Ba oh 2 là gì

Trang chủ » Chất hóa học » Ba[OH]2- [Bari hidroxit]

Tên Tiếng Anh: Barium hydroxide; Barium dihydoxide

Nguyên tử / Phân tử khối [g/mol]: 171.3417


Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ


Cập Nhật 2022-07-02 07:34:43am


Copyright 22 BeReady Academy

Với Tính chất hóa học của Bari hidroxit Ba[OH]2 sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Bari hidroxit Ba[OH]2, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Bari hidroxit Ba[OH]2. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Bari hidroxit Ba[OH]2.

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Bari hiđroxit là hợp chất hóa học với công thức hóa học Ba[OH]2. Được biết đến với tên baryta, là một trong những hợp chất chính của bari.

- Công thức phân tử: Ba[OH]2

- Công thức cấu tạo: HO-Ba-OH

II. Tính chất hóa học

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của một bazơ mạnh.

Phản ứng với các axit:

Ba[OH]2 + 2HCl → BaCl2+ 2H2O

Phản ứng với oxit axit: SO2, CO2...

Ba[OH]2 + SO2 → BaSO3 + H2O

Ba[OH]2 + 2SO2 → Ba[HSO3]2

Phản ứng với các axit hữu cơ tạo thành muối

2CH3COOH + Ba[OH]2 → [CH3COO]2Ba + 2H2O

Phản ứng thủy phân este

2CH3COOC2H5 + Ba[OH]2 → [CH3COO]2Ba + 2 C2H5OH

Phản ứng với muối:

Ba[OH]2 + CuCl2 → BaCl2 + Cu[OH]2↓

Tác dụng một số kim loại mà oxit, hidroxit của chúng có tính lưỡng tính [Al, Zn...]:

Ba[OH]2 + 2Al + 2H2O → Ba[AlO2]2 + 3H2↑

Tác dụng với hợp chất lưỡng tính:

Ba[OH]2 + 2Al[OH]3 → Ba[AlO2]2 + 4H2O

Ba[OH]2 + Al2O3 → Ba[AlO2]2 + H2

III. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lý: Là chất rắn, có màu trắng, tan tốt trong nước, dễ hút ẩm.

- Nhận biết: Dung dịch Ba[OH]2 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh hoặc làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu hồng do có tính bazo

IV. Điều chế

Bari hidroxit có thể được điều chế bằng cách hòa tan bari oxit [BaO] trong nước:

BaO + H2O → Ba[OH]2

V. Ứng dụng

- Về mặt công nghiệp, bari hidroxit được sử dụng làm tiền thân cho các hợp chất bari khác. Bari hiđroxit ngậm đơn nước [Monohydrat] được sử dụng để khử nước và loại bỏ sunfat từ các sản phẩm khác nhau. Ứng dụng này khai thác độ tan rất thấp của bari sunfat. Ứng dụng công nghiệp này cũng được áp dụng cho phòng thí nghiệm.

  Tải tài liệu

Bài viết liên quan

  • Tính chất hóa học của Canxi hiđrophotphat [CaHPO4] - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
  • Tính chất hóa học của Bari [Ba] - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
  • Tính chất hóa học của Bari nitrat [Ba[NO3]2] - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
  • Tính chất hóa học của Bari clorua [BaCl2] - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
  • Tính chất hóa học của Bari cacbonat [BaCO3] - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí

« Bài kế sau Bài kế tiếp »

Skip to content

BARI HIĐROXIT

– Công thức phân tử : Ba [ OH ] ­ 2- Phân tử khối : 171 g / mol

I. Cấu tạo:

– Có tên là baryta, là một trong những hợp chất chính của bari .- Cấu tạo gồm 1 nguyên tử Ba liên kết với 2 nhóm hiđroxit – OH .

II. Tính chất vật lí:

– Là chất rắn, có màu trắng, tan tốt trong nước, dễ hút ẩm .

III. Tính chất hóa học:

  • Mang không thiếu đặc thù hóa học của một bazơ mạnh .

