Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 8 có đáp an unit 1

Unit 1. Leisure Activities

Từ vựng về các hoạt động giải trí, tiêu khiển, sở thích [leisure time, free time, hobby, addicted, community centre, hang out,…]. Ngữ âm phụ âm kép /br/ và /pr/. Ngữ pháp những động từ chỉ sự yêu thích [liking]: like, love, fancy, hate, detest,… . Cần ghi dạng của động từ theo sau những động từ chỉ sự yêu thích [V-ing].

Unit 2. Life in the Countryside

Từ vựng về đời sống ở nông thôn [cattle, highland, pasture, harvest, cottage,…]. Ngữ âm phụ âm kép /bl/, /kl/. Ngữ pháp so sánh hơn của tính từ: S1 + be + so sánh hơn của tính từ + than + S2 [tính từ ngắn -er, more + tính từ dài]. So sánh hơn của trạng từ: S1 + V + so sánh hơn của trạng từ + than + S2. Cần ghi nhớ những trường hợp so sánh hơn của tính từ/ trạng từ đặc biệt.

Unit 3. Peoples of Viet Nam

Từ vựng về các dân tộc và miêu tả đặc điểm các dân tộc Việt Nam [ancestor, costume, diverse, ethnic, heritage,…]. Ngữ âm các phụ âm kép /sk/, /sp/, /st/. Ngữ pháp các loại câu hỏi: Yes/ No và câu hỏi Wh. Mạo từ [articles]: ghi nhớ cách sử dụng của các mạo từ “a/ an/ the” và những trường hợp không dùng mạo từ.

Unit 4. Our Customs and Traditions

Từ vựng về những truyền thống và phong tục của Việt Nam [custom, tradition, cutlery, generation, oblige, …]. Ngữ âm phụ âm kép /spr/ và /str/. Ngữ pháp động từ khuyết thiếu [modals] với should [nên], shouldn’t [không nên] và have to [phải]. Cần phân biệt được cách sử dụng của “must” và “have to”.

Unit 5. Festivals in Viet Nam

Từ vựng về các lễ hội ở Việt Nam [anniversary, carnival, ceremony, emperor, lantern,…]. Ngữ âm trọng âm của từ có kết thúc là -ion và -ian. Ngữ pháp câu đơn [gồm 1 mệnh đề độc lập], câu ghép [gồm 2 hay nhiều mệnh đề độc lập], câu phức [một mệnh đề độc lập và một mệnh đề phụ thuộc]. Cần phân biệt được mệnh đề độc lập và mệnh đề phụ thuộc để xác định đúng câu đơn [simple sentence], câu ghép [compound sentence], câu phức [complex sentence].

Unit 6. Folk Tales

Từ vựng chỉ các câu chuyện dân gian, cổ tích [folk tales, fairy tales, cruel, cunning, fable, legend,…]. Ngữ âm ngữ điệu trong câu cảm thán [xuống giọng ở cuối câu]. Ngữ pháp thì quá khứ đơn [Ved/V2] và quá khứ tiếp diễn [was/were + V-ing]. Cần phân biệt được cách sử dụng thì quá khứ đơn [simple past] và quá khứ tiếp diễn [past continuous] khi dùng kết hợp với nhau trong mệnh đề trạng ngữ thời gian [when, while].

Unit 7. Pollution

Từ vựng về vấn đề ô nhiễm môi trường, nguyên nhân, hậu quả và cách khắc phục [pollution, cause, billboard, contaminate, dump, fine,…]. Ngữ âm trọng âm của từ có đuôi -al và -ic. Ngữ pháp ôn tập câu điều kiện loại 1 [conditional type 1: If + S + V [hiện tại đơn], S + will V] và câu điều kiện loại 2 [conditional type 2: If + S + Ved/V2, S + would V]. Cần ghi nhớ những chú ý cấu trúc đặc biệt của câu điều kiện loại 1 [diễn tả sự thật hiển nhiên] và loại 2 [động từ were cho tất cả các ngôi].

Unit 8. English Speaking Countries

Từ vựng về các quốc gia nói tiếng Anh trên thế giới [aborigine, icon, accent, official, state,…]. Ngữ âm trọng âm của từ có tận cùng -ese và -ee. Ngữ pháp thì hiện tại đơn [present simple] và cách sử dụng đặc biệt diễn tả kế hoạch lịch trình ở tương lai.

Unit 9. Natural Disasters

Từ vựng về các loại thiên tai, hậu quả và cách khắc phục [natural disasters, collapse, bury, dangerous, damage,…]. Ngữ âm trọng âm của từ có kết thúc là -logy và -graphy. Ngữ pháp câu bị động [passive voice]: be + Ved/P2. Cần ghi nhớ các bước chuyển câu chủ động sang bị động. Thì quá khứ hoàn thành [past perfect] cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết. Cần ghi nhớ cấu trúc kết hợp giữa thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn trong mệnh đề trạng ngữ thời gian [before, after, hardly…when, no sooner…than].

Unit 10. Communication

Từ vựng chỉ các cách thức giao tiếp [communication, body language, chat room, face-to-face, interact,…]. Ngữ âm trọng âm của từ có tận cùng -ity và -itive. Ngữ pháp thì tương lai tiếp diễn [future continuous] cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết. Những động từ được theo sau bởi to V [to infinitive].

