Bài tập tính thể tích lăng trụ có lời giải năm 2024

33 bài tập - Thể tích khối lăng trụ (Phần 2) - File word có lời giải chi tiết
Câu 1. Cho lăng trụ 1 1 1
ABC A B C.
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của điểm 1
A
lên

 ABC

trùng với trọng tâm tam giác ABC,

1

2 3
3
a
AA 
. Thể tích khối lăng trụ 1 1 1
ABC A B C.
là:
A.

####### 1 1 1

3.

6
12

ABC A B C

a
V 
B.

####### 1 1 1

3.

6
6

ABC A B C

a
V 
C.

####### 1 1 1

3.

3
12

ABC A B C

a
V 
D.

####### 1 1 1

3.

3
4

ABC A B C

a
V 
Câu 2. Cho lăng trụ 1 1 1
ABC A B C.
có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3 , cạnh bên có độ dài bằng
2 a. Hình chiếu của điểm 1
A
lên

 ABC 

trùng với trung điểm của BC. Thể tích khối lăng trụ 1 1 1
ABC A B C.
là:
A.

####### 1 1 1

3.

3 21
8

ABC A B C

a
V 
B.

####### 1 1 1

3.

21
24

ABC A B C

a
V 
C.

####### 1 1 1

3.

14
12

ABC A B C

a
V 
D.

####### 1 1 1

3.

14
8

ABC A B C

a
V 
Câu 3. Cho lăng trụ 1 1 1
ABC A B C.
có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3. Hình chiếu của điểm 1
A
lên

 ABC 

trùng với trung điểm của BC, cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ
ABC A B C. 1 1 1 là:
A.

####### 1 1 1

3.

3
12

ABC A B C

a
V 
B.

####### 1 1 1

3.

3 3
8

ABC A B C

a
V 
C.

1 1 1

3.

9
8

ABC A B C

a
V 
D.

1 1 1

3.

27
8

ABC A B C

a
V 
Câu 4. Cho lăng trụ 1 1 1
ABC A B C.
có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3. Hình chiếu của điểm 1
A
lên

 ABC 

trùng với trung điểm của BC, mặt

 A AB 1 

hợp với mặt đáy một góc  thỏa mãn
2
tan
3
 
.
Thể tích khối lăng trụ 1 1 1
ABC A B C.
là:
A.

####### 1 1 1

3.

3
24

ABC A B C

a
V 
B.

####### 1 1 1

3.

3 3
8

ABC A B C

a
V 
C.

####### 1 1 1

3.

6
12

ABC A B C

a
V 
D.

####### 1 1 1

3.

6
9

ABC A B C

a
V 
Câu 5. Cho lăng trụ 1 1 1
ABC A B C.
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a . Hình chiếu
của điểm 1
A
lên

 ABC 

trùng với trung điểm của 1 1
, 2 2
AC S AA C Ca . Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. 1 1 1
là:
A.

1 1 1

3.

2

ABC A B C

a
V 
B.

1 1 1

3.

6

ABC A B C

a
V 
C.

####### 1 1 1

3.

2
3

ABC A B C

a
V 
D.

####### 1 1 1

3.

2
6

ABC A B C

a
V 
Câu 6. Cho lăng trụ 1 1 1
ABC A B C.
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a . Hình chiếu
của điểm 1
A
lên

 ABC 

trùng với trung điểm của AC, cạnh 1
A B
hợp với đáy một góc 45°. Thể tích khối
lăng trụ 1 1 1
ABC A B C.
là:
A.

####### 1 1 1

3.

3
2

ABC A B C

a
V 
B.

####### 1 1 1

3.

3
6

ABC A B C

a
V 
C.

####### 1 1 1

3.

2
6

ABC A B C

a
V 
D.

####### 1 1 1

3.

2
4

ABC A B C

a
V 
Câu 7. Cho lăng trụ 1 1 1
ABC A B C.
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a . Hình chiếu
của điểm 1
A
lên

 ABC 

trùng với trung điểm của AC, mặt

 A AB 1 

hợp với đáy một góc 60°. Thể tích
khối lăng trụ 1 1 1
ABC A B C.
là:
A.

####### 1 1 1

3.

3
4

ABC A B C

a
V 
B.

####### 1 1 1

3.

3
6

ABC A B C

a
V 
C.

