Bài tập trắc nghiệm Ving to V có đáp an

Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.

Trước khi làm Bài tập V + Ving hay V + To V trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: V + Ving hay V + To V trong tiếng Anh.

Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.

Dưới đây là phần Bài tập V + Ving hay V + To V:

Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.

Bài 1: Put the verb into the correct form –ing or to .... Sometimes either form is possible.

1. They denied stealing the money. [steal]

2. I don't enjoy .... very much. [ drive]

3. I don't want .... out tonight.I'm too tired. [go]

4. I can't afford .... out tonight. I don't have enough money. [go]

5. Has it stopped .... yet? [rain]

6. Our team was unlucky to lose the game. We deserved .... [win]

7. Why do you keep .... me questions? Can't you leave me alone. [ask]

8. Please stop .... me questions! [ask]

9. I refuse .... any more questions. [answer]

10. One of the boys admitted .... the window. [break]

11. The boy's father promised .... for the window to be rapaired. [pay]

12. If the company continues .... money the factory may be closed. [lose]

13. Does Sarah know about the meeting? No,I forgot .... her. [tell]

14. The baby began .... in the middle of the night. [cry]

15. Julia has been ill but now she's beginning .... better. [get]

16. I've enjoy .... you. I hope .... you again soon. [meet, see]

Hiển thị đáp án

2. driving

3. to go

4. to go

5. raining

6. to win

7. asking

8. asking

9. to answer

10. breaking

11. to pay

12. losing

13. to tell

14. crying or to cry

15. to get

16. meeting .... to see

Quảng cáo

Bài 2: Here is some information about Tom when he was a child:

1. He was in hospital when he was four.

4. Once he fell into the river.

2. He went to Paris when he was eight.

5. He said he wanted to be a doctor.

3. He cried on his first day at school.

6. Once he was bitten by a dog.

He can still remember 1,2 and 4 but he can't remember 3, 5 and 6. Write sentences beginning: He can remember ... or He can't remember ...

1. He can remember being in hospital when he was four.

2. ..................................................

3. ..................................................

4. ..................................................

5. ..................................................

6. ..................................................

Hiển thị đáp án

2. he can remember going to Paris when he was eight.

3. He can't remember crying on his first day at school.

4. He can remember falling into the river.

5. He can't remember saying he anted to be a doctor.

6. He can't remember being bitten by a dog.

Quảng cáo

Bài 3: Complete each sentence with a verb in the correct form, -ing or to ...

1. a, Please rememver to lock the door when you go out.

    b, A: You lent me some money a few month ago.

       B: Did I? Are you sue? I don't remember .... you any money.

    c, A: Did you remember .... your sister?

       B: Oh no, I completely forgot. I'll her tomorrow.

    d, When you see Steve, remember .... him my regards.

    e, Someone must have taken my bag. I clearly remember ... it by the window and now it has gone.

2. a, I believe that what I said was fair. I don't regret .... it.

    b, I knew they were in troubl, but I regret .... I did nothing to help them.

3. a, Ben joined the company nine years ago. He became assistant manager after two years, and a few years later he went on .... manager of the company.

    b, I can't go on .... here any more. I want a different job.

    c, When I came into the room, Liz was reading a newspaper. She looked up and said hello, and then went on .... her newspaper.

Hiển thị đáp án

1. b, lending

    c, to phone/ to call

    d, to give

    e, leaving /putting

2. a, saying

    b, to say

3. a, to become

    b, working

    c, reading

Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.

Follow fanpage của team //www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền //www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.

KHOTRITHUCSO.COM

Khotrithucso.com là thư viện nội dung số khổng lồ bao gồm: tài liệu, ebook, khóa học, ứng dụng, file, audio, ...

Các nội dung trên Kho tri thức số được phân loại thành các cấp độ đồng, bạc, vàng, bạch kim, kim cương. Thành viên thuộc loại nào sẽ truy cập được nội dung loại đó và các loại có cấp độ thấp hơn

KHOTRITHUCSO.COM

Khotrithucso.com là thư viện nội dung số khổng lồ bao gồm: tài liệu, ebook, khóa học, ứng dụng, file, audio, ...

Các nội dung trên Kho tri thức số được phân loại thành các cấp độ đồng, bạc, vàng, bạch kim, kim cương. Thành viên thuộc loại nào sẽ truy cập được nội dung loại đó và các loại có cấp độ thấp hơn

Download Bài tập Tiếng Anh về To V và V ing có đáp án - Học động từ tiếng Anh To V và V-ing

Làm các bài tập tiếng Anh về To V và V-ing có đáp án sẽ giúp các bạn ghi nhớ quy tắc chia động từ, làm bài tập dạng này thành thạo hơn. Cùng Taimienphi.vn đi sưu tầm và làm những bài tập Ving, to V có đáp án.

Trong các bài tập cũng như trong các bài thi tiếng Anh thì không thể thiếu được các bài tập tiếng Anh về To V và V-ing. Để có thể cải thiện được trình tiếng Anh, nâng cao điểm số tiếng Anh thì làm bài tập tiếng Anh về to V và V-ing có đáp án là điều cần thiết.

Cách sử dụng to Verb và Verb-ing đúng cách

Bài tập Tiếng Anh về To V và V-ing có đáp án

Exercise 1: Chia các động từ trong ngoặc sau đây thành dạng To V hoặc V-ing

1. Nam suggested ________ [talk] the children to school yesterday.

=> Đáp án: Talking [cấu trúc Suggest + Ving]

2. They decided _________ [play] tennis with us last night.

=> Đáp án: to play [cấu trúc Decide + to V]

3. Mary helped me ________ [repair] this fan and _______ [clean] the house.

=> Đáp án: repair, clean [cấu trúc Help + sb + V]

4. We offer ________ [make] a plan.

=> Đáp án: To make [cấu trúc Offer + to V]

5. We required them ________ [be] on time.

=> Đáp án: to be [cấu trúc Require + sb + to V]

6. Kim wouldn't recommend him _______ [go] here alone.

=> Đáp án: to go [cấu trúc Recommend + sb + to V]

7. Before ________ [go] to bed, my mother turned off the lights.

=> Đáp án: going [cấu trúc Before + Ving]

8. Minh is interested in ________ [listen] to music before _____ [go] to bed.

=> Đáp án: Listenging, going [cấu trúc giới từ + Ving]

9. This robber admitted ______ [steal] the red mobile phone last week.

=> Đáp án: Stealing [cấu trúc admitted + Ving]

10. Shyn spends a lot of money ________ [repair] her car.

=> Đáp án: Repairing [cấu trúc S + spend + time/money + Ving]

11. It took me 2 hours _______ [buy] the clothes and shoes.

=> Đáp án: To buy [cấu trúc It take + sb + time/money + to V]

12. Do you have any money ________ [pay] for the hat?

=> Đáp án: to pay [cấu trúc Have + to V]

13. Would you like ________ [visit] my grandparents in Paris?

=> Đáp án: To visit [cấu trúc Would you like + to V]

14. Don't waste her time ___________[complain] about her salary.

=> Đáp án: Complaining [cấu trúc Waste time + Ving]

15. That questions need ___________ [reply].

=> Đáp án: Replying [cấu trúc need + Ving]

16. Viet is used to ________ [cry] when he faces his difficulties.

=> Đáp án: Crying [cấu trúc tobe used to + Ving]

17. It's time they stopped ______ [work] here.

=> Đáp án: Working [Stop + Ving]

18. Will she remember _______ [collect] his suit from the dry - cleaners or shall I do it?

=> Đáp án: to collect [cấu trúc Remember + to V]

19. Jim forgot ________ [send] this message last night.

=> Đáp án: Sending [cấu trúc Forget + Ving]

20. Hung stopped ______ [eat] meat yesterday.

=> Đáp án: to eat [cấu trúc Stop + to V]

Exercise 2: Tìm và sửa lỗi sai trong câu dưới [nếu có]

1. Yesterday, Minh didn't want to coming to the theater with them because he had already seen the film.

=> Đáp án: to coming ➔ to come [want + to Vinf]

2. My brother used to running a lot but he doesn't do it usually now.

=> Đáp án: running ➔ run [use + to Vinf]

3. They're going to have a small party celebrating their house at 7 p.m tomorrow.

=> Đáp án: celebrating ➔ to celebrate [have + to Vinf]

4. Wind tried to avoiding answering her questions last night.

=> Đáp án: to avoiding ➔ to avoid [try + to Vinf]

5. Khanh don't forget post that letter that his mother gave him this evening.

=> Đáp án: post ➔ to post [forget + to Vinf]

Exercise 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

1. It isn't necessary to play football with my best friends today.

➔ You don't ________________________________________.

=> Đáp án: You don't have to play football with my best friends today.

2. "Why don't we visit her parents next week?"

➔ You suggested ____________________________________.

=> Đáp án:You suggested visting her parents the next week.

3. Thanh spends 3 hours a day doing the homework.

➔ It takes ...

➔ Thanh wastes ...

=> Đáp án:

➔ It takes Thanh 3 hours a day to do the homework.

➔ Thanh wastes 3 hours a day doing the homework.

4. Hanh said to him: "Remember to close all the window and turn off the lights before going out".

➔ Hanh reminded ___________________________________________.

=> Đáp án: Hanh reminded to close all the window and turn off the lights before going out .

5. Linh told him: "Don't forget to repair my bicycle".

➔ Linh told him ___________________________________.

=> Đáp án: Linh told him not to repair her bicycle.

Những bài tập tiếng Anh về to V và V-ing có đáp án trên đây, các bạn dễ dàng so sánh được với các đáp án bạn đã làm, từ có chỉnh sửa lỗi phù hợp, nâng cao được kiến thức Ving, to V hiệu quả.

Bài tập về phát âm và trọng âm trong tiếng Anh cũng rất hữu ích, bài tập về phát âm và trọng âm trong tiếng Anh giúp bạn học tiếng Anh có thể nắm chắc cách phát âm, trọng âm, từ đó giao tiếp dễ dàng hơn

Video liên quan

Chủ Đề