As bold as brass là gì

That guy was as bold as brass.

Thằng cha đó trơ tráo như gáo múc dầu.

The man is as bold as brass.

Người đàn ông này hung tợn như sư tử.

He is as bold as brass

Anh ta bạo ăn bạo nói.

They walked in holding hands, as bold as brass.

Họ tay trong tay nhau bước đi, không hề ngượng ngùng.

She told the teacher, as bold as brass, that her lessons were boring.

Nhỏ đó gan cùng mình đã nói với thầy rằng các bài học nhàm chán quá.

The tiny kitten, as bold as brass, began eating the dog's food right in front of the dog's nose.

Con mèo nhỏ, gan như cọp, bắt đầu ăn thức ăn của con chó ngay trước mặt nó.

He walked up to me bold as brass.

Anh ta hùng dũng bước về phía tôi.

He came up to me, bold as brass, and asked me for five pounds.

Hắn ta tới chỗ tôi, mặt dày mày dạn, hỏi mượn tôi năm bảng.

He walked in, bold as brass, and asked me to lend him £50!

Hắn bước vào, trơ tráo yêu cầu tôi cho hắn mượn 50 bảng Anh.

as bold as brass Thành ngữ, tục ngữ

down to brass tacks

[See get down to brass tacks]

get down to brass tacks

begin the most important work or business Let's get down to brass tacks and begin talking about the new contract.

brass

1. money
2. a prostitute
3. cannabis

Brass Monkey

an alcoholic concoction available in liquor stores

brass monkey weather

very cold weather

brassed off

fed-up, annoyed:"I'm brassed off all this bad weather"

brassy

very cold; from the unusual phrase, "cold enough to freeze the balls off a brass monkey"

get down to brass get down to cases

begin the most important work or business;get started on the most important thing to talk about or know 讨论实质问题;谈论正经事
The men talked about little things and then got down to brass tacks.这些人先谈了一些鸡毛蒜皮的小事,然后就言归正传了。
You have talked about everything under the sun;now you'd better get down to brass tacks.你们已经天南海北乱扯了许多,现在最好要谈正经的了。

get down to brass tacks down to cases

begin the most important work or business;get started on the most important thing to talk about or know 讨论实质问题;谈论正经事
The men talked about little things and then got down to brass tacks.这些人先谈了一些鸡毛蒜皮的小事,然后就言归正传了。
You have talked about everything under the sun;now you'd better get down to brass tacks.你们已经天南海北乱扯了许多,现在最好要谈正经的了。

get down to brass tacks/get down to cases

begin the most important work or business;get started on the most important thing to talk about or know 讨论实质问题;谈论正经事
The men talked about little things and then got down to brass tacks.这些人先谈了一些鸡毛蒜皮的小事,然后就言归正传了。
You have talked about everything under the sun;now you'd better get down to brass tacks.你们已经天南海北乱扯了许多,现在最好要谈正经的了。

double in brass

Idiom[s]: double in brass

Theme: USEFULNESS

to serve two purposes; to be useful for two different things. [Refers to a musician who can play a trumpet or trombone, etc., in addition to some other instrument.]
• The English teacher also doubles in brass as the football coach.
• The drummer doubles in brass as a violinist.

Bold as brass

Someone who is as bold as brass is very confident and not worried about how other people will respond or about being caught.

Brass neck

[UK] Someone who has the brass neck to do something has no sense of shame about what they do.

Brass tacks

If you get down to brass tacks, you get down to the real business.

Pull the other one, it's got brass bells on

This idiom is way of telling somebody that you don't believe them. The word 'brass' is optional.

brass-monkey weather

very cold weather: "It's brass-monkey weather today. You'd better wrap up warm!"

brass hat|brass|hat

n., slang 1. A high officer in the army, navy, or air force. The brass hats In Washington often discuss important secrets. 2. Any person who has a high position in business, politics, or other work. Mr. Woods, the rich oil man, is a political brass hat.

get down to brass tacks|brass tacks|business|get|g

v. phr. To start being serious; begin to face a problem to be solved, or a task to be accomplished. Gentlemen, I'm afraid the party is over and we must get down to business.

brass hat

brass hat
A high-ranking official, as in All the brass bats were invited to the sales conference. The terms big brass, top brass, and the brass all refer to high officials considered as a group. For example, John's one of the top brass in town—he's superintendent of schools. The origin of this term is disputed. Most authorities believe it originated in the late 19th-century British army, when senior officers had gold leaves on their cap brims. Another theory is that it referred to the cocked hat worn by Napoleon and his officers, which they folded and carried under the arm when indoors. In French these were called chapeaux à bras [“hats in arms”], a term the British are supposed to have anglicized as brass. By World War I brass hat referred to a high-ranking officer in Britain and America, and in World War II it was joined by the other brass phrases. After the war these terms began to be used for the top executives in business and other organizations.

brass ring

brass ring
A chance to achieve wealth or success; a prize or reward. For example, “As a businessman he let the brass ring go by too many times. And it got him.” This quotation from the Boston Globe [July 31, 1995] refers to an executive who was forced to resign. The term comes from the practice of giving a free ride to the person who succeeded in picking a ring out of a box while riding a merry-go-round. [Slang; late 1800s]

top brass

top brass
see under brass hat.

