- Câu 35.1.
- Câu 35.2.
- Câu 35.3.
Câu 35.1.
Trong phòng thí nghiệm, để điểu chế CuSO4người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây
A. H2SO4đậm đặc B. H2SO4loãng.
C. Fe2[S04]3loãng. D. FeSO4 loãng.
Phương pháp giải:
Xem lại lí thuyết về đồng và hợp chất của đồng
Lời giải chi tiết:
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế CuSO4người ta cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4đậm đặc
\[ \to\] Chọn A.
Câu 35.2.
Có các dung dịch : HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên
A. Cu.
B.Dung dịch Al2[SO4]3.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Dung dịch Ca[OH]2.
Phương pháp giải:
Chọn Cu làm thuốc thử để nhận biết
Lời giải chi tiết:
Cho Cu vào các dung dịch trên:
- Không có phản ứng là: HCl, NaOH, NaNO3.
- Có phản ứng là:
3Cu + 8HNO3⟶ 3Cu[NO3]2+2NO + 4H2O
Khí NO hóa nâu trong không khí:
2NO + O2⟶ 2NO2
Cu + 2AgNO3⟶ Cu[NO3]2+2Ag
- Lấy dung dịch AgNO3để nhận ra dung dịch HCl [Kết tủa AgCl trắng], nhận ra dung dịch NaOH [Kết tủa Ag2O đen]
- Còn lại là dung dịch NaNO3.
\[ \to\] Chọn A.
Câu 35.3.
Ba hỗn hợp kim loại [1] Cu-Ag, [2] Cu- Al, [3] Cu -Mg
Dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên
A. HCl và AgNO3 B. HCl và Al[NO3]3
C. HCl và Mg[NO3]2 D. HCl và NaOH
Phương pháp giải:
Chọn thuốc thử là HCl và NaOH
Lời giải chi tiết:
- Cho từng hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl nhận ra hỗn hợp Cu Ag không tác dụng.
- Hỗn hợp [2] tạo ta dung dịch AlCl3và hỗn hợp [3] tạo ra dung dịch MgCl2phân biệt bằng dung dịch NaOH:
AlCl3+ 3NaOH ⟶ Al[OH]3 +3NaCl
tan trong NaOH dư
MgCl2+ 2NaOH ⟶ Mg[OH]2 + 2NaCl
không tan trong NaOH dư
\[ \to\] Chọn D.