Bài 43 trang 58 sbt toán 9 tập 2

\[\eqalign{& \left[ {x - {1 \over {{x_1}}}} \right]\left[ {x - {1 \over {{x_2}}}} \right] = 0 \cr& \Leftrightarrow {x^2} - {1 \over {{x_2}}}x - {1 \over {{x_1}}}x + {1 \over {{x_1}}}.{1 \over {{x_2}}} = 0 \cr& \Leftrightarrow {x^2} - \left[ {{1 \over {{x_1}}} + {1 \over {{x_2}}}} \right]x + {1 \over {{x_1}{x_2}}} = 0 \cr& \Leftrightarrow {x^2} - {{{x_1} + {x_2}} \over {{x_1}{x_2}}}x + {1 \over {{x_1}{x_2}}} = 0\;\;\;[3] \cr} \]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b

Cho phương trình \[{x^2} + px - 5 = 0\]có nghiệm là \[x_1;x_2\]. Hãy lập phương trình có hai nghiệm là hai số được cho trong mỗi trường hợp sau:

LG a

\[x_1\]và \[-x_2\].

Phương pháp giải:

Áp dụng:

* Hệ thức Vi-ét:

Nếu \[{x_1},{\rm{ }}{x_2}\]là hai nghiệm của phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\,[a \ne 0]\]thì:

\[\left\{\begin{matrix} x_{1} + x_{2} = -\dfrac{b}{a}& & \\ x_{1}x_{2}=\dfrac{c}{a} & & \end{matrix}\right.\]

*Phương trình có hai nghiệm \[x_1;x_2\] có dạng:\[\left[ {x - {x_1}} \right]\left[ {x - {x_2}} \right] = 0\].

Lời giải chi tiết:

Phương trình \[{x^2} + px - 5 = 0\]có hai nghiệm \[x_1\]và \[x_2\].

Theo hệ thức Vi-ét ta có:

\[\eqalign{
& {x_1} + {x_2} = - {p \over 1} = - p \cr
& {x_1}{x_2} = {{ - 5} \over 1} = - 5 \cr} \] [1]

Hai số \[-x_1\]và \[-x_2\]là nghiệm của phương trình:

\[\left[ {x - \left[ { - {x_1}} \right]} \right]\left[ {x - \left[ { - {x_2}} \right]} \right] = 0 \]

\[ \Leftrightarrow \left[ {x + {x_1}} \right]\left[ {x + {x_2}} \right] = 0\]

\[ \Leftrightarrow {x^2} + {x_2}x +{x_1}x +{x_1} {x_2} = 0 \]

\[ \Leftrightarrow {x^2} + \left[ {{x_1} + {x_2}} \right]x + {x_1}{x_2} = 0 \;\;[2] \]

Từ [1] và [2] phương trình phải tìm là:\[{x^2} - px - 5 = 0\]

LG b

\[\displaystyle {1 \over {{x_1}}}\]và\[\displaystyle {1 \over {{x_2}}}\]

Phương pháp giải:

Áp dụng:

* Hệ thức Vi-ét:

Nếu \[{x_1},{\rm{ }}{x_2}\]là hai nghiệm của phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\,[a \ne 0]\]thì:

\[\left\{\begin{matrix} x_{1} + x_{2} = -\dfrac{b}{a}& & \\ x_{1}x_{2}=\dfrac{c}{a} & & \end{matrix}\right.\]

*Phương trình có hai nghiệm \[x_1;x_2\] có dạng:\[\left[ {x - {x_1}} \right]\left[ {x - {x_2}} \right] = 0\].

Lời giải chi tiết:

Phương trình \[{x^2} + px - 5 = 0\]có hai nghiệm \[x_1\]và \[x_2\].

Theo hệ thức Vi-ét ta có:

\[\eqalign{
& {x_1} + {x_2} = - {p \over 1} = - p \cr
& {x_1}{x_2} = {{ - 5} \over 1} = - 5 \cr} \] [1]

Hai số \[\displaystyle {1 \over {{x_1}}}\]và \[\displaystyle {1 \over {{x_2}}}\]là nghiệm của phương trình:

\[\eqalign{
& \left[ {x - {1 \over {{x_1}}}} \right]\left[ {x - {1 \over {{x_2}}}} \right] = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} - {1 \over {{x_2}}}x - {1 \over {{x_1}}}x + {1 \over {{x_1}}}.{1 \over {{x_2}}} = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} - \left[ {{1 \over {{x_1}}} + {1 \over {{x_2}}}} \right]x + {1 \over {{x_1}{x_2}}} = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} - {{{x_1} + {x_2}} \over {{x_1}{x_2}}}x + {1 \over {{x_1}{x_2}}} = 0\;\;\;[3] \cr} \]

Từ [1] và [3] suy ra phương trình phải tìm là:

\[\eqalign{
& {x^2} - {{ - p} \over { - 5}}x + {1 \over { - 5}} = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} - {p \over 5}x - {1 \over 5} = 0 \cr
& \Leftrightarrow 5{x^2} - px - 1 = 0 \cr} \]

Video liên quan

Chủ Đề