Bài tập trắc nghiệm the tích khối chóp File word

Bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện TUYỂN TẬP trắc nghiệm the tích khối đa diện file word Có Đáp Án Phân Theo Từng Mức Độ

Bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án được phân phân theo từng mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao. Bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện TUYỂN TẬP trắc nghiệm the tích khối đa diện file word Có Đáp Án Phân Theo Từng Mức Độ. Bài tập được viết dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG I – Hình học 12


I. MỨC 1.

Câu 1.

Các mặt bên của một khối bát diện đều là hình gì?

A. Hình vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân.

Câu 2. Xét các mệnh đề sau. (1): Hai khối đa diện đều có thể tích bằng nhau là hai đa diện bằng nhau. (2): Hai khối đa diện bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. (3): Hai khối chóp có thể tích bằng nhau thì có chiều cao bằng nhau. (4): Hai khối lập phương có thể tích bằng nhau là hai đa diện bằng nhau. (5): Hai khối hộp chữ nhật có thể tích bằng nhau là hai đa diện bằng nhau.

Trong năm mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề sai?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3. Một khối chóp có diện tích mặt đáy bằng S, chiều cao bằng h, thể tích của khối chóp đó là:

A. B. C. D.

Câu 4. Một khối lăng trụ có diện tích một mặt đáy bằng B, chiều cao bằng h. Thể tích của khối lăng trụ là:

A. B. C. D.

Câu 5. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là x, y, z. Thể tích khối hộp chữ nhật bằng

A. B. C. D.

Câu 6. Thể tích của một khối lập phương có cạnh bằng là:

A. B. C. D.

Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SC vuông góc với mặt đáy (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC tính được theo công thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Thể tích khối lăng trụ tính được theo công thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 9. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = 1, AC = 2, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC) và SA = 3. Thể tích của khối chóp đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB = a, BC = 2a. Cạnh SA vuông góc với mp(ABCD). Cạnh SC = 3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

A. B. C. D.

Câu 11. Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tai B, cạnh AB = a, cạnh BC = , cạnh bên AA’=. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 12. Cho hình tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. Thể tích của khối tứ diện đó được tính theo công thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 13. Cho khối chóp S.ABCD. Nếu thể tích khối chóp S.ABD bằng thì khối chóp S.ABCD có thể tích bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD. Tính thể tích khối chóp S.AOD.

A. B. C. D.

Câu 15. Gọi h và B lần lượt là chiều cao và diện tích mặt đáy của hình chóp, khi đó thể tích của khối chóp là:

A. B. C. D.

Câu 16

. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng a là:

A. B. C. D.

Câu 17

. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tính tỉ số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng .Tính tỉ số

A. 1. B. . C. . D. 3

Câu 19. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A. . B. . C. . D. .

II. MỨC 2.

Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có thể tích . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho

Bài tập trắc nghiệm the tích khối chóp File word

100 Câu trắc nghiệm thể tích hayNHẬN BIẾTCâu 1: Tìm mệnh đề saiA. Số đỉnh của khối Tứ diện là 8B.Hình bát diện đều là hình thuộc loại { 3,4}C. Số mặt của khối tứ diện đều là 4D. Số cạnh của khối bát diện đều là 12Câu 2: Số cạnh của hình bát diện đều là:A. Mười haiB. támC. Hai mươiD. Mười sáuCâu 3: Cho khối đa diện đều thuộc loại { 5; 3 } . Khẳng định nào sau đây là sai :A. Mỗi đỉnh của đa diện đó là đỉnh chung của 5 mặtB. Khối đa diện đó có 20 đỉnhC. Khối đa diện đó có 30 cạnhD. Khối đó là khối 12 mặt đềuCâu 4: Cho hình chóp đều S.ABCD gọi O là tâm của đa giác đáy ABCD,đường cao là:A .SBB. SAC.SCD.SOB C là:Câu 5: Chiều cao của khối lăng trụ đứng tam giác ABC. A���A. ABB. AB�C. Độ dài một cạnh bênD. ACCâu 6: Nếu môt hình chóp đều có chiều cao tăng lên k lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi k lần thì thể tíchcủa nó :A. không thay đổiB. tăng k lầnC. tăng k - 1lầnD.giảm k lầnCâu 7: Một khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là 7cm,6cm,5cm thì thể tích của khối hộp đó ?A. 18cm3B. 210cm3C. 180cm3D. 210cm2Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2 a và chiều cao của hình chóp là a. Tínhtheo a thể tích khối chóp S.ABC.A. 12a 2B. 6a3C. 6 3aD. a 3 3 / 3Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 và chiều cao của hình chóp 3a là.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.A. 12a 3B. 3a3C. 6 3aD. 6a 3Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = 2a, BC = a 2 . SA vuông gócvới đáy. SA = 3A. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.A. 3a 3 2B. 3a2C. a 3 2D. 2a 3 2http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất1100 Câu trắc nghiệm thể tích hayCâu 11: Khối tứ diện đều có tính chất:A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặtC. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt.D. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.Câu 12: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao SA bằng 2 A. Thể tích khối chópS.ABCD bằng:A. 3a3B. 2a3 / 3C. a 3 / 4D. 2a3Câu 13 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy,SA  a 2.Thể tích SABCD là :A. a3 3B. a3 3/ 6C. a3 2 / 3D. a3 3Câu 14 : Khối chóp tứ giác đều có thể tích V  2a3 , Diện tích đáy là 6a2 thì chiều cao khối chóp bằng:A. A.B. a 6C.a3D.a 63Câu 15 : Cho khối đa diện đều thuộc loại { 5; 3 } . Khẳng định nào sau đây là sai :A. Khối đó là khối 12 mặt đềuB. Khối đa diện đó có 20 đỉnhC. Khối đa diện đó có 30 cạnhD. Mỗi đỉnh của đa diện đó là đỉnh chung của 5mặtCâu 16: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (C’AB) và đáy là:� BA. C'C� 'B. .CBC�C. C'AB�BAD. C'Câu 17: Nếu 3 kích thước của 1 khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của khối hộp đó tăng lênA. k lầnB. 3k lầnC. k 2 lầnD. k 3 lần 4;3D.  3;5Câu 18 : Khối lập phương là đa diện đều loại:A.  3;3B. 3;4C.Câu 19: Số đỉnh của hình 20 mặt đều là:A. Mười haiB. támC. Hai mươiD. Mười sáuCâu 20: Hai khối chóp lần lượt có diện tích đáy, chiều cao và thể tích là B1 , h1 ,V1 và B2 , h2 , V2 . BiếtB1  3B2 và h1  h2 . Khi đó V1 / V2 bằng:A. 2B. 1/ 3C. 1/ 2D. 3http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất2100 Câu trắc nghiệm thể tích hayCâu 21: Trong hình chóp đều SABC đỉnh S , gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đâySAI:a 63A. SG là đường cao của hình chópB. Độ dài đoạn AG bằngC. Tam giác ABC là tam giác đềuD. Các tam giác SAB,SBC,SAC bằng nhauCâu 22: Khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 4a 2 , Độ dài của cạnh bên bằng 2A. Thể tích của củalăng trụ là:A. 8a 3 / 3B. 4a 3C. 8a 3D. a 3 3Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = a 3 . SA vuông góc vớiđáy, SB = 3a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.A. 3a 3 3B. a 3 / 3C. 2a 3 6 / 3D. 2a 3 2Câu 24: Khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 2a và đường chéo mặt bên bằng 4a có thể tíchbằng:A. 12a 2B. 6a3C. 6 3aD. 6 3a 3Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 5 và chiều cao của hình chóp a là.