– Làm đổi màu chất thông tư : quỳ tím chuyển sang màu xanh và phenolphthalein chuyển sang màu hồng .- Tác dụng với những axit [ phản ứng trao đổi ] :Ba [ OH ] 2 + 2HC l → BaCl2 + 2H2 OBa [ OH ] 2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2 OBa [ OH ] 2 + 2HNO3 → Ba [ NO3 ] 2 + 2H2 O- Tác dụng với oxit axit : SO2, CO2 … → Tùy tỉ lệ hoàn toàn có thể tạo thành 2 muối : muối trung hòa và muối axit .Ba [ OH ] 2 + SO2 → BaSO3 ↓ + H2OBa [ OH ] 2 + 2SO2 → Ba [ HSO3 ] 2- Tác dụng với muối :Ba [ OH ] 2 + CuCl2 → BaCl2 + Cu [ OH ] 2 ↓

– Tác dụng với những axit hữu cơ → muối :2CH3 COOH + Ba [ OH ] 2 → [ CH3COO ] 2B a + 2H2 O- Phản ứng thủy phân este [ phản ứng xà phòng hóa ] :2CH3 COOC2H5 + Ba [ OH ] 2 → [ CH3COO ] 2B a + 2C2 H5OH

  • Tác dụng một số ít sắt kẽm kim loại mà oxit, hidroxit của chúng có tính lưỡng tính [ Al, Zn … ] :

Ba [ OH ] 2 + 2A l + 2H2 O → Ba [ AlO2 ] 2 + 3H2 ↑- Tác dụng với hiđroxit lưỡng tính :Ba [ OH ] 2 + 2A l [ OH ] 3 → Ba [ AlO2 ] 2 + 4H2 OBa [ OH ] 2 + Al2O3 → Ba [ AlO2 ] 2 + H2O

IV. Ứng dụng:

– Về mặt công nghiệp, bari hidroxit được sử dụng làm tiền thân cho những hợp chất bari khác. Bari hiđroxit ngậm đơn nước [ Monohydrat ] được sử dụng để khử nước và vô hiệu sunfat từ những loại sản phẩm khác nhau .- Ứng dụng này khai thác độ tan rất thấp của bari sunfat .- Ứng dụng công nghiệp này cũng được vận dụng cho phòng thí nghiệm .

V. Điều chế:

– Bari hidroxit hoàn toàn có thể được điều chế bằng cách hòa tan bari oxit [ BaO ] trong nước :

BaO + H2O → Ba[OH]2

Xem thêm: Lý thuyết – Wikipedia tiếng Việt

VI. Nhận biết:

Làm quỳ tím chuyển sang màu xanh và dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu hồng.

Source: //veneto.vn
Category: Giải Bài Tập

- Định nghĩa: Bari hiđroxit là hợp chất hóa học với công thức hóa học Ba[OH]2. Được biết đến với tên baryta, là một trong những hợp chất chính của bari.

- Công thức phân tử: Ba[OH]2

- Công thức cấu tạo: HO-Ba-OH

- Tính chất vật lý: Là chất rắn, có màu trắng, tan tốt trong nước, dễ hút ẩm.

- Nhận biết: Dung dịch Ba[OH]2 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh hoặc làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu hồng do có tính bazo.

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của một bazơ mạnh.

Phản ứng với các axit:

Ba[OH]2 + 2HCl → BaCl2+ 2H2O

Phản ứng với oxit axit: SO2, CO2...

Ba[OH]2 + SO2 → BaSO3 + H2O

Ba[OH]2 + 2SO2 → Ba[HSO3]2

Phản ứng với các axit hữu cơ tạo thành muối

2CH3COOH + Ba[OH]2 → [CH3COO]2Ba + 2H2O

Phản ứng thủy phân este

2CH3COOC2H5 + Ba[OH]2 → [CH3COO]2Ba + 2 C2H5OH

Phản ứng với muối:

Ba[OH]2 + CuCl2 → BaCl2 + Cu[OH]2↓

Tác dụng một số kim loại mà oxit, hidroxit của chúng có tính lưỡng tính [Al, Zn...]:

Ba[OH]2 + 2Al + 2H2O → Ba[AlO2]2 + 3H2↑

Tác dụng với hợp chất lưỡng tính:

Ba[OH]2 + 2Al[OH]3 → Ba[AlO2]2 + 4H2O

Ba[OH]2 + Al2O3 → Ba[AlO2]2 + H2

Bari hidroxit có thể được điều chế bằng cách hòa tan bari oxit [BaO] trong nước:

BaO + H2O → Ba[OH]2

- Về mặt công nghiệp, bari hidroxit được sử dụng làm tiền thân cho các hợp chất bari khác. Bari hiđroxit ngậm đơn nước [Monohydrat] được sử dụng để khử nước và loại bỏ sunfat từ các sản phẩm khác nhau. Ứng dụng này khai thác độ tan rất thấp của bari sunfat. Ứng dụng công nghiệp này cũng được áp dụng cho phòng thí nghiệm.