đậm như thau

ngang tàng, kiêu ngạo hoặc tự đề cao. Bạn có thể tin rằng người mới tuyển việc làm vừa đến với ông chủ, mạnh như cái thau, và yêu cầu nghỉ chuyện trong ngày đầu tiên của ông ta? Cô gái đó bước tới, dạn dĩ như cái thau, và tiến về phía trước vạch !. Xem thêm: đậm, cùng

* đậm như cùng thau

rất đậm; táo bạo đến mức thô lỗ. [* Còn nữa: as ~.] Lisa tiến vào vănphòng chốngcủa người quản lý, dạn dĩ như đồng, và đòi lại tiền. Con mèo con nhỏ xíu, dạn như thau bắt đầu ăn thức ăn của chó ngay dưới mũi chó .. Xem thêm: đậm, thau

đậm như thau

Xấu hổ, táo tợn, trơ tráo. Ví dụ, bất có ai mời cô ấy đến dự đám cưới, nhưng cô ấy vừa xuất hiện ở nhà thờ, đậm như đồng. Cách ví von đen tối chỉ này chơi chữ bằng cùng thau có nghĩa là "sự không liêm sỉ." [c. 1700]. Xem thêm: in đậm, cùng thau

đậm như cùng thau

THÔNG TIN Nếu ai đó làm điều gì đó đậm như cùng thau, họ làm điều đó mà bất phải xấu hổ hay xấu hổ. Người lãnh đạo của họ, đậm như cùng thau, ăn mặc bất chỉnh tề, mặc một bộ salon trong khi tất cả những người khác đeo cà vạt đen. Barry vừa bước vào trò chơi một cách táo bạo, thô lỗ và thích kinh doanh. Lưu ý: Cách diễn đạt này có thể phụ thuộc trên một sự chuyện xảy ra ở Anh vào năm 1770, khi tờ báo London Evening Post đăng một bài báo cáo về thủ tục của Nghị viện một cách bất hợp pháp. Kết quả là máy in vừa bị bỏ tù. Thị trưởng Chúa, Brass Crosby, vừa trả tự do cho anh ta và bị trừng phạt bằng cách tự mình cầm tù. Đã có những cuộc phản đối công khai và Crosby vừa sớm được thả. . Xem thêm: đậm, thau

đậm như thau

tự tin đến mức trơ tráo. Đồng thau được sử dụng trong cụm từ này như một biểu hiện ẩn dụ của sự thiếu xấu hổ, như trong cách diễn đạt cũ là một khuôn mặt cùng thau, có nghĩa là 'một người trơ tráo' .. Xem thêm: bold, thau

[as] adventurous as ˈbrass

[tiếng Anh Anh, trang trọng] mà bất có vẻ xấu hổ hay xấu hổ; rất táo tợn: Nó đến gần tôi, đậm như thau, đòi tui năm cân .. Xem thêm: đậm, thau

đậm như thau

Vô liêm sỉ, trơ tráo. Cách ví von này có thể có cùng nguồn gốc với từ trơ trẽn, có thể có nghĩa là “làm bằng cùng thau” hoặc “trơ trẽn”, “quá táo bạo”. Cái thứ hai cũ hơn, có niên lớn ít nhất là từ thời [gian] của Shakespeare [“Thật là một nghệ thuật đánh bóng trơ ​​trẽn ngươi!” King Lear, 2,2]. Loại sáo hiện nay có từ cuối thế kỷ XVII hoặc đầu thế kỷ XVIII, mặc dù chỉ cùng thau theo nghĩa “không biết xấu hổ” là lâu đời hơn [thế kỷ XVI]. "Mặt cùng nào có thể giữ được lâu hơn không?" Shakespeare vừa viết trong Love’s Labour’s Lost [5.2], và Thomas Fuller [The Profane State, 1642] vẫn viết một cách rõ ràng hơn, “Khuôn mặt của anh ấy là của một người đàn ông, có thể nói là bất bao giờ hoặc bất bao giờ đỏ mặt.”. Xem thêm: thanh đậm, cùng thau. Xem thêm:

as bold as brass Tiếng Anh có nghĩa là Trơ trẽn, hỗn láo

  • as bold as brass Tiếng Anh có nghĩa là Trơ trẽn, hỗn láo. Thành ngữ Tiếng Anh.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Trơ trẽn, hỗn láo Tiếng Anh là gì?

Trơ trẽn, hỗn láo Tiếng Anh có nghĩa là as bold as brass Tiếng Anh.

Ý nghĩa - Giải thích

as bold as brass Tiếng Anh nghĩa là Trơ trẽn, hỗn láo. Thành ngữ Tiếng Anh..

Đây là cách dùng as bold as brass Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ as bold as brass Tiếng Anh là gì? [hay giải thích Trơ trẽn, hỗn láo. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì?] . Định nghĩa as bold as brass Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng as bold as brass Tiếng Anh / Trơ trẽn, hỗn láo. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Video liên quan

Chủ Đề