####### 1 1 1

3.

6
6

ABC A B C

a
V 
D.

####### 1 1 1

3.

6
9

ABC A B C

a
V 
Câu 8. Cho lăng trụ 1 1 1 1
ABCD A B C D.
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Chân đường vuông góc kẻ từ

A 1 lên  ABCD  trùng với giao điểm của 2 đường chéo đáy, mặt  AA B B 1 1  hợp với đáy một góc 60°. Thể

tích khối lăng trụ 1 1 1 1
ABCD A B C D.
là:
A.

####### 1 1 1 1

3.

3
3

ABCD A B C D

a
V 
B.

####### 1 1 1 1

3.

3
2

ABCD A B C D

a
V 
C.

####### 1 1 1 1

3.

6
2

ABCD A B C D

a
V 
D.

####### 1 1 1 1

3.

6
6

ABCD A B C D

a
V 
Câu 9. Cho lăng trụ 1 1 1 1
ABCD A B C D.
có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD  120  . Biết 1
A ABC.
hình chóp đều và 1
A D
hợp với đáy một góc 45°. Thể tích khối lăng trụ 1 1 1 1
ABCD A B C D.
là:
A.

3

3 3
8
a
B. Đáp án khác C.

3

2
9
a
D.

3

5 3
8
a
Câu 17. Đáy của một hình hộp đứng là một hình thoi có đường chéo nhỏ bằng d và góc nhọn bằng  .
Diện tích của một mặt bên bằng S. Thể tích hình hộp đã cho là:
A.
sin
2
dS

B. dSsin  C.
1
sin
2
dS 
D.
cos
2
dS

Câu 18. Cho hình lăng trụ tam giác ABC A B C. &

039; &

039; &

039; có thể tích là V. Gọi I, J lần lượt là trung điểm cạnh

AA &

039;và BB &

039;. Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC &

039;bằng:

A.
3
5
V
B.
4
5
V
C.
3
4
V
D.
2
3
V
Câu 19. Cho hình hộp ABCD A B C D. &

039; &

039; &

039; &

039; có đáy là hình chữ nhật với AB  3, AD 7. Hai mặt bên

 ABB A&

039; &

039;

 ADD A&

039; &

039;

lần lượt tạo với đáy những góc 45° và 60°. Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh
bên bằng 1.
A. 3 B. 6 C. 9 D. Đáp án khác
Câu 20. Khối lăng trụ ABC A B C. &

039; &

039; &

039; có đáy là một tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng

đáy bằng 30°. Hình chiếu của đỉnh A &

039;trên mặt phẳng đáy

 ABC 

trùng với trung điểm của cạnh BC. Thể
tích của khối lăng trụ đã cho là:
A.

3

3
4
a
B.

3

3
3
a
C.

3

3
12
a
D.

3

3
8
a
Câu 21. Cho hình hộp ABCD A B C D. &

039; &

039; &

039; &

039;. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB D&

039; &

039; và khối hộp

ABCD A B C D. &

039; &

039; &

039; &

039;bằng:

A.
1
6 B.
1
2 C.
1
3 D.
1
4
Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác 1 1 1
ABC A B C.
mà mặt bên 1 1
ABB A
có diện tích bằng 4. Khoảng cách
giữa cạnh 1
CC
và mặt phẳng

 ABB A 1 1 

bằng 7. Khi đó thể tích khối lăng trụ 1 1 1
ABC A B C.
là:
A. 28 B.
14
3 C.
28
3 D. 14
Câu 23. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC A B C. &

039; &

039; &

039;, M là trung điểm của AA &

039;. Mặt phẳng

 MBC&

039;

chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỷ số của hai phần đó bằng:
A.
5
6 B.
1
3 C. 1 D.
2
5
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC A B C. &

039; &

039; &

039; có thể tích là V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.

