Bạn quá khen rồi tiếng trung là gì năm 2024

不敢当

Bù ɡǎn dānɡ

Không dám

Bạn quá khen rồi tiếng trung là gì năm 2024
phiendichtienghoa.com

* Giải thích:

"不敢当" là cách nói của sự khiêm tốn. Khi một người nào đó tán thưởng hoặc có sự tín nhiệm bạn, bạn có thể dùng câu "不敢当" để biểu thị sự khiêm tốn, bản thân không xứng với sự tán thưởng hoặc tín nhiệm đó. Người Trung Quốc thường hay biểu thị sự khiêm tốn khi có người khác khen mình, tán thưởng mình. (bản quyền bài viết thuộc phiendichtienghoa.com)

* Ví dụ:

1. 甲:你是我见过的最聪明的人!

Jiă: Nǐ shì wǒ jiàn ɡuo de zuì cōnɡmínɡ de rén! A: Bạn là người thông minh nhất mà tôi từng gặp! 乙:不敢当. Yǐ: Bù ɡǎn dānɡ B: Quá khen rồi/ không dám nhận.

2. 甲:只有你能完成这个任务. Jiă: Zhǐyǒu nǐ nénɡ wánchénɡ zhèɡe rènwù. A: Chỉ có bạn mới có thể hoàn thành nhiệm vụ này 乙:不敢当,我会尽力的. Yǐ: Bù ɡǎn dānɡ, wǒ huì jìnlì de. B: Không dám, tôi sẽ cố gắng hết sức (bản quyền bài viết thuộc phiendichtienghoa.com)

phiendichtienghoa.com

Vui lòng ghi rõ nguồn tại phiendichtienghoa.com khi copy bài viết này, cám ơn!

Tags: HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC

Bạn quá khen rồi tiếng trung là gì năm 2024

Written by Unknown

We are Creative Blogger Theme Wavers which provides user friendly, effective and easy to use themes. Each support has free and providing HD support screen casting.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ quá khen trong tiếng Trung và cách phát âm quá khen tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quá khen tiếng Trung nghĩa là gì.

Bạn quá khen rồi tiếng trung là gì năm 2024
quá khen (phát âm có thể chưa chuẩn)

过奖; 谬奖 《谦辞, 过分的表扬或夸奖(用于对方赞扬自己时)。》 ông quá khen, tôi chẳng qua là làm những việc nên làm mà thôi. 您过奖了, 我不过做了该做的事。 anh quá khen chúng tôi. 你对我们太过奖了。 ông quá khen như vậy, làm tôi ngại quá. 您如此过誉, 倒叫我惶恐了。 过誉 《过分称赞(多用做谦辞)。》

Nếu muốn tra hình ảnh của từ quá khen hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • tiếp hợp tiếng Trung là gì?
  • dòng điện gọi chuông tiếng Trung là gì?
  • lâm học tiếng Trung là gì?
  • họ tên tiếng trung tiếng Trung là gì?
  • thời xưa tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quá khen trong tiếng Trung

过奖; 谬奖 《谦辞, 过分的表扬或夸奖(用于对方赞扬自己时)。》ông quá khen, tôi chẳng qua là làm những việc nên làm mà thôi. 您过奖了, 我不过做了该做的事。anh quá khen chúng tôi. 你对我们太过奖了。ông quá khen như vậy, làm tôi ngại quá. 您如此过誉, 倒叫我惶恐了。 过誉 《过分称赞(多用做谦辞)。》

Đây là cách dùng quá khen tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quá khen tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.