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.A. 12a 3B. 3a3C. 6 3aD. 5a 3 / 3Câu 26: Cho hình chóp SABCD có thể tich V, M là trung điểm của SB , thể tích của khối chóp M.BCD là:A. V/ 4B. 2a 3 2C. V/ 2D. V/ 3Câu 27: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C ' D ' có AB = a, BB ' = 2a,A D = 2a . Tính thể tích khốihộp chữ nhật.A. 4a 3B.a3 312C.a3 33D. 4a 3 3http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất3100 Câu trắc nghiệm thể tích hayTHÔNG HIỂUCâu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. BC = a 2 . SA vuông góc vớiđáy và SB tạo với đáy góc 60o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.A. 3a 3 3 / 2B. a2 3C. a 3 3 / 6D. 2a 3 2Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AC = a 3 , �ACB  600 , SA vuônggóc với đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.A. 3a 3 3 /16B. 3a 3 3 / 8C. a 3 3 /16D. a 2Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi . AC = 2, BD = 6, SC vuông góc với đáy và�SAC  600 . Thể tích của khối chóp SABC là :A. 4 3B. 2 3C. a 3 2D. 4 3 / 3Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AD = 2a, AB = BC = a , SA vuônggóc với đáy; SB tạo với đáy một góc 600 Thể tích khối chóp S.BCD bằng:A.3 3a6B.3 3a23C. a27D.3 3 3a2Câu 5: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB  a 3 , AD = a, AA’ = a, O là trung điểm của AB.Thể tích khối chóp OA’B’C’D’ làA.6a 3B. a 3 3 / 6C.3a 3 / 2D.3a 3 / 3 .Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh 2a và SA vuông góc đáy , SA = 3a,SC tạo với đáy góc 45o. Thể tích khối chóp S.ABCD làA. a3 13/ 3B. a3 13/ 2C. 3a3 3/13D. 3a3 7/ 2Câu 7: Khối chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A, AB = a ,AC = a 3 . Mặt bên SBC vuông cân tại S vànằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:A.a3 36B.a2 26C.a3 24D. .a3 312http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất4100 Câu trắc nghiệm thể tích hayCâu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, có AB = a 2 , BC = 3A. SA vuông gócvới đáy. Góc giữa mặt bên (SDC) và mặt đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.A.2 3 3a3B.3 3a4C. 3a3 6D. a3 6Câu 9: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ , Mặt phẳng AB’C’ chia khối lăng trụ thành các khối chóp nào?A. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’DC’B. AA’B’C’ ; AB’C’CBC. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’DC’D. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’CC’Câu 10 : Cho hình chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, mặt phẳng (  ) quaAG và song song với BC cắt SC, SB lần lượt tại M, N. Tính thể tích của khối chóp S.AMNA. 4V / 9B. 2V / 3C. V/ 3Câu 11: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a 3A.3 3 3a4B.6 3a4D. a3 3Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD.C.a312D.3 3a6Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, AC = a 5 . SA vuông gócvới đáy. SA = 3A. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.A. a 3B. 3a2C. a 3 3D. 2a 3 2Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có diện tích đáy là 4 và diện tích của một mặt bên là2.Thể tích của khối chóp SABCD là :A. 4 3 / 3B. 4 2 / 3C. 4 / 3D. 4Câu 14: Cho hình chópS.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2A. SBC là tam giác vuông cân tại S và nằmtrong mp vuông góc với mặt đáy. Đường cao của hình chóp bằngA. aB.3a2C.2a3D. 2aCâu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 2 .Góc giữa cạnhbên và mặt đáy bằngA. 300Câu 16: Cho hình chópB.600S.ABCD.C. 450D. 750Gọi A’, B’, C’ D’ lần lượt là trung điểm của SA,SB,SC,SD Tỉ số thểtích của hai khối chópS.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng:http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất5100 Câu trắc nghiệm thể tích hayA. 1/ 2B.1 / 4C. 1/ 8D. 1/ 16Câu 17: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150 . Thể tích của khối lập phương đó là:A. 50B. 75C. 125D. 150Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AD = a, AB = 2a, CD = a, SA làđường cao, diện tích tam giác SAB = 5a2 . Thể tích khối chóp SABCD là :A. 20a 3 / 3B. 5a 3 / 2C. 10a 3 / 3D. 2a 3 2Câu 19: Lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a 2 vàbiết A'B = 3A. Tính thể tích khối lăng trụA. 3a3 3/ 4B. a3 3/12C. a3 /12D. a3 2Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.A. a3 3/ 4B. a3 3/ 8C. 3a3 3/ 4D. a3 / 4B��C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. AB = a 2 ,Góc giữaCâu 21: Cho lăng trụ đứng ABC.A �B��C .cạnh A �B và mặt đáy là 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A �A. 2a3 3B. a3 6 / 3C. a3 6D. 2a3 6 / 3Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AD = a, AB = 2a, CD = a, SAvuông góc với mặt phẳng đáy, diện tích tam giác SAC = 5a2 . Thể tích khối chóp SABCD là :A.5a 3 22B.20a 33C.10a 33D.5a 33Câu 23: Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 6 cm,8cm,10cm. Tổng diện tíchxung quanh của 1ăng trụ là 240cm2. Tính thể tích của lăng trụ đó.A. 240 cm3B. 80 cm3C. 120 cm3D. 480 cm3Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng  .Thể tích khối chóp S.ABCD theo a và  bằngA. a 3 2 tan  / 6B. 2a 3 tan  / 3C. a 3 2 tan  /12D.2a 3 tan  / 3Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABCD , biết hình chóp này có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bênbằng a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD bằng:A. 8a3 3 / 3B. 10a3 2 / 3C. 8a3 2 / 3D. 10a3 3 / 3http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất6100 Câu trắc nghiệm thể tích hayCâu 26: Cho khối chóp tứ giác đều SABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a . Tính thể tích khối chópSABCD.A. 3a3 3/ 4B. a3 2 / 6C. a3 /12D. a3 3/ 6Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh 2 a, cạnh bên tạo với đáy góc 450.thể tích khối chóp S.ABCDA. a3 3/ 6B. 4a3 / 3C. 2a3 6 / 3D. 4a3 2 / 3Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.A. a3 3/ 3B. a3 13/ 2Câu 29: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a 2A. 3a3 3/ 4B. a3 / 3Câu 30: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ cóC. 2a 3D. 2a 3 / 3Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD.C. a3 /12D. a3 3/ 6AB  a 3 , AD = a, AA’ =a . O là giao điểm củaAC và BD. Tính thể tích khối chóp OA’B’C’D’A. a3 3B. a3 3/ 3C. a3 2 / 3D. 3a3 3Câu 31: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Thể tích củahình chóp S.ABCD là:A. a3 3 / 3B. 4a3 3 / 3C. 2a3 3 / 3D. 4 3a3http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất7100 Câu trắc nghiệm thể tích hayVẬN DỤNG THẤPCâu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD  a 13/ 2 ,hình chiếu vuông góc của Slên mp đáy là trung điểm H của AB. Tỉ số Thể tích của khối chóp S.BCDH và khồi chóp SABCD là :A. 1/2B. 1/3C. 3/4D. 2/3�  1200 , BD = a, hai mp ( SAB), (SAD) cùngCâu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi , BADvuông góc với mp đáy, góc giũa (SBC) và Đáy là 60o. Thể tích khối chóp SABCD là :A. a3 3/ 3B. a 3 /12C.3a 3 / 2D. a 3 / 3Câu 3: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có A’ABD là hình chóp đều, AA '  a 3,AB  a , thể tích khốihộp ABCD.A’B’C’D’ là :A. a 3 2B. a 3 3 / 6C.3a 3 / 2D. a 3 2 / 3Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích V. Gọi M là trung điểm của A’B’ và N nằm trên cạnhA’C’ sao cho A’N = 2NC’. Khi đó thể tích của khối chóp AA’MN là:A. 5V / 6B. V / 6C. V / 9D. V / 3Câu 5 : Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ^ ( ABC ) , SA = 2a ,� = 300 , khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng A. Tính thể tích khối chóp S.ABC.ACBA. a3 3B. 4a3 3/ 9Câu 6 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ cóC. a3 2 / 3D. 3a3 3AB  a 3 , AD = a, AA’ =a . O là giao điểm củaAC và BD. Tính độ dài đường cao đỉnh C’ của tứ diện OBB’C’A. a 3B. aC. 2aD. 2a 3Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và cạnh bên SA vuông góc với đáy.Biết SA  a 6 ; khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) làA. aB. a 2C. a / 2D. a 2 / 2Câu 8: Cho hình chóp SABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = 2a, SA = a 3 và vuông góc với mp�  600 , M là trung điểm của của AB ,khoảng cách từ M đến (SBC) là:đáy, BACA. a 3 / 2B. a 3 / 4C. a 21 / 7D. a 3 / 5Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy, SC tạo vớiđáy góc 60o, Khoảng cánh từ B đến (SDC) làhttp://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất8100 Câu trắc nghiệm thể tích hayA. 2a 42 / 7B. 18a 43 / 43C. a 3 / 4D. a 3 / 5Câu 10: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a, M là trung điểm DC. Tính khoảng cách từ M đếnmp(ABC).A. a 6 / 2B. a 6 / 4C. 6a 5D. a 6 / 3Câu 11: Cho hình chóp SABC có 2 mp ( SAC) và ( ABC) vuông góc , Tam giác SAC vuông cân tại S vàcó diện tích là 4a2, tam giác ABC vuông cân tại B,Tính thể tích khối chóp SABCA. a3 13/ 3B. 7a3 21/ 3C. a 3 21 / 2D. 8a 3 / 3Câu 12: Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 3 cm,4cm,5cm. Tổng diện tíchxung quanh của 1ăng trụ là 240cm2. Tính thể tích của lăng trụ đó.A. 480 cm3B. 80 cm3C. 120 cm3D. 240 cm3Câu 13:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng600. Tính khoảng cách từ S đến ( ABC )B. aA. 3aC. a 3 / 4D. a 3 / 2Câu 14: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, BC = a 3 .Tam giácSOD cân tại S và nằm trong mp vuông góc với đáy, SD tạo với mp đáy góc 60o. Tính thể tích của khốichóp S.ABCDA. a3 7/ 2B. a3 / 2C. 3a3 / 2D. a3Câu 16: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = A. Hình chiếu của S lên mặtphẳng đáy là trung điểm của AB, SC tạo với đáy góc 45o . Thể tích của khối chóp SABCD là :A. 12a 3B. 2a 3 2C. 6 3aD. 2a 3 2 / 3Câu 17: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A,AB = 3a, BC = 5a và (SAC) vuông góc vớimặt đáy. Biết SA = 2a 3 , góc SAC là 30o Thể tích của khối chóp SABC làA. 2a 3 3 / 3B. 6a 3 3C. 2a 3 3D. 4a 3 3Câu 18: Cho khối chóp tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 6 cm,8 cm,10cm. Cạnh bên dài 4cmvà tạo với đáy góc 60o.Tính thể tích của khối chóp đó.A. 163cm3B.6 3cm3C. 120 cm3D. 8 3cm3Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AD= 2a, AB=a,có( SAB) và (SAD) vuông góc đáyvà góc SC và đáy bằng 300 Thể tích khối chóp là:http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất9100 Câu trắc nghiệm thể tích hayA.2d 333a 36B.C.2 15a 39D. 6a 3Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.A. 9a3 3/ 4B. 9a3 3/ 8C. 3a3 3/ 4D. a3 / 4Câu 21: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD vàmặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SABCD.A. 3a3 3/ 4B. a3 3/ 3C. a3 6 / 3D. 2a3 3/ 7Câu 25: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD vàmặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).A. a 3 / 2B. a / 2C. 6a 5D. a 3 / 2�  600 , cạnh BCCâu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB= a, đường chéo A�B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:A. a3 3 / 2B. a3 3 / 3C. a3 3D. 3 3a3 / 2Câu 27: Cho hình chóp SABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = 2a, SA = a 3 và vuông góc với mp�  600 , khoảng cách từ A đến (SBC) là:đáy, BACA. a 3 / 2B. 18a 43 / 43C. a 3 / 4D. a 3 / 5Câu 28 : Cho hình chóp SABC có tam giác ABC cân tại A , hai mặt (SAB),(SAC) cùng vuông góc vớimặt (ABC) , BC = 3a, SA = a 3 , Góc giữa (SBC) và mặt đáy là 300.M là trung điểm của SC , thể tíchkhối chóp SABM là :A.3a3 34B.3a3 32C.a3 63D.2a3 37Câu 29: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng600. Tính khoảng cách từ S đến ( ABC )A. 3aB. aC.a 34D.a 32Câu 30: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh là A. A’,B’,C’,D’ lần lượt là trung điểm củaSA,SB,SC,SD . Thể tích của khối chop SA’B’C’D’ là :http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất10100 Câu trắc nghiệm thể tích hayA.a3 248B.a3 212C.a3 224Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD D.a3 296a 13,hình chiếu vuông góc của S2lên mp đáy là trung điểm H của AB. Tỉ số Thể tích của khối chóp S.BCDH và khồi chóp SABCD là :A.34B.13C.12D.23Câu 32: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, BC = a 3 .Tam giácSOA cân tại S và nằm trong mp vuông góc với đáy, SD tạo với mp đáy góc 60o. Tính thể tích của khốichóp S.ABCDA.a3 72B.a3 132C.3a3 313D.a3 133Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = a 3 , SAvuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và ( ABC) bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:A. 3a3B. a3 3C. a3D. a3 3 / 3http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất11100 Câu trắc nghiệm thể tích hayVẬN DỤNG CAOCâu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, AB = A. Các cạnh bên tạo với đáy một góc 600, gọi D là giaođiểm của SA với mp qua BC và vuông góc với SA. Khi đó ti số thể tích của hai khối chóp S.DBC vàS.ABC bằng:A.8/3B. 3/8C.8/5D. 5/8Câu 2: Hình chóp S.ABC có đáyABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a , ( SBC ) ^ ( ABC ) .