rằm tháng 7,lễ Vu Lan báo hiếu và ngày Xá tội vong nhân.

Ngày 30 tháng 7 năm 2022 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 2 tháng 7 năm 2022 tức ngày Giáp Thân tháng Mậu Thân năm Nhâm Dần. Ngày 30/7/2022 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 30 tháng 7 năm 2022

ngày 30/7/2022 tốt hay xấu?

lịch âm 2022

lịch vạn niên ngày 30/7/2022

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
06:37 17:34 12:01
Độ dài ban ngày: 10 giờ 57 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
17:58 06:13 00:05
Độ dài ban đêm: 12 giờ 15 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 30 tháng 7 năm 2022

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2022

Thu lại

☯ Thông tin ngày 30 tháng 7 năm 2022:

  • Dương lịch: 30/7/2022
  • Âm lịch: 2/7/2022
  • Bát Tự: Ngày Giáp Thân, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
  • Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tý, Thìn
  • Lục hợp: Tỵ
  • Tương hình: Dần, Tỵ
  • Tương hại: Hợi
  • Tương xung: Dần

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Dần, Giáp Dần.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy
  • Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
    Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
    Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Dương đức, Tương nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ.
  • Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Ngũ ly.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Đê.
  • Ngũ Hành: Thổ.
  • Động vật: Lạc (Lạc Đà).
  • Mô tả chi tiết:

- Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
- Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!