Bài tập tính tỷ suất sinh thô về dân số năm 2024
Ví dụ chương 6-Elear - Ví dụ chương 6-ElearTHỐNG KÊ KINH DOANH VÀ KINH TẾ THỐNG KÊ KINH DOANH VÀ KINH Show
Preview textBÀI TẬPTHỐNG KÊ DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG####### Bài số : Theo số liệu tổng điều tra dân số1989, tại thời điểm điều tra ngày 1-4 dân số Việt nam là 64 414 nghìn người, trong đó có 33 073 nghìn phụ nữ. 1. Tính tỷ lệ nữ trong tổng dân số. ####### 2. Tính tỷ số giới tính của dân số Việt Nam. ####### Bài số : Theo số liệu tổng điều tra dân số 1989, trong vòng 12 tháng trước thời điểm điều tra ở khu vực thành thị có 279,5 nghìn trẻ em được sinh ra, trong đó có 143,2 nghìn trẻ em trai và 136, nghìn trẻ em gái. Tính xác suất sinh con trai ####### Bài số : Theo tổng điều tra tại một tỉnh dân số thường trú là 3197 nghìn người, số tạm vắng là 104 nghìn người và số vãng lai là 9 nghìn người. Tính số dân hiện có tại địa phương trên. ####### Bài số : Có số liệu dân số của một thành phố đầu năm như sau:325000 người, trong đó số có mặt tạm thời ( vãng lai) là 6000 người, số tạm vắng là 2000 người. Trong năm có 9000 người đến nhập cư và xuất cư đi nơi khác là 5000 người. Đến cuối năm số vãng lai tăng thêm là 300 người, số tạm vắng tăng thêm là 250 người.
####### Bài số : Theo số liệu thống kê dân số của một vùng như sau: Năm Số dân ( nghìn người) 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
####### Bài số : Theo số liệu thống kê dân số Việt Nam qua một số năm như sau: Năm Số dân ( nghìn người) 1975 47638 35- 45- 55- 65+ 4075 3836 2757 2523 4468 3853 3511 3040 Cộng 52742 64376
####### 2. Tính độ tuổi trung vị và phân tích sự thay đổi cơ cấu tuổi dân số Việt Nam qua hai lần tổng điều tra. ####### Bài số :12 *** Có số liệu dân số trung bình năm 1995 của một địa phương như sau: ( nghìn người) Nhóm tuổi Nam Nữ 0- 15- 60+ 351 602 47 324 626 50
####### 2. Tính các chỉ tiêu tỷ số giới tính. ####### Bài số : Có số liệu cơ cấu tuổi như sau: ( %) Nhóm tuổi 0-14 15-59 60+ Vùng A Vùng B Vùng C 30, 24, 42 60, 61 52 9 14, 6
####### Bài số : Giả sử trong hai nước Y và Z các tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi phụ nữ 15-49 như sau: Nhóm tuổi Nước Y Nước Z 15- 25- 35- 80 150 100 80 250 100 Hãy lựa chọn câu trả lời đúng.
Có tài liệu về tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi của một TP như sau:
####### 4. Biết cơ cấu dân số nữ theo tuổi trong độ tuổi sinh sản của 2 năm như sau: Hãy phân tích sự biến đô ̣ng GFR do ảnh hưởng của các nhân tố ####### Bài số :16 **** Các tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi của dân số Việt Nam theo tổng điều tra năm 1989 và điều tra
####### Bài số :17 **** Có tài liệu dân số về một thành phố như sau: Năm 2002 qui mô dân số đầu năm là 5.000 người, tốc độ tăng dân số cuối năm so với đầu năm là 3%. Nhóm tuổi Số sinh (Bx;x+a) Số dân Tỷ số giới tính (SRx,,x+a) 25- 35-
10 6 60 30 10 6 50 35 Với giả thiết rằng chỉ số phụ nữ trong khoảng tuổi 15-44 sinh đẻ. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng.
####### Bài số : Có tài liệu dân số vầ một thành phố như sau: 1> Tài liệu qui mô dân số đầu năm: + Năm 2002 qui mô dân số đầu năm là 5.000 người, tốc độ tăng dân số cuối năm so với đầu năm là -3%. + Năm 2004 qui mô dân số cuối năm 6.000 người, chênh lệch lượng dân số cuối năm so với đầu năm là 200 người. ####### 2> Một số chỉ tiêu về mức sinh và cơ cấu dân số: Tuổi X,x+a 2002 2004 Bx,x+a (người) Px,x+a (người) Tỷ số giới tính (SRx,,x+a) (%) Bx,x+a (người) Px,x+a (người) Tỷ số giới tính (SRx,,x+a) (%) 15- 20- 25- 30- 35- 40- 45-
100 98 97 96 98 99 95
103 99 97 98 96 99 94 ####### 1. Tính CBR, GFR, ASFRx,x+a ,TFR năm 2002 và 2004.