� = 300 . Khoảng cách từ B đến mp( SAC ) là:Biết SB = 2a 3, SBCA. 6a 7 / 7B. 3a 7 / 7C. 5a 7 / 7D. 4a 7 / 7Câu 3: Hình chóp S.ABC có BC = 2a , đáyABC là tam giác vuông tạiC , SAB là tam giác vuông cân tạiS và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. GọiI là trung điểm cạnhAB . Biết mp( SAC ) hợp vớimp( ABC ) một góc 600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:A. 2a3 3 / 3B. a3 6 / 3C. 2a3 6 / 3D. a3 6 / 6Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là một hình thang vuông ở A và D; AB = 2a; AD = DC = A.Tam giác SAD vuông ở S. Gọi I là trung điểm AD. Biết (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mp(ABCD).Thể tích khối chóp S.ABCD theo a bằng:A. a3 / 3B. a3 / 4C. 3a3 / 4D. a3 3 / 3Câu 5: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A'xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc 60 . Tínhthể tích lăng trụA. 3a3 3/ 4B. a3 3/ 4C. a3 /12D. a3 2Câu 6 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD  a 13/ 2 ,hình chiếu vuông góc của Slên mp đáy là trung điểm H của AB. Thể tích của khối chóp S.ABCDA. 3a3 3/ 4B. a3 2 / 4C. a3 2 / 3D. a3 2 / 3Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc60 .Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại E và cắt SD tại F. Tínhthể tích khối chóp S.AEMFA. 3a3 3/ 4B. a3 6 /18C. a3 /12D. a3 2http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất12100 Câu trắc nghiệm thể tích hayCâu 8: Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7A. Các mặt bên SAB, SBC, SCA tạovới đáy một góc 60o .Tính thể tích khối chóp.A. 3a3 3/ 4B. 8a3 3D. a3 2C. a3 /12Câu 10: Cho lăng trụ tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và điểm A' cách đềuA,B,C biết AA ' A.2a 3 .Thể tích lăng trụ là.a3 343B.a3 64C.a3 5D.4a 3 104Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh A. SA vuông góc với đáy, SC tạovới (SAB) góc 300.E là trung điểm của BC , tính khoảng cách giứa DE và SCA.a 3819B.a 3815C.a 1510Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân ở B,ABC ,D.AC  a 22a 3819, SA vuông góc với đáySA  a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng (  ) qua AG và song song với BC cắt SC,SB lần lượt tại M, N. Tính thể tích của khối chóp S.AMNA. 3a3 3/ 4B. 2a3 / 27C. a3 /12D. a3 2Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy (ABCD)một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30o. Tính thể tích khối hộp chữ nhật làA. 16a 3 2 / 3B. 5a 3 6 / 3C. 6a 3 6 / 3D. 2a 3 3 / 3Câu 14: Một tấm bìa hình vuông , người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm rồigấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp có thể tích 4800cm3 , Tính độ dài cạnh tấm bìa banđầu:A. 44cmB. 36cmC. 42cmD. 38cmB C D có đáy là hình vuông, tam giác A�AC vuông cân, A�C a .Câu 15: Cho hình hộp đứng ABCD. A����CThể tích khối tứ diện ABB��A. a 3 2 / 4B. a 3 3 / 48C. a 3 2 / 48D. a 3 2 /16http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất13100 Câu trắc nghiệm thể tích hayCâu 16: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh 6cm, �ABC  450 .Cạnh bên AA’=10cm và tạo với mặt đáy góc 45o. Thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là:A. 120 2cm3B. 180 cm3C. 180 2cm3D. 124 3cm3Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy, SC tạo vớiđáy góc 60o, M,N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB,SD. Tính thể tích khối chóp S.AMNA. 48a3 6 / 7B. 4a3 6 / 49C. 6a 3 6 / 3D. 48a3 6 / 49Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là Tam giác vuông tại B, BC = 2a, AC = 3a , SA vuông gócvới đáy, SB tạo với đáy góc 60o , Hai điểm M,N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính thể tích khốichóp C.ABNMA. 5a3 3/ 4B. a3 3/12C. a3 2 / 3D. 2a 3 3 / 3-----------------------------------------------------------------------http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất14