700 câu trắc nghiệm tin học đại cương

Tài liệu "Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tin học đại cương" có mã là 543781, file định dạng doc, có 70 trang, dung lượng file 5,880 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: Tài liệu chuyên ngành > Tài Liệu Ôn Thi > Đại Cương. Tài liệu thuộc loại Bạc

Nội dung Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tin học đại cương

Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tin học đại cương để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ 70 trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.

Xem preview Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tin học đại cương

Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.

Download đề thi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án PDF ✓ 950+ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án ✓ Đề trắc nghiệm tin học đại cương ✓ Đề thi trắc nghiệm tin học đại cương+đáp án ✓ Các câu trắc nghiệm tin học đại cương ✓ Các câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương ✓ File PDF ✓ Tải xuống miễn phí 300, 700 câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương link Google Drive

Tài liệu tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn tin học đại cương có đáp án, hơn 950 câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án, đây là tài liệu giúp sinh viên có thêm tài liệu tham khảo, ôn tập củng cố kiến thức học phần môn tin học đại cương, giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi kết thúc học phần, thi cuối kỳ sắp đến.  

XEM TRƯỚC 230 CÂU TRẮC NGHIỆM

TẢI FULL 973 CÂU TRẮC NGHIỆM

Dưới đây là file tổng hợp tài liệu đề thi tin học đại cương từ thuộc Khoa Công Nghệ Thông TIn thuộc các trường Đại học, đề thi khá phong phú bao gồm các câu hỏi tự luận và trắc nghiệm, đề thi giữa kỳ và kết thúc học phần của sinh viên thuộc khoa Công nghệ thông tin của trường Đại học Ngân hàng TP HCM. Đề thi là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho sinh viên và làm ngân hàng đề thi giúp các giáo viên lựa chọn ra các đề thi phù họp dành cho sinh viên trong mỗi kỳ thi kết thúc học phần và cuối kỳ của khoa Công nghệ thông tin. 

XEM TRƯỚC TỔNG HỢP ĐỀ THI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

TẢI FULL NGÂN HÀNG ĐỀ THI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

➽➽➽ Bấm để tải: Đề thi tin học đại cương

>> Có thể bạn quan tâm đến tài liệu tin học đại cương sau đây:

MODUL 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản[Bộ câu hỏi mang tính chất tham khảo]Câu 1: Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của:A. Personnal ComputerB. Performance ComputerC. Personnal ConnectorCâu 2: Thiết bị xuất để đưa ra kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Các thiết bịxuất thông dụng hiện nay là:A. Màn hình, ổ cứngB. Màn hình, màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai ngheC. Máy in, ổ mềmCâu 3: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tínhA. Ở cách nhau một khoảng cách lớnB. Cùng một hệ điều hànhC. Ở gần nhauCâu 4: Để tránh việc truy cập thông tin trái phép người ta thường làm gì?A. Cài phần mềm diệt virusB. Ngắt nguồn điệnC. Giới hạn quyền truy cập với người dùng bằng tên và mật khẩu truy cậpCâu 5: Phần cứng máy tính là gì?A. Cấu tạo của máy tính về mặt vật lýB. Cấu tạo của phần mềm về mặt logicC. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lýCâu 6: Nhóm các thiết bị xuất thông dụng nào sau đây đúngA. Màn hình, màn hình cảm ứng, cần điều khiển [joystick], máy ghi hình trực tiếp,máy ảnh kỹ thuật sốB. Màn hình, màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai ngheC. Màn hình cảm ứng, mi-crô, máy scan, loa, tai ngheCâu 7: Mạng WAN là mạng kết nối các máy tínhA. Cùng một hệ điều hànhB. Ở gần nhauC. Ở cách nhau một khoảng cách lớnCâu 8: Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với 1 hackerA. passwordB. 123456C. p@ssWord123Câu 9: Thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị di động cầm tayA. Điện thoại di động, máy tính bảngB. Máy tính xách tay, máy tính cá nhânC. Điện thoại di động, Máy tính cá nhânCâu 10: Có thể kết nối máy in qua cổng nào sau đâyA. Cổng LPT, cổng PS2 chân xanhB. Cổng USB, cổng LPT, cổng mạngC. Cổng LPT, cổng PS2 chân tím1Câu 11: Các máy tính ở trong mạng máy tính:A. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tớiB. Chỉ nhận được các thông tin cho máy khácC. Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhauCâu 12: Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốtA. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tựB. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng [ngày tháng năm sinh]C. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạnCâu 13: Thiết bị nhập để cung cấp dữ liệu cho máy tính xử lý, thiết bị nhập thôngdụng nhất hiện nay làA. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét ảnh [scaner]B. Loa mic, màn hình, bàn phímC. Máy quét [scaner], máy tính bảngCâu 14: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông quaA. Đĩa cứngB. Hệ điều hànhC.Chuột máy tinhCâu 15: Những yếu tố nào sau đây được sử dụng cho mạng cục bộ [LAN]?A. Kết nối máy tính cho các khu vực địa lý cách xa nhauB. Kết nối bằng viễn thông và vệ tinhC. Chia sẻ tài nguyên [máy tin, máy quét,…]D. Câu 16: Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soáttruy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như là Internet?A. Điểm truy cập không dâyB. RouterC.Tường lửaCâu 17: Máy in và máy quét, thiết bị nào là thiết bị nhập thông tin vào máy tínhA. Máy quétB.Máy inC. Cả haiCâu 18: Phần mềm của máy tính là….A. Tất cả các thiết bị mà ta có thể nhìn, sờ thấy được của máy tínhB. Tất cả các chương trình đang có trong máy tínhC. Chương trình nằm trong ổ đĩa mềm của máy tínhCâu 19: Căn cứ vào quy mô sử dụng người ta chia thành các loại mạng nào?A. Mạng Bus, Star, RingB. Mạng bình đẳng [Peer to Peer], mạng khách chủ [Client\ Server]C. Mạng LAN, WANCâu 20: Virus máy tính là gìA. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phímB. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của virusC. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thôngtinCâu 21: Thiết bị nào không thể thiếu trong một hệ máy tínhA. Bàn phímB. Ổ đĩa mềmC. Ổ đĩa CD2Câu 22: Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phầnmềm hệ điều hànhA. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệđiều hành để chạyB. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạyB. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạyC. Câu 23: Mạng LAN là viết tắt của?A. Location At NetworkB. Local At NetWorkC. Local Area NetworkCâu 24: Virus máy tính có khả năngA. Lây lan qua máy quétB. Lây lan qua màn hìnhC. Tự sao chép để lây nhiễmCâu 25: Thiết bị nào là thiết bị nhậpA. Máy quétB. Máy inC.LoaCâu 26: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trunggian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi làA. Phần mềmB. Hệ điều hànhC. Phần cứngCâu 27: Mạng WAN là viết tắt của?A. Winde Area NetworkB. Wide are networkC. Wide area networkCâu 28: Loại mã nguồn độc hại nào có thể được cài đặt song không gây tác hại chođến khi một hoạt động nào đó được kích hoạtD. WormA. Logic bombB. TrojanCâu 29: Thiết bị nào thực hiện thao tác nhập dữ liệu trong số các thiết bị sau:Màn hình, máy in, máy vẽ, bàn phím, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máyquét?A. Bàn phím, chuột, máy quétB. Máy in, màn hình, máy quét, chuộtC. Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phímCâu 30: Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tínhA. Đĩa mềmD. Hệ điều hànhB. Đĩa CDCâu 31: Kỹ thuật dùng để kết nối mạng cho nhiều máy tính với nhau trong phạm vimột văn phòng gọi làA. WANB. MANC. LAN3Câu 32: Virus máy tính không thể lây lan quaA. Mạng máy tínhB. Thẻ nhớ FlashC. Đĩa CDCâu 33: Thiết bị nào thực hiện thao tác xuất ra dữ liệu trong số các thiết bị sau:Màn hình, máy in, bàn phím, máy chiếu, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy quét?A. Màn hình, Máy in, máy chiếu, loaB. Bàn phím, chuột, máy quét, máy inC. Máy in, màn hình, máy quét, chuộtCâu 34: Câu nào chưa đúng trong số các câu sau đâyA. Phần mềm thương mại - commercia software: có đăng ký bản quyền: khôngcho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nàoB. Phần mềm mã nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồnđể mọi người tham gia phát triểnC. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốntiếp tục sử dụng chường trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giảD. Câu 35: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi íchA. Quản lý tập trungB. Tiết kiệm điệnC. Chia sẻ tài nguyên [ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích,…]Câu 36: Để phòng chống Virus, cách tốt nhất là:A. Không sử dụng usb, chỉ lấy dữ liệu qua email tải xuốngB. Không nối mạng internet cho máy tínhC. Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường xuyên, thườngxuyên kiểm tra các ổ đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tớiCâu 37: Các thiết bị: chuột, bàn phím, máy quét, thuộc khối chức năngnào?A. Thiết bị nhậpB. Thiết bị xuấtC. Khối xử lýCâu 38: Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính thường có các đĩa CD kèm theochứa chương trình điều kiển thiết bị đó. Các chương trình điều khiển thuộc loạiphần mềm nàoA. Phần mềm hệ điều hànhB. Phần mềm hệ thốngC. Phần mềm ứng dụngCâu 39: Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu là?A. BitB. ByteC. bps [bit per second]4Câu 40: Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phầnmềm hệ điều hànhA. Cài đặt bản Service Pack mới nhấtB. Cài đặt lại hệ điều hànhC. Cài đặt bản Service Pack mới nhấtCâu 41: Các thiết bị: màn hình, loa, máy in, thuộc khối chức năng nào?A. Thiết bị xuấtB. Thiết bị nhậpC. Khối xử lýCâu 42: Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy tínhA. Ms OfficeB. MS WindowsC. FireFoxCâu 43: MBps là đơn vị đo gì?A. Tốc độ Ghi đĩa CDB. Tốc độ đọc dữ liệu từ ổ đĩa cứngC. Tốc độ truyền dữ liệuCâu 44: Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn khôngnhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?A. Mở tệp tin đó ra để kiểm tra loại tệp tinB. Chuyển thư này cho người có chuyên ngành công nghệ thông tinC. Quét tệp tin bằng chương trình chống virusCâu 45: Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bịcòn lại?A. Màn hình, máy in, loa, bàn phímB. Màn hình, máy in, máy chiếu, loaC. Bàn phím, chuột, máy quétCâu 46: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?A. Windows 7B. Microsoft WordC. LinuxCâu 47: Nhóm phương tiện truyền dẫn có dây nào sau đây đúngA. Cáp điện thoại, băng thông, sóng vô tuyến điệnB. Cáp điện thoại, cáp xoắn, sóng wifiC. Cáp điện thoại, cáp đồng trục, cáp quangCâu 48: Chương trình nào là chương trình diệt VirusA. Microsoft OfficeB. Outlook ExpressC. Kapersky5Câu 49: Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bịcòn lại?A. Màn hình, máy in, máy chiếu, RamB. Bàn phím, chuột, máy quétC. USB, ổ đĩa cứng [HDD], ổ đĩa mềm [FDD]Câu 50: Hệ điều hành làA. Phần mềm mã nguồn mởB. Phần mềm quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụngC. Phần mềm điều khiển thiết bị phần cứngCâu 51: Sóng vô tuyến điện là phương tiện truyền dẫn không dây, đúng haysai?A. Sai B.C. ĐúngCâu 52: Vì sao việc mở các tập tin đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểmA. Vì khi mở tệp tin đính kèm phải trả tiền dịch vụ [2]B. Vì tệp đính kèm có dung lượng lớn nên máy tính không chứa được [3]C. Vì các tập tin đính kèm thư điện tử có thể chứa virus của máy tính [1]Câu 53: Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào?A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập/xuấtB. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bịC. Bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất, màn hìnhCâu 54: Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng cho máy tínhA. LINUXB. AndroidC. Windows 7Câu 55: Truyền thông đa phương tiện [multimedia] là gìA. Các phương tiện để truyền thông như: loa, mic, headphone [2]B. Các phương tiện phát thanh xã [3]C. Các thông tin như dữ liệu, tiếng nói, đồ họa, hình ảnh, âm thanh và phim ảnhđược các mạng truyền đi cùng thời điểm [1]Câu 56: Luật công nghệ thông tin ra đời và chính thức có hiệu lực từ ngày,tháng, năm nào?A. Ngày 29/6/2005 và có hiệu lực ngày 01/01/2006B. Ngày 29/6/2007 và có hiệu lực ngày 01/01/2008C. Ngày 29/6/2006 và có hiệu lực ngày 01/01/2007Câu 57: Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất làA. Phần cứng máy tínhB. Phần mềm máy tính6C. Thiết bị lưu trữCâu 58: Phần mềm Windows, Linux có đặc điểm gì chungA. Tất cả đều là phần mềm ứng dụngB. Tất cả đều là phần mềm hệ điều hànhC. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộngCâu 59: Mạng Intranet là gìA. Là sự kết nối giữa 2 máy tính với nhauB. Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầuC. Là sự kết nối các máy tính trong 1 cơ quan, tùy theo cấu nhìn của nhà quản trị[Admin] mà mỗi thông tin được hay không được cho phép gửi ra bên ngoàiCâu 60: Phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép mã nguồn mởA. Microsoft OfficeB. Windows 7C. Open OfficeCâu 61: Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ?A. Random Access MemoryB. Read Access MemoryC. Recent Access MemoryCâu 62: Chức năng chính của hệ điều hành [Operating System] là gì?A. Thực hiện các lệnh theo yêu cầu của người sử dụng [1]B. Tất cả các ý [1], [2], [3] đều đúngC. Quản lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ [2]Câu 63: Mạng Extranet là gìA. Extranet là một mạng máy tính được kiểm soát truy cập từ bên trongB. Extranet là mạng kết nối của nhiều mạng Internet với nhauC. Extranet là một mạng máy tính cho phép kiểm soát truy cập từ bên ngoàiCâu 64: Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, trong những trườnghợp nào chương trình này có thể được cài đặt miễn phí nội trong cơ quan đóA. Khi cơ quan đó có dưới 10 nhân viênB. Khi chương trình này có giá dưới 100 nghìn đồngC. Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều nàyCâu 65: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?A. Bộ nhớ chỉ đọcB. Bộ nhờ tạmC. Bộ nhớ đọc, ghiCâu 66: Phần mềm MS Excel dùng để làm gì?A. Xử lý văn bảnB. Bảng tínhC. Biên tập ảnh7Câu 67: Internet có nghĩa làA. Hệ thống máy tínhB. Hệ thống máy chủC. Hệ thống mạng máy tính trong 1 nướcCâu 68: Phát biểu nào sau đây là sai? [ Câu này chịu]A. Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD có bản quyền là không vi phạm luật bảnquyềnB. Cài phần mềm, trò chơi từ đĩa CD sao chép là vi phạm luật bản quyềnC. Cài phần mềm, trò chơi bị bẻ khóa là vi phạm luật bản quyềnCâu 69: CPU làm những công việc chủ yếu nào?A. Xử lý dữ liệuB. Lưu trữ dữ liệuC. Nhập dữ liệuCâu 70: Phần mềm SQL Server dùng để làm gì?A. Xử lý văn bảnB. Quản trị cơ sở dữ liệuC. Bảng tínhCâu 71: "Download" có nghĩa làA. Đang tảiB. Trực tuyếnC. Tải file hay folderCâu 73: CPU nằm ở phần nào của máy tínhA. Thân máyB. Màn hìnhC. ChuộtCâu 74: Phần mềm Photoshop dùng để làm gì?A. Quản trị cơ sở dữ liệuB. Chỉnh sửa và biên tập ảnhC. Trò chơi máy tínhCâu 75: ADSL là gìA. Phương thức kết nối InternetB. Cách thức kết nối InternetC. Dịch vụ kết nối InternetC. Câu 77: MB [Megabyte] là đơn vị đo gì?A. Đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như đĩa cứngB. Đo tốc độ mạngC. Đo tốc độ của nguồn máy tínhCâu 78: Mozilla Firefox là phần mềm gìA. Phần mềm trình chiếu8B. Trình duyệt webC. Phần mềm biên tập ảnhCâu 79: Thuật ngữ trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gì?A. Hệ thống điện tử [E-system]B. Mạng điện tử [E-network]Câu 81: Các thành phần cơ bản của 1 máy tínhA. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị nhập và các thiết bị xuất dữ liệuB. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớC. CPU, bộ nhớ, các thiết bị nhập và các thiết bị xuất dữ liệuCâu 82: Mozilla Firefox làA. Phần mềm trình duyệt Web thương mạiB. Phần mềm trình duyệt Web mã nguồn mởC. Phần mềm Hệ điều hành mã nguồn mởCâu 83: Thông tin nào sau đây nói về thư điện tử?A. Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà người nhận là người nhận có thểbiết được nội dungB. Là dịch vụ chỉ dành cho những người làm trong lĩnh vực điện tử viễn thôngC. Là dịch vụ thực hiện truyền thông tin qua Internet thông qua các hộp thư điện tửCâu 85: Các chương trình được cài đặt trong ROM là: [ Câu này cũng chịu 2]A. Phần mềm hệ thốngB. Phần mềm ứng dụngC. Phần mềm tiện íchCâu 86: Phát biểu nào sau đây về cách thức, quá trình tạo ra phần mềmđúngA. Phần mềm là 1 phần thiết bị phần cứng thực hiện chức năng giao diện người dùngB. Phần mềm là tập hợp các khối lệnh được mã hóa bằng ngôn ngữ lập trìnhC. Phần mềm là giao diện giữa người dùng và phần cứngCâu 87: Chọn phát biểu đúng về EmailA. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạngB. Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạngC. Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tửCâu 89: Đơn vị tính nhỏ nhất của máy tính là gìA. BitB. ByteC. MegabyteCâu 90: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm mã nguồn mởA. UbuntuB. Microsoft OfficeC. Open Office9Câu 91: Phát biểu nào sau đây về thư điện tử [email] đúngA. Địa chỉ email trùng với tên trong chứng minh nhân dânB. Không an toàn, bảo mật thấpC. Nhanh, thuận tiệnCâu 93: Bit là gì?A. Tất cả [1], [2] và [3] đều đúngB. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính [1]C. là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1 [2]Câu 94: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồnB. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm tự doC. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phíCâu 95: Muốn trao đổi trực tiếp với người dùng khác trên mạng, sử dụng dịch vụ:A. E-learningB. LANC. Thư điện tử, chatCâu 97: 1 byte bằngA. 8 bitB. 2 bitC. 10 bitCâu 98: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Phần mềm mã nguồn mở gây hại cho người sử dụngB. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hànhC. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lạiCâu 99: Nhắn tin tức thời [IM - Instant Messaging] là gìA. Là dịch vụ tin nhắn có giới hạn nội dungB. Là dịch vụ tin nhắn trong mạng nội bộC. Là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến với nhau qua mộtmạng máy tínhCâu 101: 1 KB bằngA. 1024 byteB. 1000 bitC. 1024 bitCâu 102: Thiết bị nào quan trọng nhất quyết định khả năng làm việc của máytính?A. Bo mạch chínhB. CPUC. Bộ nguồnCâu 103: Để có thể Chat bằng âm thanh [Voice] cả hai người tham gia phải có10A. Một điện thoạiB. Một máy quay VideoC. Phần mềm tương thích, một Card âm thanh, Microphone, lo hoặc headphoneCâu 105: Các thiết bị nào có thể thiếu trong một hệ máy tính?A. Ổ đĩa mềmB. Bộ nguồnC. Bộ nhớ RAMCâu 106: Khi đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHZ320GB-4.00GB, con số 4.00GB chỉ điều gì?A. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lýB. Chỉ dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAMC. Chỉ dung lượng của đĩa cứngCâu 107: "Mạng xã hội" có tính năng gìA. Là nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán ngẫu nhauB. Là một tổ chức xã hội thành lập phục vụ cho một mục đích nào đóC. Kết nối các thành viên cùng sở thích trên Internet với nhau với nhiều mụcđích khác nhau không phân biệt không gian và thời gianCâu 109: Nhóm nào sau đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loạiA. Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, các loại đĩa quang [CD, DVD], thẻ nhớ, ổnhớ di độngB. Đĩa cứng trong, máy in, các loại đĩa quang [CD, DVD], thẻ nhớ, ổ nhớ diđộngC. Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, USB, thẻ nhớ, máy scan, ổ nhớ di độngCâu 110: Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máytính. Điều này có thể có kết quả gìA. ROM [Read Only Memory] sẽ có dung lượng lớn hơnB. Máy tính của bạn sẽ nhanh hơnC. RAM [Random Access Memory] sẽ có dung lượng lớn hơnCâu 111: Diễn đàn [forum] là gìA. Là một tổ chức về sáng tạo nghệ thuậtB. Là tổ chức về công nghệ thông tinC. Là nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán ngẫu nhauCâu 113: Ổ cứng là [ Câu này còn băn khoăn]A. Thiết bị lưu trữ ngoàiB. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máyC. Thiết bị chỉ đọc dữ liệuCâu 114: Tốc độ của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?A. Tốc độ của bộ vi xử lý. Tốc độ, dung lượng và không gian trống của ổ cứng [1]B. Tất cả các yếu tố [1], [2] và [3]11C. Dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM [2]Câu 115: Một diễn đàn trên Internet dùng đểA. Các thành viên giao lưu trực tuyến với nhauB. Tìm kiếm thông tinC. Các thành viên có thể trao đổi, học hỏi về nhiều lĩnh vực có cùng sự quan tâmCâu 117: Nhóm các thiết bị nhập thông dụng nào sau đây đúngA. Bàn phím, chuột, bi lăn, bảng chạm, bút chạm, màn hình cảm ứng, máy ảnh, máyquétB. Máy ghi hình trực tiếp, máy quét ảnh, máy in, màn hình cảm ứng, cần điều khiểnC. Bảng chạm, bi lăn, màn hình, máy ảnh, máy scanCâu 118: Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân thànhA. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầuB. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầuC. Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầuCâu 119: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt cho mắt bạnA. Không có ánh sáng chiếu vàoB. Đối diện với cửa ra vào, của sổ, bóng đènC. Không đối diện với cửa ra vào, cửa sổ, bóng đènMODUL 2: Sử dụng máy tính cơ bản[Bộ câu hỏi mang tính chất tham khảo]Câu 1: Lệnh Shutdown dùng để làm gì?A. Tắt máy tínhB. Khởi động lại máy tínhC. Tắt màn hìnhCâu 2: Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình [Screen Save] trong Windows, ta sử dụngcông cụ nào sau đây trong Control Panel?A. Device ManagerB. DisplayC. Taskbar and Start MenuCâu 3: Theo nguyên tắc quản lý file, thư mục của hệ điều hành Windows, phátbiểu nào sau đây không đúng?A. Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khácB. Trong một file có thể không chứa thông tinC. Trong một file có thể chứa các file và thư mục con khácCâu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD-ROM có kích thước bao nhiêu ByteB. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tinC. Có thể lấy lại dữ liệu sau khi xóa bằng nhấn tổ hợp phím Shift+DeleteCâu 5: Có bao nhiêu cách thoát khỏi một chương trình ứng dụng trong hệ điều12hành Windows?A. 5 cáchB. 4 cáchC. 2 cáchCâu 6: Để gỡ bỏ một máy in đã cài đặt, ta thực hiện theo cách nào sau đây?A. Chọn Add/Remove Hardware sau đó chọn biểu tượng máy in cần gỡ bỏB. Xóa biểu tượng máy in cần gỡ bỏ trong cửa sổ Printers and FaxesC. Chọn Device Manager sau đó chọn biểu tượng máy in cần gỡ bỏCâu 7: Theo nguyên tắc quản lý file, thư mục của hệ điều hành Windows, phátbiểu nào sau đây không đúng?A. Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khácB. Trong một file có thể không chứa thông tinC. Trong một file có thể chứa các file và thư mục con khácCâu 8: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trọngRecycle Bin [thùng rác] ta nháy phải chuột tại Recycle Bin và chọnA. DeleteB. RedoC. RestoreCâu 9: Quy trình tắt máy tính nào sau đây đảm bảo an toàn cho chươngtrình và dữ liệu?A. Ghi dữ liệu vào đĩa, đóng các file chương trình, Shutdown WindowsB. Đóng các file chương trình, ghi dữ liệu vào đĩa, Shutdown WindowsC. Đóng các file chương trình, Shutdown Windows, tắt công tắc nguồnCâu 10: Muốn gỡ bỏ một chương trình đã cài đặt trong máy tính, sử dụngcách nào sau đây?A. Mở My Computer và xóa thư mục chứa chương trìnhB. Chọn Add/Remove Programs trong Control PanelC. Xóa biểu tượng chương trình trong menu StartCâu 11: Để sắp xếp một cách khoa học, tiện lợi cho việc quản trị và sửdụng, các tệp tin [file] trong máy tính thường được tổ chức thành...A. Các đồ thịB. Các phần mềmC. Các thư mụcCâu 12: Muốn xóa vĩnh viễn, không cần phục hồi các tệp hoặc thư mụcđược chọn, cần thực hiện thao tác nào sau đây?A. Giữ phím Ctrl và kích chuột phải, chọn DeleteB. Giữ phím Alt và kích chuột phải, chọn DeleteC. Giữ phím Shift và kích chuột phải, chọn DeleteCâu 13: Trong Windows, để ngắt ổ đĩa USB một cách an toàn, có thể dùng13cách nào sau đây?A. Kích chuột phải trên biểu tượng USB ở góc phải màn hình, chọn thiết bị cần gỡ bỏB. Đóng tất cả các chương trình đang chạyC. Khởi động lại HĐH WindowsCâu 14: Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết thiết bịphần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị, đây là chức năng:A. Windows ExplorerB. Plug and PlayC. DesktopCâu 15: Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thưmục trên đĩa, ta có thể sử dụngA. My Computer hoặc Recycle BinB. Windows Explorer hoặc Recycle BinC. My Computer hoặc Windows ExplorerCâu 16: Các tệp sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift + DeleteA. Có thể được phục hồi khi mở Recycle BinB. Có thể được phục hồi khi mở My DocumentsC. Không thể phục hồi được nữaCâu 17: Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đấy sẽ được thực hiệntrướcA. Hệ điều