Khi đó thể tích của khối chóp C AMN&

039; là:

A. 3
V
B. 12
V
C. 6
V
D. 4
V
Câu 25. Cho hình lăng trụ ABC A B C. &

039; &

039; &

039;. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh BB &

039; và CC &

039;. Mặt

phẳng

 AMN 

chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số

&

039; &

039; &

039;..A B C NMAA BCNM

V
V .
A.
1
3 B.
1
2 C. 2 D. 1
Câu 26. Cho lăng trụ ABC A B C. &

039; &

039; &

039; có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A &

039; lên

 ABC 

trùng
với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là

3

3
8
a
, độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là:
A. a B. 2 a C.
6
2
a
D. a 6
Câu 27. Đáy của khối lăng trụ ABC A B C. &

039; &

039; &

039; có đáy tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên với mặt đáy

của lăng trụ là 30°. Hình chiếu vuông góc của A &

039; xuống đáy

 ABC 

trùng với trung điểm H của cạnh BC.
Thể tích của khối lăng trụ là:
A.

3

2
3
a
B.

3

3
8
a
C.

3

2
12
a
D.

3

3
4
a
Câu 28. Cho hình hộp ABCD A B C D O. &

039; &

039; &

039; &

039;, là giao điểm của AC và BD. Tỷ số thể tích của khối chóp

O A B C D. &

039; &

039; &

039; &

039;và khối hộp ABCD A B C D. &

039; &

039; &

039; &

039;là:

A.
1
2 B.
1
6 C.
1
3 D.
1
4
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD A B C D. &

039; &

039; &

039; &

039;, I là trung điểm của BB &

039;. Mặt phẳng

 DIC &

039;

chia khối
lập phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng:
A.
1
3 B.
7
17 C.
4
14 D.
1
2
Câu 30. Cho khối lăng trụ tam giác ABC A B C. &

039; &

039; &

039; có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của

BB &

039;và CC &

039;. Thể tích của khối ABCMN bằng:

A. 2
V
B. 3
V
C.
2
3
V
D. 4
V
Câu 31. Cho hình lập phương ABCD A B C D. &

039; &

039; &

039; &

039;. Mặt phẳng

 BDC &

039;

chia khối lập phương thành 2 phần
có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng:

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. Chọn đáp án D

Gọi H là trọng tâm tam giác đều ABC

Ta có:

2 3 3

.

3 2 3

a a

AH  

Khi đó

2 2

2 2

1 1

4

3 3

a a

A H  A A  AH   a

Do đó

1 1 1

2 3

. 1

3 3

..

4 4

ABC A B C ABC

a a

V S A H  a

.

Câu 2. Chọn đáp án A

Gọi H là trung điểm của BC khi đó

 3 . 3

2 2

a a

AH  

Mặt khác

2

2 2 2

1 1

9 7

4

4 2

a a

A H  AA  AH  a  

Suy ra

 

1 1 1

2

3

. 1

3 3 7 3

..

4 2 8

ABC A B C ABC

a a a

V S A H 

.

Câu 3. Chọn đáp án D

Gọi H là trung điểm của BC khi đó

 3 . 3

2 2

a a

AH  

Lại có:

  

 

1 1 1

3 3

, 60 tan 60

2

a

AA ABC  A AH    A H  AH  

Suy ra

 

1 1 1

2

3

. 1

3 3 3 3

..

4 2 8

ABC A B C ABC

a a a

V S A H 

.

Câu 4. Chọn đáp án B

Gọi H trung điểm của BC khi đó

 3 . 3

2 2

a a

AH  

Dựng HK  ABlại có 1

A H  AB

do đó

 A KH 1 AB

Suy ra

A KH 1   . Lại có

sin  3 .sin 60 3

2 4

a a

HK HB HBK  

Do đó

1

3 2

tan.

4 3 2

a a

A H HK  

Suy ra

 

1 1 1

2

3

. 1

3 3 3

..

4 2 8

ABC A B C ABC

a a a

V S A H 

.

Câu 5. Chọn đáp án A

Gọi H là trung điểm của AC, ta có

A H 1   ABC ; AC a 2

Khi đó 1 1

2

A H 1  AC  S ACC A A H AC 1. a 2  A H 1 a

Do vậy

1 1 1

2 3

.. 1.

2 2

ABC A B C ABC

a a

V S A H  a

.

Câu 6. Chọn đáp án D

Gọi H là trung điểm của AC, ta có

A H 1   ABC ; AC a 2

Khi đó

  

 

A BH 1  A B 1 , ABC  45 

Mặt khác

1

2 2

2 2 2

AC a a

BH    A H

Do vậy

1 1 1

2 3

. 1

2 2

..

