Bài 35.1, 35.2, 35.3 trang 83 sbt hóa học 12

Có các dung dịch : HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 35.1.
  • Câu 35.2.
  • Câu 35.3.

Câu 35.1.

Trong phòng thí nghiệm, để điểu chế CuSO4người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây

A. H2SO4đậm đặc B. H2SO4loãng.

C. Fe2[S04]3loãng. D. FeSO4 loãng.

Phương pháp giải:

Xem lại lí thuyết về đồng và hợp chất của đồng

Lời giải chi tiết:

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế CuSO4người ta cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4đậm đặc

\[ \to\] Chọn A.

Câu 35.2.

Có các dung dịch : HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên

A. Cu.

B.Dung dịch Al2[SO4]3.

C. Dung dịch BaCl2.

D. Dung dịch Ca[OH]2.

Phương pháp giải:

Chọn Cu làm thuốc thử để nhận biết

Lời giải chi tiết:

Cho Cu vào các dung dịch trên:

- Không có phản ứng là: HCl, NaOH, NaNO3.

- Có phản ứng là:

3Cu + 8HNO3⟶ 3Cu[NO3]2+2NO + 4H2O

Khí NO hóa nâu trong không khí:

2NO + O2⟶ 2NO2

Cu + 2AgNO3⟶ Cu[NO3]2+2Ag

- Lấy dung dịch AgNO3để nhận ra dung dịch HCl [Kết tủa AgCl trắng], nhận ra dung dịch NaOH [Kết tủa Ag2O đen]

- Còn lại là dung dịch NaNO3.

\[ \to\] Chọn A.

Câu 35.3.

Ba hỗn hợp kim loại [1] Cu-Ag, [2] Cu- Al, [3] Cu -Mg

Dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên

A. HCl và AgNO3 B. HCl và Al[NO3]3

C. HCl và Mg[NO3]2 D. HCl và NaOH

Phương pháp giải:

Chọn thuốc thử là HCl và NaOH

Lời giải chi tiết:

- Cho từng hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl nhận ra hỗn hợp Cu Ag không tác dụng.

- Hỗn hợp [2] tạo ta dung dịch AlCl3và hỗn hợp [3] tạo ra dung dịch MgCl2phân biệt bằng dung dịch NaOH:

AlCl3+ 3NaOH ⟶ Al[OH]3 +3NaCl

tan trong NaOH dư

MgCl2+ 2NaOH ⟶ Mg[OH]2 + 2NaCl

không tan trong NaOH dư

\[ \to\] Chọn D.

Video liên quan

Chủ Đề