hànhB. Phần mềm gõ tiếng ViệtC. Phần mềm Micrsoft OfficeCâu 18: Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trongA. Control Panel - SystemB. Control Panel - Date and TimeC. Control Panel - DisplayCâu 19: Trong hệ điều hành Windows, phần mở rộng trong tên file đảm nhậnchức năng nào sau đây?A. Quy định kích thước fileB. Quy định thuộc tính fileC. Quy định kiểu fileCâu 20: Chọn thư mục, ấn tổ hợp phím Shift + Delete, điều gì sẽ xảy ra?A. Thư mục bị đưa vào thùng rácB. Phục hồi thư mục từ trong thùng rácC. Thư mục bị xoá vĩnh viễn khỏi máyCâu 21: Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình [Screen Save] trong Windows, ta sử dụngcông cụ nào sau đây trong Control Panel?A. Display14B. Device ManagerC. Taskbar and Start MenuCâu 22: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hìnhDesktop, ta nháy chuột tại vùng trống trên Desktop và chọnA. Screen ResolusionsB. Personalize, chọn Desktop BackgroundC. GadgetsCâu 23: Phần mở rộng của tệp tin ngăn cách nhau bởi dấu?A. ?B. @C. .Câu 24: Muốn xoá vĩnh viễn thư mục ra khỏi máy, ta thao tác thế nào?A. Chọn thư mục\ chuột phải chọn DeleteB. Chọn thư mục\ menu File\ DeleteC. Chọn thư mục\ gõ tổ hợp phím Shift + DeleteCâu 25: Muốn khởi động lại hệ điều hành của Windows ta thực hiện:A. Vào cửa sổ Start và chọn Restart trong hộp chọn của ShutdownB. Vào cửa sổ Start và chọn Stand By trong hộp chọn của ShutdownC. Vào cửa sổ Start và chọn Turn Off trong hộp chọn của ShutdownCâu 26: Chương trình nào sau đây trong hệ điều hành Windows cho phép thiết lậpcác thông số môi trường làm việc.A. System RestoreB. Control PanelC. System InfomationsCâu 27: Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành cáchnào sau đâyA. Nhấp chuột phải lên My Computer, chọn Arrange Icons By…B. Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn New shortcut…C. Nhấp chuột phải trên Desktop, chon Arrange Icons By…Câu 28: Để khởi động chức năng tìm kiếm thông tin trong Windows, thaotác nào sau đây không đúng?A. Kích nút Start, chọn SearchB. Kích nút Search trong cửa sổ My ComputerC. Kích chuột phải tại Desktop, chọn SearchCâu 29: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là saiA. Bấm nút Power trên hộp máyB. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục RestartC. Bấm nút Reset trên hộp máyCâu 30: Trong hệ điều hành Windows, để đặt lại ngày/ giờ cho hệ thống máy15tính, sử dụng công cụ nào sau đây?A. Date and Time trong cửa sổ My ComputerB. Date and Time trong cửa sổ Control PanelC. Date and Time trong cửa sổ Internet ExplorerCâu 31: Muốn sắp xếp các biểu tượng trên desktop theo tên, ta chọn chuột phải lênnền desktop chọn Sort by và chọnA. SizeB. Item TypeC. NameCâu 32: Để tìm kiếm tập tin, dấu nào sau đây dùng để thay thế cho một chuỗi kítự ở tên tệp? [ Câu này còn băn khoăn]A. !B. ?C. *Câu 33: Trong Control Panel của Windows, để thay đổi cách thức đăngnhập [login] và đăng xuất [logout], ta có thể dùng cách nào sau đây?[ Mò]A. Chọn User Accounts, chọn Change the way users log on or offB. Chọn System, chọn Change the way user log on or offC. Chọn Windows Firewall, đánh dấu mục On hoặc OffCâu 34: Trong hệ điều hành Windows, để thay đổi lại cách biểu diễn ngày/ giờ, sửdụng công cụ nào sau đây?A. Date and TimeB. Region and LanguageC. System InfomationsCâu 35: Trong Windows, muốn tạo 1 thư mục mới trên ổ đĩa D:\ ta thực hiệnA. Insert - New - FolderB. File - New - ShortcutC. Chuột phải chọn New - FolderCâu 36: Chức năng tìm kiếm nào sau đây trong hệ điều hành Windows cho phéptìm một từ hoặc cụm từ trong nội dung file?A. DocumentsB. Pictures, music, or videoC. All files and foldersCâu 37: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là saiA. Bấm nút Power trên hộp máyB. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục RestartC. Bấm nút Reset trên hộp máyCâu 38: Chương trình nào sau đây trong hệ điều hành Windows cho phép thiết lậpcác thông số môi trường làm việc.A. System Restore16B. Control PanelC. System InfomationsCâu 39: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta mở đường dẫncần chứa thư mục và thực hiện thao tác nào sau đây?A. Bấm Ctrl + N, gõ tên thư mục mới và bấm EnterB. Bấm F2, gõ tên thư mục mới và bấm EnterC. Kích chuột phải, chọn New/ Folder, gõ tên thư mục mới và bấm EnterCâu 40: Các kí tự nào sau đây được sử dụng để thay thế tên file trong thao tác tìmkiếm?A. Kí tự & và @B. Kí tự ! và %C. Kí tự * và ?Câu 41: Để tắt máy tính đúng cách ta chọnA. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục ShutdownB. Tắt nguồn điệnC. Bấm nút Power trên hộp máyCâu 42: Phát biểu nào sau đây đúng nhất cho khái niệm về biểu tượngShortcut trong Windows?A. Là chương trình được cài đặt trên máy tínhB. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụngC. Là biểu tượng để mở cửa sổ My ComputerCâu 43: Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thểdùng làm tên tệp?A. Giaymoi.docB. Baitap.pasC. //vtv.vnCâu 44: Khi tìm kiếm tập tin, thư mục, ký tự * dùng đểA. Không thể thay thế cho ký tựB. Thay thế cho dấu cáchC. Thay thế cho 1 số ký tựCâu 45: Trong hệ điều hành Windows, khi người dùng muốn rời khỏi máy tính, cóthể dùng cách nào sau đây để khóa máy tính tạm thời?A. Bấm Ctrl + Alt + Del, chọn Lock ComputerB. Bấm Ctrl + L, chọn Lock ComputerC. Bấm Alt + L, chọn Lock ComputerCâu 46: Hệ điều hành Windows có bao nhiêu loại Shortcut?A. 2 loạiB. 1 loạiC. 3 loại17Câu 47: Thư mục không có gì bên trong, gọi là…A. Thư mục khôngB. Thư mục lépC. Thư mục rỗngCâu 48: Mục đích của việc nén dữ liệu [Data compression] làA. Mã hóa dữ liệu để người khác không đọc đượcB. Để sắp xếp lại thư mục theo nhómC. Giảm nguồn tài nguyên cũng như dung lượng lưu trữ hay băng thông đường truyềnCâu 49: Lựa chọn nào sau đây trong Windows cho phép tắt máy tính và lưutrữ thông tin, trạng thái các chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ vàoo đĩa cứng?A. Kích Start, chọn Shutdown/HibernateB. Kích Start, chọn Shutdown/StandbyC. Kích Start, chọn Shutdown/Log offCâu 50: Để tạo biểu tượng Shortcut một chương trình ứng dụng trên Desktopcủa Windows, phương pháp nào sau đây không thể thực hiện được?A. Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn Send to DesktopB. Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn Move to…C. Trỏ chuột vào biểu tượng chương trình, sau đó kéo ra DesktopCâu 51: Trong các tên tệp sau đây, cách đặt tên tệp nào máy sẽ báo lỗi?A. Hoc_phan_tin_1.docB. Hoc,phan,tin,1.docC. Hoc_phan_tin1?.docCâu 52: Ứng dụng nào được sử dụng mở các tệp tin có phần mở rộng là RAR,ZIPA. WinRar [1]B. WinZip [2]C. Cả 3 ứng dụng [1], [2] và [3]Câu 53: Để tắt máy tính đúng cách ta chọnA. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục ShutdownB. Tắt nguồn điệnC. Bấm nút Power trên hộp máyCâu 54: Khi thực hiện thao tác xóa một biểu tượng Shortcut trongWindows, chương trình tương ứng sẽ chịu tác động nào sau đây?A. Bị xóaB. Không thay đổiC. Không khởi động đượcCâu 55: Trong các tên thư mục sau đây, tên thư mục nào máy chấp nhận?A. Hocphantin1:.doc18B. Hoc*phan*tin*1.docC. Hoc_phan_tin_1Câu 56: Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết làA. File thực thiB. File videoC. File nénCâu 57: Phím, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ hiện hànhA. Alt+Print ScreenB. Ctrl+Print ScreenC. Print ScreenCâu 58: Khi thực hiện thao tác xóa một biểu tượng Shortcut trongWindows, chương trình tương ứng sẽ chịu tác động nào sau đây?A. Bị xóaB. Không thay đổiC. Không khởi động đượcCâu 59: Phím tắt để đổi tên tệp tin, thư mụcA. Ctrl+NB. Alt+NC. F2Câu 60: Bộ gõ tiếng Việt nào là miễn phíA. Unikey [2]B. Vietkey [1]C. Cả hai bộ gõ [1] và [2] đều miễn phíCâu 61: Phím tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hànhA. Alt+F4B. F1C. Tab+F9Câu 62: Windows Explorer dùng đểA. Quản lý tập tinB. Quản lý tập tin, thư mụcC. Truy cập mạngCâu 63: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả mãn điều kiệnnào sau đây?A. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệtB. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.C. Tối đa 255 ký tự, không chứa các ký tự đặc biệtCâu 64: Unikey làA. Phần mềm bộ gõ tiếng việt được Bộ TT&TT Yêu cầu sử dụng19B. Phần mềm bộ gõ tiếng việt thương mạiC. Phần mềm bộ gõ tiếng việt mà nguồn mởCâu 65: Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là?A.B. Ctrl+CC. Ctrl+XD. Ctrl+VCâu 66: Cách nào sau đây được sử dụng để khởi động Start Menu của hệ điềuhành Windows?A. Bấm Alt+TabB. Bấm Ctrl+EscC. Bấm Shift+TabCâu 67: Trong hệ điều hành Windows, kí tự nào sau đây không được phép sử dụngkhi đặt tên file?A. Kí tự &B. Kí tự @C. Kí tự *Câu 68: Phông chữ thông dụng khi soạn thảo văn bản làA. TahomaB. ArialC. Times New RomanCâu 69: Phím tắt để cắt một đối tượng vào ClipBoard là gì?A. Ctrl+XB. Ctrl+CC. Ctrl+VCâu 70: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:A. Menu padB. Menu barC. Menu optionsCâu 71: Muốn đổi tên cho thư mục/tệp tin trong hệ điều hành Windows, ta chọnthư mục/tệp tên cần đổi tên và thực hiện thao tác sauA. Nhấn phím F2 lên thư mục và nhập tên mớiB. Chọn phải chuột tại thư mục/tệp tin rồi chọn New FolderC. Chọn phải chuột tại thư mục/tệp tin rồi nhập tên mới và nhấn EnterCâu 72: Trong khi soạn thảo, sử dụng font chữ nào để khi gõ các ký tự, tự độngviết hoa?A. ArialB. Time New RomanC. Không có font chữ viết chữ hoa20Câu 73: Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn StartA. Ctrl+EscB. Alt+F4C. Alt+TabCâu 74: Cách nào sau đây được sử dụng để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụngđang mở trong Windows.A. Ctrl+TabB. Alt+TabC. Shift+TabCâu 75: Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn F2, có chức năng gì?A. Xóa thư mụcB. Di chuyển thư mụcC. Đổi tên thư mụcCâu 76: Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ tiếng Việt Unikey, tổhợp phím [Alt + Z] và [Ctrl + Shift] có chức năng:A. Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3B. Tắt chương trình gõ tiếng ViệtC. Chuyển chế độ gõ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc ngược lại tiếng Việt sang tiếngAnhCâu 77: Phím tắt được sử dụng để hiển thị thông tin hệ thống [SystemProperties]A. Phím Window+Pause/BreakB. Window+RC. Window+SCâu 78: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trìnhcần làm việc ta thực hiện:A. Nhấn giữ phím Ctrl và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chươngtrìnhB. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chươngtrìnhC. Nhấn giữ phím Alt và phím F4 cho đến khi chọn được cửa sổ chương trìnhCâu 79: Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn Delete, có chức năng gì?A. Di chuyển thư mụcB. Đổi tên thư mụcC. Xóa thư mụcCâu 80: Khi soạn thảo để gõ được tiếng Việt chọn bộ gõ theo chuẩnUNICODE, kiểu gõ telex thì sử dụng font:A. .ACBB. .VNITimes21C. Times New RomanCâu 81: Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, tổ hợp phím Ctrl +← [mũi tên sang trái], có chức năng gì?A. Sang trái một từB. Sang phải một ký tựC. Sang trái một ký tựCâu 82: Nguyên tắc tổ chức file và thư mục trong hệ điều hành Windows dựatrên cấu trúc nào sau đây?A. Cấu trúc đồ thịB. Cấu trúc câyC. Cấu trúc chu trìnhCâu 83: Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên cho thư mục đangchọn ta thực hiệnA. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím EnterB. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên mới và nhấn phím EnterC. Nhấn phím F2, nhập tên mới cho thư mục và nhấn phím EnterCâu 84: Trong MSWord, những font chữ nào dùng để soạn thảo văn bản tiếngViệt khi chọn kiểu gõ Telex và bảng mã UnicodeA. .VnTimes, .VnArial, TahomaB. Tahoma, Arial, .VnAvantC. .VnTime, Times New Roman, ArialCâu 85: Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, phím → [mũi tênsang phải], có chức năng?A. Sang phải một ký tựB. Sang phải một từC. Sang trái một ký tựCâu 86: Trong MS Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng?A. DâyB. CâyC. ChuỗiCâu 87: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các file liên tục trongdanh sách file cần thực hiện thao tác nào sau đây?A. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Alt sau đó kích chuột tại file cuốiB. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Ctrl sau đó kích chuột tại file cuốiC. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Shift sau đó kích chuột tại file cuốiCâu 88: Trong hệ điều hành, để xem danh sách các máy in đã được cài đặt, ta có thểsử dụng công cụ nào sau đây?A. Device ManagerB. System InfomationsC. Printers and Faxes22Câu 89: Muốn đưa con trỏ chuột sang phải một ký tự trong khi soạn thảo, ta sửdụng phím nào?A. → [mũi tên sang phải]B. Ctrl + → [mũi tên sang phải]C. ← [mũi tên sang trái]Câu 90: Trong MS Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì?A. XanhB. VàngC. TímCâu 91: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các file không liên tụctrong danh sách file cần tực hiện thao tác nào sau đây?A. Giữ phím Alt và kích chuột tại các file cần chọnB. Giữ phím Shift và kích chuột tại các file cần chọnC. Giữ phím Ctrl và kích chuột tại các file cần chọnCâu 92: Để chọn một máy in sử dụng thường xuyên trong danh sách cácmáy in đã cài đặt trên máy tính, thực hiện thao tác nào sau đây?A. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Use PrinterB. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Always Use PrinterC. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Set as Default PrinterCâu 93: Tổ hợp phím Ctrl + C có chức năng gì?A. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệmB. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệmC. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệmCâu 94: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PDF làA. Acrobat Reader [1]B. Ứng dụng [1] và [2]C. Foxit Reader [2]Câu 95: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trongmột cửa sổ, ta sử dụng cách nào sau đây?A. Bấm Shift+F4B. Bấm Alt+F12C. Bấm Ctrl+ACâu 96: Để chọn một máy in sử dụng thường xuyên trong danh sách cácmáy in đã cài đặt trên máy tính, thực hiện thao tác nào sau đây?A. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Use PrinterB. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Always Use PrinterC. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Set as Default PrinterCâu 97: Tổ hợp phím Ctrl + X có chức năng gì?A. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm23B. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệmC. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệmCâu 98: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT làA. Foxit ReaderB. Microsoft Office Power PointC. WinZipCâu 99: Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiềutệp hoặc thư mục rời rạcA. AltB. ShiftC. CtrlCâu 100: Muốn in văn bản, ta dùng tổ hợp phímA. Ctrl+RB. Ctrl+IC. Ctrl+PCâu 101: Con trỏ chuột là gì?A. Là 1 kí tự nhấp nháyB. Là 1 kí tự thông thường có thể xóa điC. Là 1 kí tự theo chiều ngangCâu 102: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA làA. PaintB. Windows Media PlayerC. WordPadCâu 103: Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộnhớ đệm ta thực hiệnA. Nhấp chuột phải lên tệp chọn Copy [1]B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +C [2]C. Các cách [1], [2] đều đúngCâu 104: Phần mềm nào sau đây dùng để gõ tiếng Việt?A. WordB. ExcelC. UnikeyCâu 105: Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề của một cửa sổ đang ở kíchthước cực đại trong hệ điều hành Windows sẽA. Thu cửa sổ về kích thước trước đóB. Thu cửa sổ về kích thước cực tiểuC. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổCâu 106: Tệp tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây là24A. File thực thiB. File ảnhC. File văn bảnCâu 107: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đãthực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và thực hiệnA. Bấm chuột phải chọn Paste [1]B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V [2]C. Các cách [1], [2] đúngCâu 108: Chuẩn bảng mã nào là chuẩn quốc tế?A. TCVN3B. VNIC. UnicodeCâu 109: Trong Control Panel để gỡ bỏ [Uninstall] một phần mềm ta chọnA. Add or Remove ProgramsB. Administrative ToolsC. System2Câu 110: Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây làA. File ảnhB. File âm thanhC. File thực thiCâu 111: Muốn xóa một file trong Windows, có thể thực hiện theo cách nàosau đây?A. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, bấm phím DeleteB. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, giữ phím Shift và bấm phím DeleteC. Kích chuột phải tại file, chọn DeleteCâu 112: Dùng chữ cái nào để xóa dấu tiếng Việt?A. sB. rC. zCâu 113: Trong hệ điều hành Windows, để đặt lại ngày/ giờ cho hệ thống máytính, sử dụng công cụ nào sau đây?A. Date and Time trong cửa sổ Control PanelB. Date and Time trong cửa sổ My ComputerC. Date and Time trong cửa sổ Internet ExplorerCâu 114: Phần mở rộng của tệp tin có bao nhiêu ký tự?A. 1B. 3 hoặc 425

Video liên quan

Chủ Đề