2 2 4

ABC A B C ABC

a a a

V S A H 

.

2

3 2 33
2..
4 3
a a
 a
.
Câu 10. Chọn đáp án B
Gọi M là trung điểm của BC suy ra
&

039;

&

039;

AM BC
A M BC
AA BC
 
  
 
Do đó

&

039;

1
&

039;. 8 &

039; 4

2
S A BC A M BC   A M 
Lại có:
3 2
2 3 &

039; &

039; 2

2
a
AM    A A  A M  AM 
Suy ra

2. &

039; &

039; &

039;

4 3
. &

039; .2 8 3

4
V ABC A B C S ABC A A 
.
Câu 11. Chọn đáp án C
Dựng BH  AC lại có BB &

039; AC suy ra

 B AB&

039; AC

Do đó

    

 
AB C&

039; , ABC  B AB&

039;  45 

Lại có
BAH  180   120   60   BH AB sin 60  a 3
Suy ra
12
&

039; 3;. 3

2
BB a S ABC BH AC a
Do đó

2 3

VABC A B C . &

039; &

039; &

039; S ABC. BB &

039; a 3 3  3 a.

Câu 12. Chọn đáp án A
Gọi H là trung điểm của BC suy ra AH BC
Lại có AA &

039; BC suy ra

 A AH&

039; BC

Dựng

AF  A H&

039;  AF   A BC&

039; 

khi đó
6
; 3
2
a
AF  AH a
Mặt khác

2 2 2

1 1 1
&

039; 3

&

039;

AA a
AA AH AF
   
.
Suy ra

 

23. &

039; &

039; &

039;

2 3
. &

039;. 3 3

4

ABC A B C ABC

a
V S A A  a  a
.
Tam giác A AH&

039; vuông tại H, có

sin  &

039; &

039; &

039; sin 60. 3 3

&

039; 2

A H a
A AH A H a
AA
    
.
Thể tích khối lăng trụ là

2 3. &

039; &

039; &

039;

3 3 3 3
&

039;..

2 4 8

ABC A B C ABC

a a a
V  A H S  
.
Câu 17. Chọn đáp án D
Gọi hình hộp đứng là ABCD A B C D. &

039; &

039; &

039; &

039;với ABCD là hình thoi,

ABC   ,AC d
.
Diện tích một mặt bên là AA B B&

039; &

039; có diện tích S và AA &

039;h .

Gọi cạnh của hình thoi là
.
S
x S x h h
x
   
. Diện tích hình thoi là

2

S ABCDx 
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC, có
AC 2 AB 2  BC 2  2. AB BC. .cos ABC
.

 

2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 .cos 2 1 cos 4 .sin
2
2sin
2
d
x x d x d x d x

   

         
.
Câu 18. Chọn đáp án D
Gọi K là trung điểm của

.. &

039; &

039; &

039;

1
&

039;

2
CC  V ABC IJK  VABC A B C
.

&

039;.      . &

039; &

039; &

039;

1 1 1 1
. &

039;,... &

039;,.

3 3 2 6
V C IJK  d C IJK S IJK  d C ABC S ABC  VABC A B C
Vậy

&

039;. &

039;.. &

039; &

039; &

039;. &

039; &

039; &

039;

1 1 2
2 6 3
V ABCIJC V ABC IJK  VC IJK  VABC A B C  VABC A B C  V
.
Câu 19. Chọn đáp án A
Kẻ

A H&

039;   ABCD , HM  AB HN,  AD

.
 A M &

039;  AB A N, &

039;  AD (định lý ba đường vuông góc).

    

 
 ABB A&

039; &

039; , ABCD  A MH&

039;  45 

    

 
ADD A&

039; &

039; , ABCD  A NH&

039;  60 

.
Đặt A H&

039; x . Khi đó

2

2 3 4
&

039;

3 3
x x
A N AN HM
   
.

2

3 4 3
3 7
x
HM x x x
     
.

. &

039; &

039; &

039; &

039;

3
.. &

039; 3. 7. 3

7
 V ABCD A B C D  AB AD A H 
.
Câu 20. Chọn đáp án D
Gọi H là trung điểm của

BC  A H&

039;   ABC

.

 AH là hình chiếu của A A&

039; trên mặt phẳng  ABC .

