Above all of things có nghĩa là gì năm 2024

And I tell you, my precious friends; above all things I trust that the sin-sick will be healed tonight.

Tôi nói với anh em, bạn yêu quí của tôi, trên hết mọi sự tôi tin rằng người đau tội lỗi sẽ được chữa lành tối nay.

The heart of man is deceitful above all things, and it is desperately wicked[Jeremiah 17:9].

Lòng người ta là dối trá hơn mọi vật, và rất là xấu xa[ Jer, 17: 9].

Kính mến Thiên Chúa trên hết mọi sự phải là nguyên lý hướng dẫn cuộc đời mỗi người chúng ta.

The heart is deceitful above all things, and desperately wicked: who can know it?

Lòng người ta là dối trá hơn mọi vật, và rất là xấu xa: ai có thể biết được?

Lòng người ta là dối- trá hơn mọi vật, và rất là xấu- xa: ai có thể biết được?”.- Giê- rê- mi 17: 9.

Thus the first and most necessary gift is love,by which we love God above all things and our neighbor because of God.

Vậy thì quà tặng thứ nhất và cần thiết nhất là là tình yêu,nhờ đó chúng ta có thể yêu Chúa trên hết mọi sự và yêu tha nhân vì Thiên Chúa.

The heart is deceitful above all things, and it is exceedingly corrupt: who can know it?

Lòng người ta là dối trá hơn mọi vật, và rất là xấu xa: ai có thể biết được?

This promised happiness confronts us with decisive moral choices concerning earthly goods andurges us to love God above all things.

Hạnh phúc được hứa ban đặt ta trước những chọn lựa luân lý quan trọng về của cải trần thế,thúc đẩy ta yêu mến Thiên Chúa trên hết mọi sự.

And God say's that the heart of man is evil above all things and desperately wicked, who can know it?

“Above it all” refers to someone who is not bothered by a bunch of little details, for example Macron Was above it all while they were arguing in parliament about the details of the new law.

“Above all” means the same thing as “above all other things” or “above all else”, so we would say “above all you need to remember to bring a toothbrush”.

And why have we, as Americans particularly, become a nation that strives for security above all else?

Và tại sao chúng ta, đặc biệt là người Mỹ, trở thành một quốc gia đặt sự an toàn lên trên những thứ khác?

16 Above all else, Jesus focused his attention and ours on his heavenly Father, Jehovah God.

16 Trên hết mọi sự, Chúa Giê-su tập trung sự chú ý vào Cha trên trời của ngài là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và ngài cũng giúp chúng ta làm thế nữa.

Now, Thorin values this stone above all else.

Nhưng với Thorin... giá trị của viên đá này vượt trên tất cả.

But above all else, by talking to the gangsters themselves.

Nhưng trên hết ,bằng cách nói chuyện với chính những tên tội phạm.

The Viceroy Club values discretion above all else, sir.

Hộp đêm Viceroy trân trọng bí mật hơn tất cả, thưa anh.

12 Above all else, what needed to be set straight?

12 Vấn đề chính yếu cần được giải quyết là gì?

Behavioral psychology tells us that we take action and make decisions based on our emotions above all else.

Tâm lý học chỉ ra rằng chúng ta hành động và quyết định dựa vào trên hết là cảm xúc của chính mình.

The Mosaic Law promoted love above all else.

Luật Pháp Môi-se đề cao tình yêu thương lên hàng đầu.

Those who are selfish seek their own interests and pleasure above all else.

Những người ích kỷ tìm kiếm lợi ích và niềm vui của mình trên hết.

Above all else, he gave spiritual things first place in his life.

Trên hết, ngài đặt những điều thiêng liêng lên hàng đầu trong đời sống.

Above all else, Paul wanted them to “walk worthily of the calling.” —Ephesians 2:2; 4:1.

Trên hết mọi sự, Phao-lô muốn họ “ăn-ở một cách xứng-đáng với chức-phận mà Chúa đã gọi” [Ê-phê-sô 2:2; 4:1].

ABOVE ALL ELSE, BE TRUE TO YOUR HEART.

TRÊN TẤT CẢ, HÃY THÀNH THẬT VỚI TRÁI TIM MÌNH.

I love you above all else.

trên tất cả mọi thứ khác.

Because the regime fears the truth above all else, it forbids virtually all contact with the outside world.

Bởi vì chế độ đó sợ sự thật hơn bất cứ thứ gì, họ cấm mọi liên lạc với thế giới bên ngoài.

We both respect self-interest above all else.

Cả hai ta đều đặt lợi ích cá nhân lên trên hết.

For the Ring yearns above all else... to return to the hand of its master.

Vì chính chiếc nhẫn cũng muốn... quay về với chủ nhân của nó.

Because the algorithms of Wall Street are dependent on one quality above all else, which is speed.

Bởi vì thuật toán của Wall Street phụ thuộc vào một tiêu chí hơn hẳn các tiêu chí khác, đó là tốc độ.

It taught them that pure worship should be exalted, lifted up, held high above all else.

Đó là sự thờ phượng thanh sạch phải được nâng lên cao, tức được xem trọng hơn tất cả những điều khác.

Tell me this, Flavia: What is it that interests you above all else in the universe?

Flavia, nói cho ta biết: điều gì khiến cháu say mê nhất trên đời này.

Now, Thorin values this stone above all else.

Nhưng Thorin... coi trọng viên đá này hơn tất thảy.

Above all else they wished they had:

Quan trọng hơn hết, họ mong muốn được:

We are profoundly grateful for the way they put their sacred service above all else in life.

Chúng ta vô cùng biết ơn họ vì đã đặt việc phụng sự lên trên bất cứ điều gì khác trong đời sống.

Why is it so essential that Jesus said that it, above all else, characterizes his disciples?

Tại sao nó lại thiết yếu đến nỗi Chúa Giê-su nói rằng trên hết những thứ khác, nó là nét đặc trưng của môn đồ ngài?

I lead a university-based biological research lab, where we value curiosity and exploration above all else.

Tôi quản lý một phòng thí nghiệm sinh học của một trường đại học, ở đó chúng tôi coi trọng óc tò mò và khám phá hơn hết.

Chủ Đề