Atheist nghĩa là gì

An atheistkhông tin vào Chúa. Họ tin rằng trên đời này không có thần, hoặc thiếu nhận thức về thần. An agnostickhông biết liệu thế giới có thần hay không. Sự khác biệt có vẻ nhỏ, nhưng thuyết vô thần và thuyết bất khả tri thực sự là những thế giới quan rất khác nhau. Tuyên bố rằng không có ích gì khi cố gắng chứng minh hoặc bác bỏ sự tồn tại của Chúa [như nhiều nhà triết học đã làm] là thừa nhận những giới hạn trong nhận thức của con người. Lập trường táo bạo rằng chắc chắn không có thần linh [như một số triết gia đã làm] ngụ ý rằng nhận thức của con người không quá giới hạn và chúng ta có thể đưa ra những tuyên bố như vậy về vũ trụ. Những sự khác nhau này [cũng như vị trí mà Chúa tồn tại] làm phát sinh các triết lý cơ bản khác nhau.

Atheist nói chung bị giới hạn trong ý nghĩa liên quan đến không tin này, nhưng agnostic có một định nghĩa khác – cụ thể là, một người nghi ngờ hoặc không theo bất kì chủ nghĩa nào. Nó cũng đóng vai trò như một tính từ có nghĩa là nghi ngờ hoặc không có ý nghĩa. Ví dụ, những tác giả này sử dụng agnostic theo nghĩa không liên quan đến Chúa:

  • I’m agnostic if he should resign … [Tôi không biết liệu anh ấy có nên từ chức hay không…]
  • The country has adopted an approach to economic management that is both pragmatic and ideologically agnostic … [Nước này đã áp dụng một cách tiếp cận quản lý kinh tế vừa thực dụng vừa bất khả tri về mặt tư tưởng…]

Atheists và agnostics thường được gộp chung thành một nhóm, cụ thể là những người thiếu niềm tin vào thần thánh. Nhưng điều quan trọng cần nhớ là những thuật ngữ này, đặc biệt là agnostic, bao hàm nhiều quan điểm. Và chúng không nhất thiết liên quan đến tôn giáo. Ví dụ, một số Phật tử là atheists, và có một truyền thống mạnh mẽ về agnostic trong Ấn Độ giáo.

0 0 lượt thích

Bạn thấy bài này thế nào?

  1. Trang chủ
  2. Từ điển Anh Việt
  3. atheist

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: atheist

Phát âm : /'eiθiist/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • người theo thuyết vô thần
  • người vô thần

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa: 
    atheistic atheistical

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "atheist"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "atheist": 
    atheist attest
  • Những từ có chứa "atheist": 
    atheist atheistic atheistical

Lượt xem: 551

  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

/'eiθiist/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    người theo thuyết vô thần

  • người vô thần

    Từ gần giống

    atheistical atheistic

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản
  • Trong Tiếng Việt atheist có nghĩa là: người theo thuyết vô thần, người vô thần [ta đã tìm được các phép tịnh tiến 2]. Có ít nhất câu mẫu 201 có atheist . Trong số các hình khác: According to this reference work, over 230 million of earth’s inhabitants are atheists. ↔ Theo sách này có trên 230 triệu người theo thuyết vô thần. .

    atheist

    adjective noun

    • One who does not have a belief in the existence of God, god, Gods or gods.

    • người theo thuyết vô thần

      According to this reference work, over 230 million of earth’s inhabitants are atheists.

      Theo sách này có trên 230 triệu người theo thuyết vô thần.

    • người vô thần

      You are the most naive atheist I've ever met.

      Cô là người vô thần ngây thơ nhất tôi từng gặp.

    Cụm từ tương tự

    Gốc từ

    In 1967 Hoxha closed down all religious buildings in the country, and declared Albania the world's first atheist country.

    Năm sau, chính phủ Albania của Enver Hoxha công bố lệnh đóng cửa tất cả các cơ sở tôn giáo trong cả nước, tuyên bố Albania là quốc gia vô thần đầu tiên trên thế giới.

    Ginzburg was an avowed atheist, both under the militantly atheist Soviet government and in post-Communist Russia when religion made a strong revival.

    Ginzburg là một người vô thần công khai, cả dưới thời chính phủ Xô Viết vô thần và thời nước Nga hậu cộng sản, khi mà tôn giáo phục hồi mạnh mẽ.

    For a long time I considered myself atheist.

    Trong một thời gian dài tôi tự coi mình là vô thần.

    According to physics professor Henry Margenau, “if you take the top-notch scientists, you find very few atheists among them.”

    Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”.

    “Our enemy is God,” declared one outspoken atheist.

    Một người vô thần tuyên bố: “Đức Chúa Trời là kẻ thù của chúng ta.

    Leachman has described herself as an atheist.

    Thucydises tự coi mình là một người Athens.

    This figure did not include those who follow atheistic religions, such as some Buddhists.

    Các con số này không bao gồm những người theo các tôn giáo vô thần, chẳng hạn một số tín đồ Phật giáo.

    Maybe you're a scientific atheist or an unscientific atheist, and you don't believe in God, and you're not happy with it.

    Có thể bạn là một nhà khoa học thần hoặc một người bình thường vô thần, và bạn không tin vào Chúa, và bạn không hài lòng với nó.

    Susan summed up the account of her childhood experience by writing: “[Al] was to die only eight years later, by which time I was a committed atheist.”

    Susan kết thúc câu chuyện của bà bằng một câu vắn tắt: “Chỉ tám năm sau, [Al] qua đời và lúc đó, tôi trở thành người vô thần”.

    Around 68,000 people consider themselves atheists.

    Khoảng 68.000 người tự coi mình là người vô thần.

    Let us see what caused some atheists and agnostics to think more deeply about the subject and eventually build a close relationship with their Creator.

    Chúng ta hãy xem điều gì khiến một số người vô thần và theo thuyết bất khả tri suy nghĩ sâu xa hơn về đề tài này, rồi cuối cùng xây đắp mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa.

    Explaining the implications of this, one professor wrote: “A universe that eternally existed is much more congenial to an atheistic or agnostic [view].

    Giải thích điều này có nghĩa gì, một giáo sư viết: “Một vũ trụ luôn tồn tại thì rất hợp với [quan điểm] vô thần hay bất khả tri.

    Gloria answered that she enjoyed speaking with atheists and would like to hear her opinion of the article “Places of Worship —Do We Need Them?”

    Gloria đáp rằng chị rất thích nói chuyện với những người vô thần và muốn biết ý kiến của bà về bài “Nơi thờ phượng–Có Cần Không?”

    [Psalm 14:1; 53:1] Of course, confirmed atheists say that there is no Jehovah.

    [Thi-thiên 14:1; 53:1] Dĩ nhiên, những kẻ vô thần cố hữu nói rằng làm gì có Đức Giê-hô-va.

    Although not strictly an atheist, Euhemerus was later criticized for having "spread atheism over the whole inhabited earth by obliterating the gods".

    Tuy không triệt để là một người vô thần, về sau Euhemerus đã bị chỉ trích là đã "phát tán chủ nghĩa vô thần ra khắp thế giới bằng cách xóa tan các vị thần thánh".

    While individuals may be atheists, whole nations are not.

    Tuy cá nhân có thể vô thần, nhưng không có một tập thể quốc gia vô thần.

    An atheistic Communist government did its best to crush them.

    Chính quyền nơi đó tìm mọi cách để bắt bớ họ.

    Before Soviet rule, there were a number of large ethnic Russian Old Believer villages, but as the atheist ideology crept in, the believers moved deeper and deeper into the Taiga in order to avoid contact with outsiders.

    Trước thời kỳ Xô viết, có một số làng có nhiều người Nga theo phái Nghi thức Cổ sinh sống, nhưng sau đó họ dần dần phải rút vào những cánh rừng Taiga để tránh tiếp xúc với bên ngoài.

    Despite being raised in a Jewish family, he later on became an atheist.

    Mặc dù được nuôi dưỡng trong một gia đình Do Thái, sau này ông trở thành một người theo thuyết bất khả tri.

    An atheist and philosopher named Michel Onfray muses on how it is possible that the same religious book could inspire two types of men, one “aspiring to saintliness,” the other “carrying out an act of inhuman cruelty” —terrorism.

    Ông Michel Onfray, một nhà vô thần và cũng là một triết gia, trầm ngâm khi viết về việc làm thế nào một sách tôn giáo có thể tạo ra hai hạng người, một là “khát khao đạt đến sự thánh thiện”, hai là “thực hiện những hành động tàn ác vô nhân tính”, tức khủng bố.

    [Genesis 3:4, 5; 1 Corinthians 3:19, 20] At no period in history has this been more apparent than in this 20th century —these “last days” when mankind, reaping the fruits of atheistic, evolutionary thinking, is plagued by racism, violence, and every kind of immorality.

    Không giai đoạn nào khác trong lịch sử mà người ta có thể thấy rõ điều này như trong thế kỷ 20—những “ngày sau-rốt” khi loài người gặt lấy hậu quả của lối suy nghĩ vô thần dựa trên thuyết tiến hóa; phải chịu khốn khổ bởi sự kỳ thị chủng tộc, bạo động và sự luân dưới mọi hình thức [II Ti-mô-thê 3:1-5, 13; II Phi-e-rơ 3:3, 4].

    The New Atheists, for example, argue that religion is a set of memes, sort of parasitic memes, that get inside our minds and make us do all kinds of crazy religious stuff, self- destructive stuff, like suicide bombing.

    Những người vô thần mới, làm ví dụ, họ tranh luận rằng tôn giáo là một chuỗi những virus, một kiểu virus ký sinh, đã chui vào đầu chúng ta và khiến ta gây ra đủ trò tâm linh điên rồ những thứ tự làm hại bản thân, chẳng hạn như là đánh bom liều chết,

    Given Pasolini's well-known reputation as an atheist, a homosexual, and a Marxist, the reverential nature of the film came as a surprise, especially after the controversy of La ricotta.

    Pasolini nổi tiếng là một người vô thần, một người đồng tính luyến ái, và một người theo chủ nghĩa Marx, nên tính chất tôn kính trong bộ phim này của ông là đáng ngạc nhiên, nhất là sau những tranh cãi về cuốn phim ngắn La ricotta của ông.

    ▪ Is it possible for an atheist to build faith in a Creator?

    ▪ Một người vô thần có thể xây đắp đức tin nơi Đấng Tạo Hóa không?

    Today, an elder might be married to a woman who practices a different religion, is an agnostic, or even an atheist.

    Ngày nay, vợ của một trưởng lão có thể là người thực hành một tôn giáo khác, là một người theo thuyết bất khả tri hay là người vô thần.

    Chủ Đề