  

 

 
 AA &

039;, ABC  A A AH&

039; ,  A AH&

039;  30 

.
Tam giác A AH&

039; vuông, có

 &

039; &

039; &

039;

2
A H a
A AH A H
AH
  
.
Thể tích lăng trụ là

2 3

3 3
&

039;..

2 4 8

ABC

a a a
V A H S   
.
Câu 21. Chọn đáp án C
Ta có

. &

039; &

039; &

039; &

039;. &

039; &

039; &

039;. &

039; &

039; &

039; &

039;. &

039;. &

039; &

039;. &

039; &

039; &

039; &

039; &

039; &

039;

4
6
V ABCD A B C D V A A B D  VC B C D  VB ABC V D ADC  VACB D  VABCD A B C D VACB D

&

039; &

039;. &

039; &

039; &

039; &

039;. &

039; &

039; &

039; &

039; &

039; &

039; &

039; &

039;. &

039; &

039; &

039; &

039;. &

039; &

039; &

039; &

039;

2 1 1
3 3 3

ACB DABCD A B C D ABCD A B C D ACB D ACB D ABCD A B C DABCD A B C D

V
V V V V V
V
      
.
Câu 22. Chọn đáp án D
Ta có

CC 1 / / ABB A 1 1 

 d CC 1 ,  ABB A 1 1  d C  ,  ABB A 1 1  7

Bài ra 1 1 1
S ABB A  4  SA AB 2
 VABC A B C . &

039; &

039; &

039;  3 V A 1. ABC  3 VC A AB. 1

  1 1  1

1
3. ,. 7 14
3
 d C ABB A SA AB 
.
Câu 23. Chọn đáp án C
Lăng trụ tam giác đều ABC A B C. &

039; &

039; &

039;

 A A&

039;   ABC

và ABC đều.
Đặt AB BC CA  xvà A A&

039; h .

Kẻ

BP  AC  P  AC

.
Câu 26. Chọn đáp án C
Gọi H là trung điểm của cạnh

BC  A H&

039;  ABC

32. &

039; &

039; &

039;

1 3
&

039;. &

039;. sin 60

2 8

ABC A B C ABC

a
 V  A H S  A H a  
3
&

039;

2
a
 A H
3 3 6
&

039;

2 2 2
AB a a
AH    A A
.
Câu 27. Chọn đáp án B
Cạnh
3 3
2 2
AB a
AH  
.
Ta có

  

  &

039; 1

&

039; , &

039; 30 tan 30

3
A H
A A ABC A AH
AH
      

32. &

039; &

039; &

039;

1 3
&

039; &

039;.. sin 60

2 2 2 8

ABC A B C ABC

a a a
 A H   V A H S  a  
.
Câu 28. Chọn đáp án C
Ta có

  

  

. &

039; &

039; &

039; &

039; &

039; &

039; &

039; &

039; . &

039; &

039; &

039; &

039;. &

039; &

039; &

039; &

039;. &

039; &

039; &

039; &

039; &

039; &

039; &

039; &

039;

1
, &

039; &

039; &

039; &

039;. 1

3
3
, &

039; &

039; &

039; &

039;.

O A B C D A B C D O A B C DABCD A B C DABCD A B C D A B C D

V d O A B C D S V
V
V d O A B C D S
 
  
 
 .
Câu 29. Chọn đáp án B
Mặt phẳng

 IDC &

039;

cắt AB tại N, với NA NB .
Giả sử cạnh của hình lập phương ABCD A B C D. &

039; &

039; &

039; &

039;bằng a.

Ta có

1 &

039; &

039; &

039;. &

039;. &

039;

1 1
&

039;. &

039; &

039;.

3 3
V V C DAB IN V C ADN  VC ANIB  CC S ADN  C B SANID
.

2

1
.
2 2 4

ADN

a a
S  a 

2

1
..
2 2 2 8

IBN

a a a
S  

2 2 32&

039; &

039; &

039;

1 3 5
2 8 8 24

ANIB C DAB IN

a a a
 S  a    V 

3 331

1 5 7
2 24 24
a a
 V  a  
 Phần còn lại

3 3322

7 17 7
24 24 17
a a V
V a
V
    
.

32. &

039; &

039; &

039;

1 3
&

039;.. sin 60

2 4

ABC A B C ABC

a
 V  A P S a a  
.