Câu hỏi: Ba[OH]2 có kết tủa không - Ba[OH]2 màu gì?

Lời giải:

Hợp chất Bari Hidroxit Ba[OH]2: Là chất rắn, có màu trắng, tan tốt trong nước, dễ hút ẩm.

Nhận biết Ba[OH]2

Phản ứng hóa học:Ba[OH]2+ CO2→ H2O + BaCO3↑

Điều kiện phản ứng

- Không có

Cách thực hiện phản ứng

- Sục khí CO2qua dung dịch Ba[OH]2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa trắng BaCO3trong dung dịch

Cùng Top lời giải đi tìm hiểu chi tiết về Ba[OH]2 nhé

Tính chất của Bari hidroxit Ba[OH]2

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Bari hiđroxit là hợp chất hóa học với công thức hóa học Ba[OH]2. Được biết đến với tên baryta, là một trong những hợp chất chính của bari.

- Công thức phân tử: Ba[OH]2

- Công thức cấu tạo: HO-Ba-OH

II. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lý:Là chất rắn, có màu trắng, tan tốt trong nước, dễ hút ẩm.

- Nhận biết:Dung dịch Ba[OH]2làm quỳ tím chuyển sang màu xanh hoặc làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu hồng do có tính bazo.

III. Tính chất hóa học

* Mang đầy đủ tính chất hóa học của một bazơ mạnh.

- Làm đổi màu chất chỉ thị: quỳ tím chuyển sang màu xanh và phenolphthalein chuyển sang màu hồng.

- Tác dụng với các axit [phản ứng trao đổi]:

Ba[OH]2+ 2HCl→BaCl2+ 2H2O

Ba[OH]2+H2SO4→BaSO4+ 2H2O

Ba[OH]2+ 2HNO3→Ba[NO3]2+ 2H2O

- Tác dụng với oxit axit: SO2, CO2... → Tùy tỉ lệ có thể tạo thành 2 muối: muối trung hòa và muối axit.

Ba[OH]2+SO2→BaSO3↓ +H2O

Ba[OH]2+ 2SO2→Ba[HSO3]2

- Tác dụng với muối:

Ba[OH]2+CuCl2→BaCl2+Cu[OH]2↓

* Ngoài ra, còn phản ứng với 1 số chất hữu cơ như: axit hữu cơ, este…

- Tác dụng với các axit hữu cơ → muối:

2CH3COOH+Ba[OH]2→ 22Ba+ 2H2O[CH3COO]

- Phản ứng thủy phân este [phản ứng xà phòng hóa]:

2CH3COOC2H5+Ba[OH]2→ 22Ba+ 2C2H5OH[CH3COO]

* Tác dụng một số kim loại mà oxit, hidroxit của chúng có tính lưỡng tính [Al, Zn...]:

Ba[OH]2+ 2Al + 2H2O → Ba[AlO2]2+ 3H2↑

- Tác dụng với hiđroxit lưỡng tính:

Ba[OH]2+ 2Al[OH]3→Ba[AlO2]2+ 4H2O

Ba[OH]2+Al2O3→Ba[AlO2]2+H2O

IV. Điều chế

Bari hidroxit có thể được điều chế bằng cách hòa tan bari oxit [BaO] trong nước:

BaO + H2O →Ba[OH]2

V. Ứng dụng

-Về mặt công nghiệp, bari hidroxit được sử dụng làm tiền thân cho các hợp chất bari khác. Bari hiđroxit ngậm đơn nước [Monohydrat] được sử dụng để khử nước và loại bỏ sunfat từ các sản phẩm khác nhau.

- Ứng dụng này khai thác độ tan rất thấp của bari sunfat.

- Ứng dụng công nghiệp này cũng được áp dụng cho phòng thí nghiệm.

Video liên quan

Chủ Đề