Unit 11. Science and Technology

Từ vựng về khoa học và công nghệ [science, technology, biologist, designer, reality,…]. Ngữ âm trọng âm từ có chứa tiền tố un-, im-. Ngữ pháp ôn tập các thì tương lai đơn [simple future, future continuous, future perfect, future perfect continuous]. Cần chú ý ghi nhớ cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết và phân biệt sự khác nhau giữa các thì. Tường thuật câu trần thuật [reported statements]: chú ý các bước khi chuyển câu nói trực tiếp sang gián tiếp, đổi ngôi, lùi thì, đổi trạng từ thời gian và nơi chốn.

Unit 12. Life on Other Planets

Từ vựng chỉ sự sống trên các hành tinh khác [planet, alien, adventure, flying saucer, galaxy,…]. Ngữ âm trọng âm của các từ có kết thúc là -ful, -less. Ngữ pháp tường thuật câu hỏi [reported questions] và động từ khuyết thiếu [may, might]. Cần lưu ý đổi ngôi, lùi thì, đổi trạng từ thời gian và nơi chốn khi chuyển câu hỏi trực tiếp sang gián tiếp.

Bắt đầu thi ngay

Có thể bạn quan tâm

Các bài thi hot trong chương

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 

Question 1: 

  • a. public
  • c. lucky
  • d. under

Question 2:

  • a. friend
  • c. planet
  • d. extremely

Question 3:

  • b. carry
  • c. Mercury
  • d. curly

Question 4:

  • a. kitchen
  • b. check
  • d. watch

Question 5:

  • a. photograph
  • b. enouph
  • d. lauph

Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.

Question 6: The water in the lake seldom ____ in winter.

  • a. freeze
  • b. freezes
  • d. freezing

Question 7: In Britain school always ____ in September.

  • b. begins
  • c. began
  • d. beginning

Question 8: I don’t have enough money ____.

  • a. for a holiday
  • b. toa holiday
  • c. to go a holiday

Question 9: He wasn’t experienced enough ___.

  • b. to do the job 
  • c. to the job
  • d. doing the job

Question 10: The wall was ___.

  • a. ten meters height
  • b. ten meter height
  • d. high ten meters

Question 11: Here are some books - take the ___ you want.

Question 12: He’s the boy ___ invited me to his party.

Question 13: Her new glasses change her ___.

  • b. appears
  • c. appearance
  • d. appearances

Question 14: She is very generous ___ she often buys me presents.

  • b. outgoing 
  • c. kind
  • d. reserved

Question 15: _____ is something that you say or do to make people laugh.

  • b. Novel
  • c. Poem
  • d. Fairy tale

Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.

Question 16: She threw the bag of potato chips to James and he catches it with one hand.

Question 17: Old Mr. MacGill had thick red hair when he is young but now he is completely bald.

Question 18: He didn't get the job because he wasn’t enough experienced.

  • a. didn't
  • b. because
  • c. wasn't

Question 19: It is annoyed when people don’t listen to you.

Question 20: Generous is part of the American character.

Choose the word [a, b, c, or d] that best fits each of the blank spaces.

My sister and I like each other very much although we are very [Question 21] ____. She’s six years [Question 22] ___ me and she works in a bank. I’m still [Question 23] ____ school, so I don’t have a job. My sister [Question 24] ___ her job, and she earns a lot of money, so she can go out and enjoy herself. She’s very [Question 25] ___ and often invites me to go with her, but I’m studying very [Question 26] ___ at the moment because I want to pass my exams. I usually say no when she asks me, [Question 27] ___ last night I was tired [Question 28] ____ work so I went with her to a dance. We had a great time!

Question 21:

  • a. similar
  • b. the same
  • c. alike

Question 22:

  • a. old than
  • c. oldest
  • d. the oldest

Question 23:

Question 24:

  • a. like
  • c. is liking
  • d. are liking

Question 25:

  • b. reserved
  • c. hard-working
  • d. helpful

Question 26:

  • b. hardly
  • c. hard-working 
  • d. busy

Question 27:

Question 28:

Read the following passage and choose the item [a, b, c, or d] that best answers each of the questions about it.

I have twin brothers, Tim and Tom. They are very similar and a lot of people don’t know which is which. They both have blond hair and blue eyes, and they always wear jeans and T-shirts.

They like doing the same things, too. For example, they both like jazz and they’re crazy about football. They go to a football match once a week. Tim doesn’t like dancing or discos and Tom doesn’t like them, either. Although they’re twins, they’re not exactly the same at everything. Tim works hard at school because he wants to go to university, but Tom is a bit lazy.

Our mother is often away from home because of her job, so we all work together in the house. Most of the time it’s fine, but sometimes we fight a bit!

Question 29: What does the word ‘similar’ in line 1 mean?

  • b. completely the same
  • c. completely different
  • d. liked by many people

Question 30: Tim and Tom ____.

  • a. are the author’s twin brothers
  • b. have blond hair and blue eyes
  • c. always wear jeans and T-shirts

Question 31: What does the word ‘them’ refer to?

  • a. things
  • b. jazz
  • c. jeans and T-shirts

Question 32: Which of the following is NOT true?

  • a. Tim is hard-working
  • b. Tom is a bit lazy
  • c. Their mother is often away from home

Question 33: The passage is written about the author's ___.

  • b. pen pals
  • c. cousins
  • d. a & c

Video liên quan

Chủ Đề