####### Bài số : Có tài liệu dân số vầ một thành phố như sau: 3> Tài liệu qui mô dân số đầu năm: + Năm 2002 qui mô dân số đầu năm là 5.000 người, dân số cuối năm so với đầu năm giảm 500 người + Qui mô dân số cuối năm 2003 là 6.000 người. ####### 4> Một số chỉ tiêu về mức sinh và cơ cấu dân số: Tuổi 2002 2003 X,x+a Bx,x+a (người) Px,x+a (người) Tỷ số giới tính (SRx,,x+a) (%) Bx,x+a (người) Px,x+a (người) Tỷ số giới tính (SRx,,x+a) ####### 1. Tính CBR, ASFRx,x+a năm 2002 và 2004. Có tài liệu dân số về một thành phố như sau: Năm 2002 qui mô dân số đầu năm là 5.000 người, tốc độ tăng dân số cuối năm so với đầu năm là 3%. Nhóm tuổi ASFR (‰) Số dân Tỷ số giới tính (SRx,,x+a) ####### 1. Tính CBR, GFR,TFR năm 2002. Có tài liệu dân số về một thành phố như sau: Năm 2002 qui mô dân số đầu năm là 5.000 người, tốc độ tăng dân số cuối năm so với đầu năm là 3%. Nhóm tuổi Nhóm tuổi A B 0- 5- 25- 45- 65+ 70 5 10 30 80 70 5 10 30 80 Câu nào sau đây đúng, tại sao?
####### Bài số :29 ****** Các tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi của hai địa phương A và B như sau: (‰) Nhóm tuổi A B Cơ cấu tuổi của dân số chuẩn (%) 0- 5- 25- 55+ 40 20 15 60 39 29 22 58 15 20 55 10
####### Bài số :30 **** Các tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi của hai địa phương A và B như sau: (‰) Nhóm tuổi A B 0- 5- 25- 55+ 40 20 15 60 29 19 22 58 Nếu các tỷ suất chết thô của dân số hai địa phương A và B được chuẩn hóa theo cơ cấu tuổi của dân số chuẩn, thì câu trả lời nào sau đây là đúng:
####### Bài số : Có tài liệu về dân số của một thành phố H trong hai cuộc điều tra như sau: ngày 1/1/2005 là 25000 người và ngày 1/5/2006 là 27000 người. Tài liệu thống kê thường xuyên về lượng tăng tự nhiên dân số giữa hai cuộc điều tra như sau: Lượng tăng tự nhiên dân số từ thời điểm điều tra lần trước đến thời điểm điều tra lần sau là 40 người. Lượng tăng tự nhiên dân số từ thời điểm điều tra lần trước đến thời điểm t (1/4/2006) cần xác định số dân là 30 người. Biết rằng + Trong thời kỳ nghiên cứu không có sự chuyển cư + Số liệu thống kê kém chính xác. Hãy xác định dân số có vào ngày 1/4/2006 của thành phố trên. ####### Bài số : Có tài liệu về dân số của một thành phố H như sau: ngày 1/1/2005 là 23000 người và ngày 1/1/2006 là 24500 người. Biết rằng dân số thành phố tăng giảm một cách đồng đều theo dạng hàm tuyến tính. Hãy xác định dân số có vào ngày 1/4/2005 của thành phố trên ####### Bài số :33 *** Hoàn thành một phần của bảng sống dưới đây, biết xác suất chết phân bố đều giữa các độ tuổi của các nhóm tuổi và T 30 = 2051855. x lx 0 1 10 20 30 100000 97062 96251 94724 92859 ####### Bài số : Từ một bảng sống biết: x nqx 0 1 2 3 4 5 0, 0, 0. 0. 0. 0, Hãy tính các chỉ tiêu còn lại có thể tính được của bảng sống. ####### Bài số : Có 7000 người ở đầu độ tuổi 20, biết các chỉ tiêu trong bảng sống hiện hành là l 20 = 104726 ; l 21 = 104577 ; l 25 = 98931. Hãy tính số người sống đến tuổi 25 và số người chết từ tuổi 21 đến 25 tuổi. ####### Bài số : Có tài liệu dân số sinh năm 2000 của vùng X tại thời điểm ngày 1/7/2013 là 20050 người. Theo kết quả điều tra số dân sinh năm 2000 chết từ thời điểm ngày 1/1/2013 đến ngày 1/7/2013 là 215 người. Giá trị sản lượng theo giá bán buôn cố định (100đ) Số công nhân bình quân trong danh sách ( người)
####### Bài số : Số công nhân làm việc thực tế bình quân trong tháng 11 (có 30 ngày dương lịch và 25 ngày làm việc) lầ 1. Trong tháng có 100 ngày-người ngừng làm việc, 10 ngày-người vắng mặt (kể cả nghỉ lễ, chủ nhật, phép định kỳ). 1. Xác định số công nhân bình quân trong danh sách và số công nhân có mặt bình quân. ####### 2. Các hệ số sử dụng lao động của xí nghiệp trong tháng. ####### Bài số : Có số liệu và lao động của xí nghiệp công nghiệp như sau: Loại sản phẩm Giá bán buôn xí nghiệp Lượng LĐ hao phí định mức Số lượng sản phẩm KH TH A 40 8 2 5. B 30 6 4 4. C 50 20 6 5. Số công nhân KH là 720 người, thực tế là 780 người. ####### 1. Phân tích tình hình hoàn thành KH về số công nhân viên của XN trên theo các phương pháp khác nhau. ####### 2. Giải thích các kết quả thu được và đánh giá các kết quả đó. ####### Bài số : Có tài liệu về năng suất lao động (NSLĐ) và giá trị sản xuất (GTSX) một xí nghiệp qua các năm như sau (đơn vị tính: triệu đồng) Năm 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 NSLĐ 62 63 64 65 66 66 65 67 GTSX 18600 19530 19520 21710 22968 22902 22750 23383 ####### Chương 3Tính tốc độ phát triển liên hoàn và lượng tăng tuyệt đối liên hoàn về năng suất lao động
####### Bài số : Số công nhân viên trong danh sách của một DN có vào 1/3 là 648 người, ngày 5/3 Dnghiệp chuyển đi 2 và nhận vào 3 người, ngày 11/3 nhận vào 1 người, ngày 16/3 chuyển đi 2 người, ngày 21/ chuyển đi 1 người, ngày 28/3 chuyển đi 1 và nhận vào 4 người. Tính số CNV bình quân trong danh sách của DN trong tháng 3. ####### Bài số : Có số liệu về lao động của một nông trường trong 3 năm như sau: Số công nhân bình quân trong danh sách:
####### Bài số : Có tài liệu về một số chỉ tiêu của một ngành sản xuất công nghiệp như sau: Chỉ tiêu Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 GTSản lượng SX thực tế (tỷ đồng) Số công nhân đầu tháng (người 410 300 450 306 470 310 500 308
####### 2. Phân tích biến động NSLĐ qua các tháng ####### Bài số :
####### Bài số : Trong 1 xí nghiệp có 3 phân xưởng, kỳ báo cáo so kỳ gốc NSLĐ phân xưởng I tăng 10%, phân xưởng II tăng 8%, phân xưởng III tăng 14%. Thời gian hao phí lao động để sản xuất sản phẩm phân xưởng I là 80 ngày-người, phân xưởng II là 10 ngày-người và phân xưởng III là 7. ngày-người. Hãy xác định chỉ số NSLĐ của toàn xí nghiệp đó. ####### Bài số : ####### Có số liệu về tình hình sản xuất và lao động của 1doanh nghiệp cùng sản xuất một loại sản ####### phẩm như sau: Xí nghiệp Kỳ gốcSản lượng SP (đơn vị) Kỳ báo cáo Thời gian LĐHP (ngày-người)Kỳ gốc Kỳ báo cáo I II
####### Bài số : Có số liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau: Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Sản lượng (tạ)
210 120 90 250 170 80 Số công nhân bình quân trong danh sách (người)
30 17 13 31 18 13 Phân tích sự biến động số lượng lao động của XN trên do ảnh hưởng của lượng lao động hao phí cho một đơn vị sản phẩm của mỗi bộ phận (px), kết cấu sản lượng và qui mô sản lượng. Yêu cầu sử dụng các mô hình phân tích các nhân tố tác động đến sự biến động số lượng lao động của xí nghiệp trên? ####### Bài số : ####### Có số liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A của 1 doanh nghiệp như sau: Phân xưởng 2009 Giá trị sản xuất (triệu đ) 2010 2009 Số lao động (người) 2010 A B 8500 25. 30 27 32 28 Phân tích biến động năng suất lao động bình quân của DN trên do tác động của các nhân tố ####### Bài số : Có số liệu sau đây của một xí nghiệp: Chỉ tiêu Tháng 4-2006 Tháng 5-
####### Chương 6 Ảnh hưởng của các nhân tố NSLĐ giờ và các chỉ tiêu độ dài thực tế bình quân ngày, tháng, số công nhân. ####### Chương 7 Ảnh hưởng của NSLĐ bình quân ngày, độ dài thực tế bình quân tháng, số công nhân. ####### Bài số : Có số liệu sau đây của một xí nghiệp công nghiệp: Chỉ tiêu 2010 2011 1á trị sản lượng (1000đ) 2ỹ lương của CNV (1000đ) 3ố lượng CNV(người)
####### 2. Phân tích tình hình biến động quỹ lương do ảnh hưởng của các nhân tố tỷ suất tiền lương và giá trị sản lượng. 3. Phân tích sự biến động quỹ lương do ảnh hưởng của tiền lương bình quân một lao động và số lao động ####### Bài số : Có số liệu về lao động, tiền lương của một xí nghiệp công nghiệp như sau: Bậc lương Quỹ lương (triệu đồng) Số CN bình quân trong danh sách (người) 9/2006 10/2006 9/2006 10/ 1 2 3 124 150 285 309, 288 324 100 150 250 280 270 270 ####### 1. Xác định chỉ tiêu mức tiền lương cá biệt của CN theo bậc, phân tích sự biến động tiền lương |